intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc luyện tập với “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh” giúp các bạn học sinh nắm vững nội dung đã học, mở rộng kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề linh hoạt, chính xác. Chúc các bạn học tốt và thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 BẮC NINH NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Địa lí - Lớp 11 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Phần I (3,0 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án. Câu 1. Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga có khí hậu A. ôn đới hải dương. B. ôn đới lục địa. C. cận nhiệt đới. D. cực và cận cực. Câu 2. Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu. Câu 3. Dạng địa hình nào sau đây chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản? A. Đồi núi. B. Bình nguyên. C. Cao nguyên. D. Đồng bằng. Câu 4. Vị trí địa lí Nhật Bản nằm ở A. phía đông của châu Á. B. nội chí tuyến bán cầu Bắc. C. hoàn toàn bán cầu Tây. D. cả hai châu lục Á - Âu. Câu 5. Dân cư Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây? A. Phân bố đều giữa các đảo. B. Mật độ dân số rất thấp. C. Tốc độ tăng dân số nhanh. D. Tuổi thọ trung bình cao. Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản? A. Chiếm tỉ trọng rất lớn trong GDP. B. Phát triển theo hướng thâm canh. C. Chú trọng đầu tư tăng năng suất. D. Phương pháp chăn nuôi tiên tiến. Câu 7. Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Nhật Bản là A. năng lượng. B. thiết bị điện tử. C. nông sản. D. nguyên liệu. Câu 8. Phần phía đông Trung Quốc tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 9. Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là A. núi, cao nguyên xen bồn địa. B. đồng bằng và đồi núi thấp. C. núi cao và sơn nguyên đồ sộ. D. núi cao và đồng bằng châu thổ. Câu 10. Đồng bằng nào sau đây của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang? A. Đông Bắc. B. Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam. Câu 11. Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển nhanh và trở thành ngành mũi nhọn của nền kinh tế Trung Quốc? A. Khai thác than. B. Điện tử - tin học. C. Sản xuất gốm sứ. D. Chế biến thực phẩm. Câu 12. Cho bảng số liệu: GDP bình quân đầu người theo giá hiện hành của một số quốc gia năm 2018 và năm 2022 (Đơn vị: USD) Quốc gia Liên bang Nga Nhật Bản Trung Quốc Năm 2018 11 287 42 142 15 498 Năm 2022 15 271 46 850 21 483 (Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2024) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP bình quân đầu người của một số quốc gia trên? A. Liên bang Nga luôn cao hơn Trung Quốc. B. Nhật Bản luôn thấp hơn Trung Quốc. Trang 1/2
  2. C. Nhật Bản cao nhất trong ba quốc gia. D. Trung Quốc giảm nhiều hơn Liên bang Nga. Phần II (2,0 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a),b),c),d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho thông tin sau: Công nghiệp là ngành đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế Nhật Bản, chiếm khoảng 29% GDP (năm 2020). Cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng, có nhiều ngành đứng đầu thế giới về kĩ thuật, công nghệ tiên tiến. Hiện nay, Nhật Bản đầu tư mạnh vào các ngành năng lượng hạt nhân, năng lượng tái tạo, công nghiệp hàng không - vũ trụ,… a) Công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của Nhật Bản năm 2020. b) Ngành công nghiệp điện tử - tin học của Nhật Bản có vị trí hàng đầu thế giới với sản phẩm đa dạng. c) Để phát triển công nghiệp, Nhật Bản chủ yếu sử dụng nguồn nguyên, nhiên liệu tại chỗ phong phú. d) Các sản phẩm công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu hàng xuất khẩu của Nhật Bản. Câu 2. Cho bảng số liệu: Quy mô GDP theo giá hiện hành và tốc độ tăng GDP của Trung Quốc giai đoạn 2018 - 2022 Năm 2018 2019 2020 2021 2022 GDP (tỉ USD) 13 894,9 14 280,0 14 688,0 17 820,5 17 963,2 Tốc độ tăng GDP (%) 6,7 6,0 2,2 8,4 3,0 (Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2024) a) Giai đoạn 2018 - 2022, quy mô GDP của Trung Quốc liên tục tăng. b) Tốc độ tăng GDP có sự biến động nhưng vẫn ở mức cao. c) Quy mô GDP của Trung Quốc lớn hàng đầu thế giới chủ yếu do diện tích rộng, dân số đông. d) Biểu đồ miền là dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô GDP và tốc độ tăng GDP của Trung Quốc giai đoạn 2018 - 2022. PHẦN III. Tự luận (5,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) Trình bày một số đặc điểm nổi bật của dân cư Trung Quốc. Câu 2. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu: Trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản giai đoạn 2018 – 2022 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2018 2019 2020 2021 2022 Xuất khẩu 923,2 893,8 785,1 912,5 916,9 Nhập khẩu 922,2 908,6 798,6 938,8 1077,0 (Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2024) Nhận xét trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ; cán cân thương mại của Nhật Bản giai đoạn 2018 – 2022. ------------ Hết ------------ Trang 2/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
90=>0