intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN 2023-2024 Môn: ĐỊA LÍ - Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ: 102 Họ và tên học sinh:............................................................................... Lớp:................. Số báo danh:………………….. I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Các nhân tố nào sau đây tạo ra sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp của miền Đông và miền Tây Trung Quốc? A. Địa hình và sinh vật. B. Địa hình và khí hậu. C. Sông ngòi và khí hậu. D. Biển và sinh vật. Câu 2. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào sau đây đối với kinh tế Nhật Bản? A. Thiếu hụt nguồn lao động, chi phí cho phúc lợi xã hội lớn. B. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí. C. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh. D. Thu hẹp thị truờug tiêu thụ, gia tăng súc ép việc làm. Câu 3. Đặc điểm tự nhiên của miền Đông Trung Quốc là có A. các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa. B. các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ. C. thượng nguồn của các sông lớn theo hướng tây đông. D. nhiều tài nguyên rừng, nhiều khoáng sản và đồng cỏ. Câu 4. Nhật Bản phát triển thủy điện dựa trên điều kiện thuận lợi nào? A. Độ che phủ rừng khá lớn. B. Sông ngòi ngắn, dốc, nhiều thác ghềnh. C. Địa hình phần lớn là núi đồi. D. Có lượng mưa lớn trong năm. Câu 5. Vị trí địa lí của Hoa Kỳ nằm ở A. bán cầu Nam. B. bán cầu Tây. C. tiếp giáp Ấn Độ Dương. D. tiếp giáp với Cu Ba. Câu 6. Ngành công nghiệp mũi nhọn hiện nay của Nhật Bản là A. dệt. B. chế tạo. C. điện tử. D. xây dựng. Câu 7. Đâu không phải là thuận lợi to lớn của dân cư Trung Quốc đối với phát triển kinh tế - xã hội? A. truyền thống lao động cần cù và sáng tạo. B. tỉ lệ người già trong dân số ngày càng cao. C. Thị trường tiêu thụ ngày càng lớn. D. chất lượng lao động ngày càng nâng cao. Câu 8. Vị trí địa lí không tạo nhiều thuận lợi để Nhật Bản A. xây dựng các hải cảng. B. phát triển kinh tế biển. C. Kết nối với đường bộ quốc tế. D. giao lưu thương mại. Câu 9. Theo bảng số liệu sau, nhận xét nào đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2021? CƠ CẤU GDP CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 1985 - 2021. Đơn vị: % Năm 1985 1995 2005 2020 2021 Nông nghiệp 27,9 19,6 11,6 7,7 7,3 Công nghiệp 42,7 46,8 47,0 37,8 39,4 Dịch vụ 29,4 33,6 41,4 54,5 53,3 Mã đề 102 Trang /3
  2. A. Dịch vụ tăng và luôn chiếm tỉ trọng cao nhất. B. Công nghiệp tăng và luôn chiếm tỉ trọng cao nhất. C. Nông nghiệp giảm và luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất. D. Nông nghiệp tăng và luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất. Câu 10. Dân cư Trung Quốc phân bố tập trung chủ yếu ở các A. khu vực ven biển ở phía nam. B. đồng bằng phù sa ở miền Đông. C. sơn nguyên, bồn địa ở miền Tây. D. khu vực biên giới phía bắc. Câu 11. Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là A. tốc độ gia tăng cao. B. Mật độ dân số thấp. C. cơ cấu dân số già. D. tập trung ở miền núi. Câu 12. Đặc điểm nổi bật về công nghiệp của vùng kinh tế Hôn-su so với vùng kinh tế Hô-cai-đô là A. tập trung vào khai thác quặng đồng. B. có nhiều trung tâm công nghiệp lớn. C. phát triển khai thác than và luyện thép. D. chủ yếu khai thác than đá, quặng sắt. Câu 13. Lãnh thổ của Liên bang Nga A. có diện tích lớn nhất thế giới. B. nằm hoàn toàn ở châu Âu. C. giáp Ấn Độ Dương. D. liền kề với Đại Tây Dương. Câu 14. Cộng hòa Nam Phi A. tập trung nhiều kim loại quý. B. nằm liền kề với kênh đào Xuy-ê. C. chỉ giáp với một quốc gia. D. giáp với Thái Bình Dương. Câu 15. Miền Tây Trung Quốc có thế mạnh nào sau đây để phát triển lâm nghiệp và chăn nuôi? A. Sông ngòi dồi dào. B. Vùng đồi trung du. C. Rừng và đồng cỏ .D. Khí hậu gió mùa. Câu 16. Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là truyền thống của Liên bang Nga? A. Chế biến thực phẩm. B. Năng lượng. C. Hàng không. D. Luyện kim đen. Câu 17. Trung Quốc tiếp giáp với A. Triều Tiên. B. Thái Lan. C. Nhật Bản. D. Hàn Quốc. Câu 18. Phần lớn lãnh thổ Nam Phi thuộc đới khí hậu? A. nhiệt đới lục địa. B. nhiệt đới gió mùa. C. ôn đới lục địa. D. ôn đới hải dương. Câu 19. Việc phân bố dân cư không đều giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc đã gây ra khó khăn lớn nhất về A. nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư. B. việc bảo vệ tài nguyên và môi trường. C. phòng chống các thiên tai hàng năm. D. sử dụng hợp lí tài nguyên và lao động. Câu 20. Dân cư Nam Phi phân bố tập trung ở A. phía tây nam và vùng ven biển ở phía đông. B. phía đông và các vùng duyên hải phía nam. C. phía đông nam và các cao nguyên trung tâm. D. thung lũng các sông Ô-ran-giơ, Lim-pô-pô. Câu 21. Yếu tố nào không phải là đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản? A. Có đồng bằng ven biển nhỏ hẹp. B. Có địa hình chủ yếu là đồi núi. C. Có nhiều sông ngòi ngắn, dốc. D. Có nhiều quặng đồng, than đá. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm). Câu 1 (2 điểm): Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu dân số theo tuổi của Trung Quốc năm 2000 và 2020. Đơn vị: % Năm Nhóm tuổi 2000 2020 Dưới 15 tuổi 24,8 17,0 Từ 15 đến 64 tuổi 68,4 70,0 Từ 65 tuổi trở lên 6,8 13,0 Mã đề 102 Trang /3
  3. a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo tuổi của Trung Quốc năm 2000 và 2020. b. Nhận xét cơ cấu dân số theo tuổi của Trung Quốc năm 2000 và 2020. Câu 2 (1 điểm): Vì sao ngành công nghiệp điện tử- tin học Nhật Bản phát triển hàng đầu thế giới? ------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang /3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2