SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH
--------------------
(Đề thi có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề gốc 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3 điểm)
Câu 1. Sông ngòi của Liên bang Nga có hướng chảy chủ yếu từ
A. đông sang tây. B. bắc xuống nam. C. nam lên bắc. D. tây sang đông.
Câu 2. L;nh th< Liên bang Nga bao g=m phần lớn đ=ng bằng
A. Đông Âu và khu vực Bắc D. B. Đông Âu và khu vực Tây D.
C. Bắc D và khu vực Đông D. D. Bắc D và khu vực Trung D.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng về đô thị hóa ở Nhật Bản?
A. Tỉ lệ dân thành thị cao. B. Tỉ lệ dân thành thị thấp.
C. Số lượng đô thị rất ít. D. Dân đô thị đang giảm.
Câu 4. Các ngành công nghiệp nào sau đây chiếm phần lớn giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của
Nhật Bản?
A. Công nghiệp hóa chất, sản xuất hàng tiêu dùng. B. Công nghiệp luyện kim, dệt may.
C. Công nghiệp điện tử- tin học. D. Công nghiệp đóng tàu, sản xuất ôtô.
Câu 5. Nhật Bản có
A. ít vũng vịnh, nhiều dòng biển nóng. B. đường bờ biển dài, có ít vũng vịnh.
C. vùng biển rộng, đường bờ biển dài. D. nhiều dòng biển nóng, ít đảo.
Câu 6. Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản tập trung nhiều nhất ở đảo nào sau đây?
A. Hôn-su. B. Xi-cô-cư. C. Hô-cai-đô. D. Kiu-xiu.
Câu 7. Lĩnh vực nào sau đây được coi là động lực cho tăng trưởng kinh tế Trung Quốc?
A. Nông nghiệp. B. Du lịch. C. Xuất, nhập khẩu. D. Tài chính.
Câu 8. Cây tr=ng giữ vị trí quan trọng nhất trong ngành tr=ng trọt ở Trung Quốc là
A. cây thực phẩm. B. cây ăn quả. C. cây công nghiệp. D. cây lương thực.
Câu 9. Nền nông nghiệp Nhật Bản
A. chủ yếu sản xuất ra sản phẩm để xuất khẩu.
B. sản xuất theo hướng thâm canh, cho năng suất cao.
C. có qui mô lớn, áp dụng công nghệ tiên tiến.
D. có ngành chăn nuôi phát triển hơn ngành tr=ng trọt.
Câu 10. Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là
A. núi cao và sơn nguyên đ= sộ. B. núi cao và đ=ng bằng châu th<.
C. đ=ng bằng và đ=i núi thấp. D. núi, cao nguyên xen b=n địa.
Câu 11. Dạng địa hình nào sau đây chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản?
A. Đ=i núi. B. Cao nguyên. C. Đ=ng bằng. D. Bình nguyên.
Câu 12. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở
A. miền Bắc. B. miền Tây. C. miền Nam. D. miền Đông.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng, sai (2 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Nhật Bản nằm trong khoảng độ từ 200B đến 450B trong khoảng kinh độ từ 1230Đ đến
1540Đ. Phía đông phía nam giáp Thái Bình Dương, phía tây giáp biển Nhật Bản, phía bắc giáp
biển Ô-khốt. Nhật Bản gần các nước trong lục địa Liên bang Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc
Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên.
(Nguồn SGK Địa lí 11 Kết nối tri thức, NXB Giáo dục VN)
Trang 1/
a) Nhật Bản có hình dáng l;nh th< cân đối nên tự nhiên ít có sự phân hóa.
b) Nhật Bản nằm hoàn toàn trong đới khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
c) Nhật Bản chịu tác động của nhiều thiên tai, nhất là động đất và sóng thần.
d) Nhật Bản có nhiều điều kiện xây dựng các hải cảng, phát triển t<ng hợp kinh tế biển.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LẠC VÀ LÚA GẠO CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2005 - 2020
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm
Sản phẩm 2005 2010 2020
Lạc 14,3 15,7 18,0
Lúa gạo 182,1 197,2 213,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Trung Quốc, 2021)
a) Sản lượng lạc và lúa gạo của Trung Quốc tăng liên tục từ năm 2005 đến 2020.
b) Lạc được tr=ng chủ yếu ở các vùng núi cao phía Tây Trung Quốc.
c) Sản lượng lúa gạo của Trung Quốc có tốc độ tăng nhanh hơn sản lượng lạc.
d) Lúa gạo được tr=ng chủ yếu ở các đ=ng bằng ven biển phía Đông Nam Trung Quốc.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Năm 2020, dân số Nhật Bản 126,2 triệu người, diện tích 378 nghìn km2. Tính mật độ
dân số của Nhật Bản năm 2020. (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người/km2)
Câu 2. Năm 2020 sản lượng thủy sản khai thác của Trung Quốc 12,7 triệu tấn, sản lượng thủy
sản nuôi tr=ng 52,3 triệu tấn. Tính tỉ trọng thủy sản khai thác của Trung Quốc năm 2020. (Làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Câu 3. Cho bảng số liệu.
SẢN LƯỢNG GỖ TRÒN KHAI THDC CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2000 – 2020
(Đơn vị: triệu m3)
Năm
Chỉ số
2000 2010 2020
Sản lượng gỗ tròn khai thác 18,1 17,3 30,3
Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng gỗ tròn của Nhật Bản năm 2020 so với năm 2000. (Làm tròn kết
quả đến số thập phân thứ nhất của %)
Câu 4. Năm 2020, t<ng GDP của Trung Quốc là 14 688 tỉ USD, số dân là 1,43 tỉ người. Tính GDP
bình quân đầu người của Trung Quốc năm 2020. (Làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của
nghìn USD/người)
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3 ĐIỂM)
Câu 1: (2 điểm) Phân tích ảnh hưởng của đặc điểm dân đến sự phát triển kinh tế - x; hội của
Nhật Bản.
Câu 2: (1 điểm) Trình bày đặc điểm khí hậu của Trung Quốc.
------ HẾT ------
Trang 2/