intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An

Chia sẻ: Nguyễn Thị Triều | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

197
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An giúp các em học sinh tự kiểm tra lại kiến thức môn Địa lí lớp 8 của mình, luyện đề chuẩn bị tốt cho kì thi học kì 2 Địa lý sắp tới. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An

TRƯỜNG THCS:<br /> <br /> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Q.2<br /> <br /> HỌ VÀ TÊN: ………………………………..<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ II<br /> <br /> LỚP:………………………………………….<br /> <br /> Năm học: 2017-2018<br /> <br /> Số phòng<br /> <br /> Số báo danh<br /> <br /> Chữ kí<br /> GT1<br /> <br /> SỐ THỨ TỰ<br /> <br /> Chữ kí<br /> GT2<br /> <br /> MÔN: ĐỊA LÍ 8<br /> <br /> SỐ MẬT MÃ<br /> <br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ĐIỂM<br /> <br /> Lời phê của giám khảo<br /> <br /> Chữ kí<br /> GK1<br /> <br /> Chữ kí<br /> GK2<br /> <br /> SỐ THỨ TỰ<br /> <br /> SỐ MẬT MÃ<br /> <br /> I. Phần tự luận: 5 điểm<br /> 1. Nêu đặc điểm chung của địa hình nước ta? (1,5 điểm)<br /> ________________________________________________________________________<br /> ________________________________________________________________________<br /> ________________________________________________________________________<br /> ________________________________________________________________________<br /> ________________________________________________________________________<br /> 2.Chứng minh khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm? (2,0 điểm)<br /> ________________________________________________________________________<br /> ________________________________________________________________________<br /> ________________________________________________________________________<br /> ________________________________________________________________________<br /> ________________________________________________________________________<br /> 3. Trình bày giá trị sông ngòi của Việt Nam. Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ sự<br /> trong sạch của các dòng sông? (1,5 điểm)<br /> ________________________________________________________________________<br /> ________________________________________________________________________<br /> ________________________________________________________________________<br /> ________________________________________________________________________<br /> ________________________________________________________________________<br /> II. Phần kỹ năng: (5 đ)<br /> 1. Nêu nhận xét về sự chuyển đổi cơ cấu kinh tế nước ta từ 1990 đến 2000.<br /> (1,0 điểm)<br /> Bảng tỉ trọng các ngành trong nước của Việt Nam từ 1990 đến 2000 (đơn vị %)<br /> Nông nghiệp<br /> Công nghiệp<br /> Dịch vụ<br /> 1990<br /> 2000<br /> 1990<br /> 2000<br /> 1990<br /> 2000<br /> 38,74<br /> 24,30<br /> 22,67<br /> 36,61<br /> 38,59<br /> 39,09<br /> ________________________________________________________________________<br /> <br /> HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY<br /> VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT<br /> <br /> --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br /> <br /> ________________________________________________________________________<br /> ________________________________________________________________________<br /> _____________________________________________________________________<br /> 2. Nhận xét mùa lũ ở các sông, giải thích sự khác biệt về mùa lũ của các sông ?<br /> (2,0 điểm)<br /> Tháng<br /> 1 2 3<br /> Các sông ở Bắc bộ<br /> Các sông ở Trung bộ<br /> Các sông ở Nam bộ<br /> Ghi chú : + tháng lũ; ++ tháng lũ cao nhất<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> +<br /> <br /> 7<br /> +<br /> <br /> 8<br /> ++<br /> <br /> +<br /> <br /> +<br /> <br /> 9<br /> +<br /> +<br /> +<br /> <br /> 10 11 12<br /> +<br /> + ++ +<br /> ++ +<br /> <br /> ________________________________________________________________________<br /> ________________________________________________________________________<br /> ________________________________________________________________________<br /> ________________________________________________________________________<br /> 3. Bảng số liệu về lượng mưa (mm) và lưu lượng (m3/s) của lưu vực sông Hồng:<br /> (2,0 điểm)<br /> Tháng<br /> Lượng mưa<br /> ( mm)<br /> Lưu lượng<br /> (m3/s)<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 19,5<br /> <br /> 25,6<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 34,5 104,2 222,0 262,8 315,7 335,2 271,9 170,1 59,9<br /> <br /> 17,8<br /> <br /> 1318 1100 914 1071 1893 4692 7986 9246 6690 4122 2813 1746<br /> <br /> a. Xác định các tháng mùa mưa, các tháng mùa lũ theo chỉ tiêu vượt giá trị trung bình<br /> tháng? (1,5 điểm)<br /> b. Nhận xét mối quan hệ giữa mùa mưa và mùa lũ: (0,5 điểm)<br /> __________________________________________________________________<br /> __________________________________________________________________<br /> __________________________________________________________________<br /> __________________________________________________________________<br /> <br /> TRƯỜNG THCS:<br /> <br /> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Q.2<br /> <br /> HỌ VÀ TÊN: ………………………………..