Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Phước Sơn
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Phước Sơn” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Phước Sơn
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI TRƯỜNG PTDTNT PHƯỚC SƠN HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 15 câu) Họ tên : ............................................................... Số báo danh: .................. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Rừng của Liên Bang Nga tập trung chủ yếu ở phần lãnh thổ phía Đông. đồng bằng Tây Xi – bia. cao nguyên Trung Xi – bia. dãy núi Uran. Vùng Viễn Đông của lãnh thổ Liên Bang Nga có đặc điểm nổi bật là phát triển đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến hải sản. vùng kinh tế có sản lượng lương thực, thực phẩm lớn. có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp các ngành luyện kim, cơ khí, khai thác và chế biến dầu khí phát triển. Nhật Bản nằm ở khu vực nào dưới đây? Đông Á. Nam Á. Bắc Á. Tây Á. Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản phân bố chủ yếu ở phía Đông Nam. Đông Bắc. Tây Bắc. Tây Nam. Phần phía đông Trung Quốc tiếp giáp với đại dương nào sau đây? Thái Bình Dương. Đại Tây Dương. Ấn Độ Dương. Bắc Băng Dương. Đặc điểm chính của địa hình Trung Quốc là thấp dần từ tây sang đông. thấp dần từ bắc xuống nam. cao dần từ bắc xuống nam. cao dần từ tây sang đông. Tác động tiêu cực nhất của chính sách dân số rất triệt để ở Trung Quốc là mất cân bằng giới tính nghiêm trọng. tăng tình trạng bất bình đẳng giới mất cân bằng trong phân bố dân cư. tỉ lệ dân cư nông thôn giảm mạnh. Sự phát triển của các ngành công nghiệp nào sau đây quyết định việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ? Điện tử, cơ khí chính xác, máy tự động. Điện, luyện kim, cơ khí. Điện, chế tạo máy, cơ khí. Điện tử, cơ khí, chế tạo máy. Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp hai đại dương là Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. Đặc điểm nào sau đây đúng về phần lớn dân cư-xã hội của các nước Đông Nam Á hiện nay?
- Dân số đông, cơ cấu dân số trẻ. Lao động có chuyên môn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn. Dân cư tập trung đông ở các vùng núi, biên giới. Có rất ít nét tương đồng về phong tục, tập quán. Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là phát triển kinh tế biển. A. phát triển thủy điện. B. phát triển lâm nghiệp. D. phát triển chăn nuôi. Đông Nam Á nằm ở vị trí cầu nối giữa các lục địa nào sau đây? Á - Âu và Ô-xtrây-li-a. Á - Âu và Phi. Á - Âu và Nam Mĩ. Á - Âu và Bắc Mĩ. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc. Vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng (trừ Lào). Hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh thực sự. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu. Phát biểu nào sau đây không đúng với ASEAN hiện nay? Là một tổ chức lớn mạnh hàng đầu thế giới. Mở rộng liên kết với các nước bên ngoài. Trình độ phát triển khác nhau giữa các nước. Quan tâm đến nâng cao trình độ nhân lực. Cho bảng số liệu: TỔNG GDP TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị:Triệu USD) Năm 2010 2012 2013 2014 2015 In-dô-nê-xi-a 755 094 917 870 912 524 890 487 861 934 Thái Lan 340 924 397 291 419 889 404 320 395 168 Xin-ga-po 236 422 289 269 300 288 306 344 292 739 Việt Nam 116 299 156 706 173 301 186 205 193 412 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng GDP trong nước theo giá hiện hành của một số quốc gia,giai đoạn2010-2015? Việt Nam tăng liên tục. In-đô-nê-xi-a tăng liên tục. Thái Lan tăng ít nhất. Xin-ga-po tăng nhanh nhất. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM) Câu 1 (2,0 điểm): Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA PHI-LI-PIN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2010 2015 2018 Giá trị xuất khẩu 70 83 105 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) a. Dựa vào bảng số liệu, hãy vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Phi-li-pin qua các năm trên.
- b. Nhận xét giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Phi-li-pin qua các năm. Câu 2: (1,0 điểm) Vì sao sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc lại tập trung chủ yếu ở miền Đông? Câu 3: (2,0 điểm) Nêu những thuận lợi, khó khăn của đặc điểm tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế của khu vực Đông Nam Á? ------ HẾT ------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn