Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN MÔN ĐỊA LÝ 10 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 001 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1: Một trong những thước đo để đánh giá trình độ phát triển của một quốc gia là A. sản lượng điện của quốc gia đó. B. sản lượng điện bình quân đầu người của quốc gia đó. C. số nhà máy điện trong nước. D. hệ thống truyền tải điện trong nước. Câu 2: Ngành công nghiệp đóng vai trò đặc biệt như thế nào đối với nền kinh tế quốc dân ? A. Chủ đạo B. Thiết yếu C. Cần thiết D. Quan trọng Câu 3: Nhân tố ảnh hưởng làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh là A. sinh vật. B. đất đai. C. khí hậu. D. nguồn nước. Câu 4: Đặc điểm nào sau đây là quan trọng nhất đối với sản xuất nông nghiệp? A. Đối tượng là cây trồng, vật nuôi. B. Đất trồng và mặt nước là tư liệu sản xuất chủ yếu. C. Sản xuất phụ thuộc vào tự nhiên. D. Sản xuất có đặc tính là mùa vụ. Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp khai thác than? A. Phần lớn mỏ than tập trung ở bán cầu Bắc. B. Là ngành công nghiệp xuất hiện sớm nhất. C. Là nguồn năng lượng cơ bản, quan trọng. D. Hiện nay có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. Câu 6: Nguồn năng lượng nào sau đây được xếp vào loại không cạn kiệt? A. Sức gió. B. Than đá. C. Củi gỗ. D. Dầu khí. Câu 7: Vị trí địa lí ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp thể hiện ở việc A. tạo điều kiện để công nghiệp thay đổi cả về cơ cấu và phân bố. B. ảnh hưởng tới hướng phát triển, tốc độ phát triển và hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp. C. phân bố các cơ sở sản xuất cũng như tiếp cận các nhân tố bên ngoài. D. giúp công nghiệp phát triển nhanh và bền vững, hình thành các ngành công nghiệp mới. Câu 8: Nền công nghiệp hiện đại có đặc trưng nào dưới đây? A. Gắn liền với sử dụng máy móc và áp dụng công nghệ. B. Gắn liền với tự động hoá, ứng dụng công nghệ cao, đẩy mạnh nghiên cứu và phát triển. C. Có mức độ tập trung hoá, chuyên môn hoá và hợp tác hoá rất cao. D. Có tính linh động cao về mặt phân bố không gian. Câu 9: Sự phát triển và phân bố của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng phụ thuộc chủ yếu vào nhân tố nào sau đây? A. Nguồn nguyên liệu và nguồn lao động. B. Nguồn lao động và thị trường tiêu thụ. C. Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên. D. Thị trường và tiến bộ khoa học kĩ thuật. Câu 10: Ngành công nghiệp nào sau đây cung cấp các sản phẩm nhằm đáp ứng các nhu cầu về ăn uống của con người? A. Công nghiệp khai thác than. B. Công nghiệp khai thác dầu khí. C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. D. Công nghiệp thực phẩm. Câu 11: Một số hoạt động sản xuất công nghiệp có tác động tiêu cực tới môi trường hiện nay do A. nhiều công nghệ mới ra đời. B. tạo ra nhiều máy móc đa dạng. C. sử dụng công nghệ lạc hậu. D. sử dụng công nghiệp hiện đại. Câu 12: Năng suất cây trồng phụ thuộc chủ yếu vào A. chất lượng đất. B. nguồn nước tưới. C. độ nhiệt ẩm. D. diện tích đất. Câu 13: Vì sao điện nguyên tử rất tiện lợi nhưng chậm phát triển? A. Đòi hỏi trình độ kỹ thuật cao. B. Thiếu nguồn nguyên liệu để sản xuất. C. Vốn đầu tư lớn. D. Chưa thật đảm bảo an toàn. Câu 14: Nhân tố ảnh hưởng trực tiếp và rõ nét nhất đến sức mua và nhu cầu dịch vụ là Trang 1/2 - Mã đề 001
- A. sự phân bố các điểm dân cư. B. mức sống và thu nhập thực tế. C. năng suất lao động xã hội. D. truyền thống văn hóa. Câu 15: Đối tượng của sản xuất nông-lâm-thủy sản là A. địa hình và đất đai. B. công cụ sản xuất và vật tư nông nghiệp. C. cây trồng và vật nuôi. D. con người. Câu 16: Vai trò về mặt kinh tế của ngành dịch vụ là A. giúp các hoạt động sản xuất, phân phối diễn ra thông suốt. B. giúp các hoạt động của đời sống xã hội diễn ra thuận lợi. C. góp phần khai thác, sử dụng hiệu quả TNTN. D. giúp tăng cường toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế. Câu 17: Vai trò của công nghiệp đối với đời sống người dân là A. Thúc đẩy nhiều ngành kinh tế. B. Làm thay đổi phân công lao động. C. Khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên. D. Tạo công ăn việc làm và tăng thu nhập Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sản xuất nông nghiệp? A. Sản xuất phụ thuộc nhiều vào đất đai, khí hậu, sinh vật, nước. B. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế. C. Sản xuất bao gồm giai đoạn khai thác tài nguyên và chế biến. D. Đối tượng sản xuất của nông nghiệp là cây trồng, vật nuôi. Câu 19: Vai trò nào dưới đây của ngành trồng trọt đóng góp quan trọng vào việc ổn định xã hội? A. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị. B. Đảm bảo an ninh lương thực cho quốc gia. C. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến. D. Góp phần bảo vệ môi trường. Câu 20: Đặc điểm khí hậu Việt Nam trồng được một số cây gì A. Củ cải đường, lúa gạo, đậu tương. B. Lúa mì, mía, cao su. C. Lúa gạo, củ cải đường, chè. D. Lúa gạo, mía, cà fe. Câu 21: Các dịch vụ hành chính công, các hoạt động đoàn thể,... thuộc nhóm ngành dịch vụ? A. Dịch vụ công. B. Bảo hiểm. C. Tiêu dùng. D. Kinh doanh. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 1: Trình bày tình hình phát triển GTVT đường biển ? Câu 2: Dựa vào bảng số liệu sau: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH CỦA VIỆT NAM, NĂM 2019 (Đơn vị: %) Ngành Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản Công nghiệp và xây dựng Dịch vụ Tỉ trọng 15,5 38,3 46,2 - Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo ngành của Việt Nam, năm 2019. Nhận xét ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 001
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn