intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG PTDTNT THCS & THPT VĨNH THẠNH Lớp 11 THPT – Năm học: 2023 – 2024 ________________ Môn: Địa lí Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề ) Ngày kiểm tra: – 5 - 2024 I. TRẮC NGHIỆM. (7,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau. Mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1. Công nghiệp Hoa Kì tập trung phát triển các ngành đòi hỏi sử dụng nhiều A. tri thức khoa học. B. tài nguyên khoáng sản. C. năng lượng truyền thông. D. lao động phổ thông. Câu 2. Liên bang Nga là nhà sản xuất dầu mỏ và khí tự nhiên lớn thứ mấy thế giới? A. Thứ nhất B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư Câu 3: Đảo nào dưới đây nằm ở phía Bắc của Nhật Bản? A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Kiu-xiu. D. Xi-cô-cư. Câu 4: Các đảo của Nhật Bản từ Nam lên Bắc là A. đảo Hô-cai-đô, đảo Xi-cô-cư, đảo Kiu-xiu, đảo Hôn-su. B. đảo Hôn-su, đảo Kiu-xiu, đảo Hô-cai-đô, đảo Xi-cô-cư. C. đảo Kiu-xiu, đảo Xi-cô-cư, đảo Hôn-su, đảo Hô-cai-đô. D. đảo Xi-cô-cư, đảo Kiu-xiu, đảo Hôn-su, đảo Hô-cai-đô. Câu 5. Diện tích của Trung Quốc đứng sau các quốc gia nào sau đây? A. LB Nga, Ca-na-đa, Ấn Độ. B. LB Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì. C. LB Nga, Ca-na-đa, Bra-xin. D. LB Nga, Anh, Ô-xtrây-li-a. Câu 6. Miền Tây Trung Quốc phổ biến kiểu khí hậu nào sau đây? A. Cận nhiệt đới lục địa. B. Cận nhiệt đới gió mùa. C. Ôn đới lục địa. D. Ôn đới gió mùa. Câu 7: Biên giới trên đất liền giữaTrung Quốc với các nước có địa hình chủ yếu là A. núi cao và hoang mạc. B. núi thấp và đồng bằng. C. đồng bằng và hoang mạc. D. núi thấp và hoang mạc. Câu 8. Đặc điểm phân bố dân cư Trung Quốc là A. dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền núi. B. dân cư phân bố đều khắp lãnh thổ, ở mọi dạng địa hình. C. dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền Tây. D. dân cư phân bố không đều, tập trung đông ở miền Đông. Câu 9. Trung Quốc và Việt Nam đều có đường biên giới trên đất liền với quốc gia nào dưới đây? A. Thái Lan. B. Cam-pu-chia. C. Lào. D. Mi-an-ma. Câu 10. Các nhân tố nào sau đây có tác động quan trọng đến sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp của miền Đông và miền Tây Trung Quốc? A. Địa hình và khí hậu. B. Sông ngòi và khí hậu. C. Biển và khoáng sản. D. Địa hình và sinh vật. Câu 11: Cộng hòa Nam Phi tiếp giáp với hai đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương và Nam Đại Dương. B. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương . Câu 12. Tỉ lệ gia tăng dân số của Cộng hòa Nam Phi là A. khá thấp nhưng đang tăng. B. giảm nhanh đang mức âm. C. cao nhất ở lục địa châu Phi. D. khá cao nhưng đang giảm. Câu 13. Địa hình chủ yếu của Cộng hoà Nam Phi là gì? A. Đồng bằng B. Cao nguyên C. Núi non D. Vùng thấp ven biển Câu 14. Các sông ở Cộng hoà Nam Phi có nguồn cung cấp nước chủ yếu từ đâu? A. Nước biển B. Nước ngầm C. Nước mưa D. Nước sông chảy từ các nước khác
  2. Câu 15 : Cây ngô ở Cộng hòa Nam Phi được trồng tập trung ở A. vùng núi. B. đồng bằng. C. trang trại. D. hộ gia đình. Câu 16. Ngành công nghiệp quan trọng nhất trong hoạt động sản xuất công nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi là A. khai thác khoáng sản. B. điện tử - tin học. C. công nghiệp thực phẩm. D. sản xuất ô-tô. Câu 17. Miền Tây Trung Quốc dân cư tập trung thưa thớt, chủ yếu do? A. Điều kiện tự nhiên không thuận lợi . B. Ít tài nguyên khoáng sản và đất trồng. C. Nhiều hoang mạc, bồn địa. D. Sông ngòi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ. Câu 18. Các hoang mạc ở phía tây Trung Quốc được hình thành trong điều kiện A. có hai mùa mưa, khô. B. nằm sâu trong lục địa. C. không có sông ngòi. D. nằm ở địa hình cao. Câu 19. Trung Quốc có vị trí nào trong danh sách các quốc gia có quy mô GDP lớn nhất thế giới? A. Đứng đầu danh sách. B. Xếp thứ hai sau Hoa Kỳ. C. Xếp thứ ba sau Nhật Bản. D.Nằm trong nhóm các quốc gia có GDP nhỏ Câu 20. Ý nào sau đây không đúng về thuận lợi của đặc điểm dân cư và xã hội Trung Quốc đối với phát triển kinh tế? A. Lao động phân bố đều trong cả nước. B. Lao động có chất lượng ngày càng cao. C. Lực lượng lao động dồi dào. D. Người lao động có truyền thống cần cù, sáng tạo Câu 21: Vùng trồng lúa mì của Ô-xtlay-li-a phân bố tập trung chủ yếu ở A. ven bờ Thái Bình Dương. B. phía bắc Ô-xtrây-li-a. C. khu vực trung tâm Ô-xtrây-li-a. D. ven bờ Ấn Độ Dương. Câu 22: Ôxtrây-li-a ngành điện tử - tin học phân bố chủ yếu