intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự

Chia sẻ: Wang Li< >nkai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

21
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2020 - 2021 TỔ: SỬ-ĐỊA-GDCD MÔN ĐỊA LÝ – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo Điểm Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ............................Lớp…………. Mã đề 001 I. Trắc nghiệm(4đ) Chọn đáp án đúng và điền vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án Câu 1. Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở Đông Nam Á là A. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới. B. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. C. phá thế độc canh trong nông nghiệp. D. đẩy mạnh xuất khẩu thu ngoại tệ. Câu 2. Đặc điểm chính của địa hình Trung Quốc là A. thấp dần từ tây sang đông. B. cao dần từ bắc xuống nam. C. cao dần từ tây sang đông. D. thấp dần từ bắc xuống nam. Câu 3. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC, BÔNG CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2004 - 2014 (Đơn vị: Triệu tấn) Năm 2004 2012 2014 Lương thực 422,5 590,0 607,1 Bông vải 5,7 6,84 6,16 (Nguồn: Viện nghiên cứu Trung Quốc) Để thể hiện sản lượng lương thực, bông vải của Trung Quốc giai đoạn 2004 - 2014 theo bảng số liệu, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Đường. B. Miền. C. Tròn. D. Cột. Câu 4. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông vì miền này A. không có lũ lụt hàng năm, khí hậu ôn hòa. B. có kinh tế phát triển, rất giàu tài nguyên. C. ít thiên tai, thích hợp cho định cư lâu dài. D. là nơi sinh sống lâu đời của nhiều dân tộc. Câu 5. Đông Nam Á biển đảo nằm trong các đới khí hậu nào sau đây? A. Cận nhiệt và nhiệt đới. B. Cận xích đạo và xích đạo. C. Nhiệt đới gió mùa và xích đạo. D. Cận nhiệt đới và xích đạo. 1/4 - Mã đề 001
  2. Câu 6. Đâu không phải là hướng phát triển công nghiệp của Đông Nam Á ? A. tập trung sản xuất phục vụ nhu cầu trong nước. B. tăng cường đào tạo kĩ thuật cho người lao động. C. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài. D. hiện đại hóa thiết bị, chuyển giao công nghệ. Câu 7. Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của Lào, Xin - ga - po và Cam - pu - chia, giai đoạn 2010 - 2016: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Chuyển dịch cơ cấu xuất, nhập khẩu của Lào, Xin - ga - po và Cam - pu - chia. B. Cán cân xuất, nhập khẩu của Lào, Xin - ga - po và Cam - pu - chia. C. Tốc độ tăng trưởng xuất, nhập khẩu của Lào, Xin - ga - po và Cam - pu - chia. D. Quy mô xuất, nhập khẩu của Lào, Xin - ga - po và Cam - pu - chia. Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng về tự nhiên của Đông Nam Á lục địa? A. Có rất nhiều núi lửa và đảo. B. Nhiều nơi núi lan ra sát biển. C. Địa hình bị chia cắt mạnh. D. Nhiều đồng bằng châu thổ. Câu 9. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ phát triển của ASEAN còn chưa đồng đều? A. Việc sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường ở nhiều nước chưa hợp lí. B. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia khác nhau C. GDP của một số nước rất cao, trong khi nhiều nước còn thấp D. Đô thị hoá khác nhau giữa các quốc gia Câu 10. Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế - xã hội là A. tổng GDP đã đạt mức cao nhất thế giới. B. thu nhập bình quân đầu người tăng nhanh. C. chấm dứt được tình trạng đói nghèo. D. xóa bỏ chênh lệch phân hóa giàu nghèo. Câu 11. Dân tộc nào chiếm tỉ lệ cao nhất ở Trung Quốc? A. Hồi. B. Tạng. C. Choang. D. Hán. Câu 12. Vùng trồng lúa gạo của Trung Quốc tập trung ở khu vực có khí hậu nào dưới đây? A. Ôn đới gió mùa. B. Cận nhiệt lục địa. C. Cận nhiệt gió mùa. D. Nhiệt đới gió mùa. 2/4 - Mã đề 001
  3. Câu 13. Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp là do A. diện tích đất canh tác rất ít. B. sản lượng lương thực thấp. C. năng suất cây lương thực thấp. D. dân số đông nhất thế giới. Câu 14. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho diện tích rừng ở các nước Đông Nam Á bị thu hẹp là do A. mở rộng diện tích đất canh tác nông nghiệp. B. khai thác không hợp lí và cháy rừng. C. cháy rừng và xây dựng nhà máy thủy điện. D. kết quả trồng rừng còn nhiều hạn chế. Câu 15. Đông Nam Á nằm ở vị trí cầu nối giữa các lục địa nào sau đây? A. Á - Âu và Ô - xtrây - li - a. B. Á - Âu và Phi. C. Á - Âu và Bắc Mĩ. D. Á - Âu và Nam Mĩ. Câu 16. Thế mạnh nổi bật để phát triển công nghiệp nông thôn của Trung Quốc là A. có nguồn vốn đầu tư lớn. B. giàu tài nguyên thiên nhiên. C. nguồn lao động dồi dào. D. cơ sở hạ tầng hiện đại. II. TỰ LUẬN(6đ) Câu 1(2đ): Trình bày đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa Câu 2(4đ): Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 (Đơn vị: Tỷ USD) Quốc gia Thái Lan Xin - ga - po Việt Nam Xuất khẩu 272,9 516,7 173,3 Nhập khẩu 228,2 438,0 181,8 a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của một số quốc gia năm 2015 b. Nhận xét BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… 3/4 - Mã đề 001
  4. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……… ………………………………………………………………………………………………. 4/4 - Mã đề 001
  5. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN Địa Lí – Khối lớp 11 TỔ: SỬ-ĐỊA- GDCD Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 16 câu(4đ) 001 002 003 004 1 D C D C 2 A D B C 3 D B B A 4 B A D D 5 C C D B 6 A C B B 7 C D B C 8 A B C C 9 C C A A 10 B B C D 11 D B A A 12 C A C D 13 D A D D 14 B D A A 15 A D C A 16 C D A B II. TỰ LUẬN(6Đ) Câu 1(2đ) Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Nam Á lục địa. - Địa hình: Chủ yếu là đồi núi (chiếm 60 % diện tích), bị chia cắt mạnh. Có nhiều đồng bằng châu thổ rộng lớn. - Khí hậu: Nhiệt đới gió mùa có sự phân hóa theo mùa và theo độ cao. - Sông ngòi: Mạng lưới sông ngòi dày đặc với nhiều sông lớn, có giá trị về nhiều mặt.(Mê kong, Mê nam…) - Tài nguyên thiên nhiên: +Khoáng sản phong phú: Than, sắt, dầu khí…(khoáng sản năng lượng và KL). +Rừng: Rừng nhiệt đới gió mùa giàu có. 1
  6. Câu 2(4đ) a. Vẽ biểu đồ: - Xử lí số liệu(1đ) (đơn vị:%) Quốc gia Thái Lan Xin - ga - po Việt Nam Xuất khẩu 54 54 49 Nhập khẩu 46 46 51 - Vẽ biểu đồ tròn(2đ): 3 hình tròn bán kính bằng nhau. Đầy đủ các thành phần. Thiếu mỗi thành phần trừ 0,25đ. b. Nhận xét(1đ) - Thái Lan và Xingapo xuất siêu(xk>nk) - Việt Nam nhập siêu(nk>xk) 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1