<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ II<br /> <br /> LỚP:………………………………………….<br /> <br /> Năm học: 2017-2018<br /> <br /> Số phòng<br /> <br /> Chữ kí<br /> GT1<br /> <br /> Chữ kí<br /> GT2<br /> <br /> MÔN: ĐỊA LÍ 8<br /> <br /> Số báo danh<br /> <br /> SỐ THỨ TỰ<br /> <br /> SỐ MẬT MÃ<br /> <br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM<br /> <br /> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II<br /> Năm học 2017-2018<br /> MÔN : ĐỊA 8<br /> <br /> I. Phần tự luận: 5 đ<br /> 1. Nêu đặc điểm chung của địa hình nước ta? (1,5 điểm)<br /> - Đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình. (0,5đ)<br /> - Địa hình nước ta được Tân Kiến Tạo nâng lên và tạo thành nhiều bậc kế tiếp nhau.<br /> (0,5đ)<br /> - Địa hình nước ta mang tính chất gió mùa và chịu sự tác động mạnh mẽ của con<br /> người. (0,5đ)<br /> 2. Chứng minh khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm? (2,0 điểm)<br /> - Tính chất nhiệt đới:<br />  Số giờ nắng cao từ 1400 – 3000 giờ/năm. (0,25đ)<br />  Nhiệt độ trung bình năm cao 210C. (0,25đ)<br /> - Tính chất gió mùa:<br /> + Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 10 có gió mùa hạ thổi theo hướng Tây Nam. (0,5đ)<br /> + Mùa khô từ tháng 11 đến tháng 4 có gió mùa đông thổi theo hướng Đông Bắc. (0,5đ)<br /> - Tính chất ẩm:<br /> + Có lượng mưa lớn từ 1500 – 2000 mm/năm. (0,25đ)<br /> + Độ ẩm không khí rất cao: trên 80%. (0,25đ)<br /> 3. Trình bày giá trị sông ngòi của Việt Nam. Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ sự<br /> trong sạch của các dòng sông? (1,5 điểm)<br /> Giá trị sông ngòi của Việt Nam.<br /> - Cung cấp nước sinh hoạt và đời sống cho con người. (0,25đ)<br /> - Bồi đắp phù sa cho đồng bằng. (0,25đ)<br /> - Phát triển giao thông đường thủy, thủy điện, du lịch, thủy sản... (0,25đ)<br /> Để bảo vệ sự trong sạch của các dòng sông?<br /> - Nâng cao ý thức bảo vệ nguồn nước của mỗi người dân. (0,25đ)<br /> - Có biện pháp xử lý rác thải, nước thải, các chất độc hại. (0,25đ)<br /> - Khai thác hợp lý các nguồn lợi từ sông ngòi. (0,25đ)<br /> II.Phần kỹ năng: (5 đ)<br /> 1. Nêu nhận xét về sự chuyển đổi cơ cấu kinh tế nước ta từ 1990 đến 2000. (1,0đ)<br /> Bảng tỉ trọng các ngành trong nước của VN từ năm 1990 đến năm 2000 (đơn vị %)<br /> Nông nghiệp<br /> Công nghiệp<br /> Dịch vụ<br /> 1990<br /> 2000<br /> 1990<br /> 2000<br /> 1990<br /> 2000<br /> 38,74<br /> 24,30<br /> 22,67<br /> 36,61<br /> 38,59<br /> 39,09<br /> Sự chuyển đổi cơ cấu kinh tế của nước ta từ năm 1990 đến năm 2000<br /> - Nông nghiệp giảm 14,44%.(0,25đ)<br /> <br /> HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY<br /> VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT<br /> <br /> --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br /> <br /> - Công nghiệp tăng 13,94 % (0,25đ)<br /> - Dịch vụ tăng 0,5 % (0,25đ)<br /> - Phản ánh nước ta đang tiến hành công nghiệp hoá hiện đại hoá. (0,25đ)<br /> 2. Nhận xét mùa lũ ở các sông, giải thích sự khác biệt về mùa lũ của các sông ?<br /> (2,0đ)<br /> Tháng<br /> 1 2 3<br /> Các sông ở Bắc bộ<br /> Các sông ở Trung bộ<br /> Các sông ở Nam bộ<br /> Ghi chú : + tháng lũ; ++ tháng lũ cao nhất<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> +<br /> <br /> 7<br /> +<br /> <br /> 8<br /> ++<br /> <br /> +<br /> <br /> +<br /> <br /> 9<br /> +<br /> +<br /> +<br /> <br /> 10 11 12<br /> +<br /> + ++ +<br /> ++ +<br /> <br /> - Các sông ở Bắc Bộ mùa lũ từ tháng 6 đến tháng 10 đỉnh lũ tháng 8. (0,5đ)<br /> - Các sông ở Trung Bộ mùa lũ từ tháng 9 đến tháng 12 đỉnh lũ tháng 11. (0,5đ)<br /> - Các sông ở Nam Bộ mùa lũ từ tháng 7 đến tháng 11 đỉnh lũ tháng 10. (0,5đ)<br /> Giải thích: Mùa lũ trên các lưu vực sông không trùng nhau vì chế độ mưa trên mỗi lưu<br /> vực sông khác nhau. (0,5đ)<br /> 3. Bảng số liệu về lượng mưa (mm) và lưu lượng (m3/s) của lưu vực sông Hồng:<br /> (2,0đ)<br /> Tháng<br /> Lượng mưa<br /> ( mm)<br /> Lưu lượng<br /> (m3/s)<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 19,5<br /> <br /> 25,6<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 34,5 104,2 222,0 262,8 315,7 335,2 271,9 170,1 59,9<br /> <br /> 17,8<br /> <br /> 1318 1100 914 1071 1893 4692 7986 9246 6690 4122 2813 1746<br /> <br /> c. Xác định các tháng mùa mưa, các tháng mùa lũ theo chỉ tiêu vượt giá trị<br /> trung bình tháng?<br /> - Lượng mưa trung bình: 153,3 mm. (0,5đ)<br /> - Các thàng mùa mưa: 5, 6,7,8,9,10. (0,25đ)<br /> - Lưu lượng trung bình: 3632,6 m3/s. (0,5đ)<br /> - Các tháng mùa lũ; 6,7,8,9,10. (0,25đ)<br /> d. Nhận xét mối quan hệ giữa mùa mưa và mùa lũ:<br /> - Tháng 6,7,8,9,10 mùa mưa trùng với mùa lũ. (0,25đ)<br /> - Tháng 5 không trùng (0,25đ)<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1