ở trung tâm công nghiệp nào sau đây ? A. Men –bơn,Bri-xbên. B. Xít-ni, Pớc C. A-đê-lai, Xít-ni D. Bri-xbên,Pớc Câu 23. Sản xuất nông nghiệp của Ô-xtrây-li-a tập trung chủ yếu ở phía đông và đông nam là do khu vực này A. có rất ít mưa. B. có mưa. C. không có thiên tai. D. địa hình thấp. Câu 24. Các trung tâm công nghiệp của Ô-xtrây-li-a phân bố tập trung chủ yếu ở A. ven biển phía nam và đông nam. B. Ven biển phía bắc và phía tây C. vùng trung tâm và ven biển phía đông. D. Ven biển phía nam và phía tây. Câu 25. Ở Nam Phi là khu vực giàu khoáng sản nhưng vẫn nghèo là do: A.Chưa khai thác. B. Bị xâm lược. C.Xung đột sắc tộc. D.Phân biệt chủng tộc. Câu 26. Nhận định nào sau đây đúng với khí hậu vùng duyên hải đông nam của Cộng hòa Nam Phi? A. Khô hạn, lượng mưa ít. B. Nóng ẩm, mưa khá cao. C. Mưa lớn, nhiệt độ cao. D. Khắc nghiệt, không mưa. Câu 27: Công trình thuỷ lợi được xây dựng tại Cộng hoà Nam Phi nhằm mục đích gì? A. Tạo điều kiện cho du lịch biển phát triển B. Bảo vệ biển khỏi sạt lở C. Cung cấp nước cho sản xuất và sinh hoạt D. Khai thác tài nguyên hải sản Câu 28: Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên để ngành công nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi phát triển là A. khoáng sản phong phú và đa dạng. B. dân số đông, lao động chất lượng. C. thu hút vốn đầu tư lớn ngoài nước. D. có trình độ khoa học, kĩ thuật cao. II. TỰ LUẬN: ( 3 điểm ) Câu 1 (2 điểm). Cho bảng số liệu : Năm 1978 2000 2010 2019 2020 Chỉ số GDP ( tỉ USD) 149,5 1211,3 6087,2 14280,0 14688,0 Tốc độ tăng GDP (%) 11,3 8,5 10,6 6,0 2,2
  3. a) Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng GDP của Trung Quốc giai đoạn 1978 - 2020 . b) Nêu nhận xét . Câu 2 (1 điểm). Phân tích nguyên nhân phát triển của nền kinh tế Trung Quốc . ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................
  4. ....................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................. ................... Hết.................
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTNT THCS & THPT VĨNH THẠNH Lớp 11 THPT – Năm học: 2023 – 2024 ____________________ Môn: Địa lí Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: – 5 – 2024 I. TRẮC NGHIỆM: ( 7 điểm ) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A B B C B C A D C A C D B C Câu hỏi 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C A A B B A A A B A D B C A II.TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 a) Vẽ biểu đồ: 1,5 - Vẽ biểu đồ đường đúng, đẹp , có thể hiện đầy đủ số liệu, tên biểu đồ sẽ đạt điểm tối đa - Thiếu 1 trong các nội dung trên sẽ trừ 0,25 đ b)Nhận xét: 0,5 Nhận xét: Nhìn chung tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc giai đoạn 1978 - 2020 có sự biến động: + Giai đoạn 1978 - 2000 tăng trưởng GDP giảm, giảm từ 11,3% xuống chỉ còn 8,5%. + Giai đoạn 2000 - 2010 tăng trưởng GDP tăng đột biến, tăng từ 8,5% lên 10,6%. + Giai đoạn 2010 - 2019, tăng trưởng GDP lại giảm, từ 10,6% giảm xuống chỉ còn 6%. + Giảm mạnh nhất là từ 2019 đến 2020, trong 1 năm mà tăng trưởng GDP giảm gần 4%, từ 6% xuống chỉ còn 2,2%. Câu 2 Phân tích nguyên nhân phát triển của nền kinh tế Trung Quốc. 1,0 Nguyên nhân phát triển của kinh tế Trung Quốc - Nguồn lực tự nhiên đa dạng, phong phú là tiền đề để phát triển kinh tế; nguồn lao động dồi 0,5 dào, trình độ của người lao động ngày càng được nâng cao là nhân tố quyết định đến việc tiếp nhận công nghệ mới từ nước ngoài. Chú trọng phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao trong nước, và thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao từ nước ngoài. - Cơ sở hạ tầng phát triển, thị trường rộng lớn và năng động tạo động lực mạnh mẽ cho tăng 0,25 trưởng kinh tế. - Nhà nước có các chính sách, chiến lược phát triển kinh tế - xã hội năng động. Chú trọng 0,25 ứng dụng khoa học - công nghệ, chuyển đổi cơ cấu sản xuất
  6. Câu 2 (1 điểm). Trình bày đặc điểm tài nguyên dầu mỏ của khu vực Tây Nam Á. Trình bày đặc điểm tài nguyên dầu mỏ của khu vực Tây Nam Á. - Trữ lượng: Khu vực Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới với trữ lượng dầu đã được xác minh năm 2020 là 113,2 tỉ tấn dầu, chiếm 46,3% (gần một nửa) so với trữ lượng dầu mỏ của các mỏ dầu trên toàn thế giới (244,4 tỉ tấn). - Phân bố: Dầu mỏ ở khu vực Tây Nam Á được phát hiện đầu tiên vào năm 1908 tại I-ran, các mỏ dầu tập trung nhiều nhất ở các nước: Ả-rập-xê-út, I-ran, I-rắc, Cô-oét, Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2