intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam

Chia sẻ: Hoangnhanduc25 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 TỈNH QUẢNG NAM Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 701 Họ, tên học sinh:............................................................ Lớp: .................... SBD: ........................... Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh? A. Cầu Treo. B. Cha Lo. C. Lao Bảo. D. A Đớt. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ? A. Nha Trang. B. Đà Nẵng. C. Quảng Ngãi. D. Quy Nhơn. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác? A. An Giang. B. Bà Rịa - Vũng Tàu. C. Bình Thuận. D. Ninh Thuận. Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp dệt, may có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây? A. Cà Mau. B. Rạch Giá. C. Cần Thơ. D. Sóc Trăng. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Bình? A. Đồng Hới. B. Vinh. C. Huế. D. Đà Nẵng. Câu 6: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ngọt của nước ta hiện nay chủ yếu ở A. đầm phá. B. sông ngòi. C. cửa sông. D. vũng vịnh. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế ven biển Vân Đồn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thái Bình. B. Ninh Bình. C. Nam Định. D. Quảng Ninh. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây có khu dự trữ sinh quyển thế giới? A. Cù Lao Chàm. B. Sa Huỳnh. C. Lăng Cô. D. Mỹ Khê. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Phú Yên. B. Khánh Hòa. C. Quảng Nam. D. Bình Định. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa lớn nhất trong các tỉnh sau đây? A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Quảng Bình. D. Thanh Hóa. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 19 nối Pleiku với nơi nào sau đây? A. Quảng Ngãi. B. Quy Nhơn. C. Tuy Hòa. D. Nha Trang. Câu 12: Sản xuất cây lương thực nước ta hiện nay chủ yếu tập trung ở A. khu vực miền núi. B. các đồng bằng. C. vùng gò đồi. D. bán bình nguyên. Câu 13: Nguồn nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở phía Bắc nước ta chủ yếu dựa vào A. khí đốt. B. dầu mỏ. C. than. D. dầu. Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Thanh Hóa. B. Hạ Long. C. Nam Định. D. Hải Phòng. Trang 1/3 - Mã đề thi 701 - https://thi247.com/
  2. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh nào có giá trị xuất khẩu cao nhất trong các tỉnh sau đây? A. Bình Phước. B. Tây Ninh. C. Đồng Nai. D. Bà Rịa – Vũng Tàu. Câu 16: Cho biểu đồ về diện tích và sản lượng cao su của nước ta giai đoạn 2010 - 2020: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi diện tích và sản lượng cao su của nước ta giai đoạn 2010 - 2020? A. Diện tích tăng nhanh hơn sản lượng. B. Diện tích biến động, sản lượng tăng liên tục. C. Diện tích và sản lượng tăng liên tục. D. Diện tích giảm lên tục, sản lượng tăng nhanh. Câu 17: Trong cơ cấu kinh tế, khu vực I nước ta hiện nay thay đổi theo hướng tăng tỉ trọng A. ngành trồng trọt. B. ngành thủy sản. C. cây lúa nước. D. cây lương thực. Câu 18: Ngành giao thông vận tải trẻ nhưng tốc độ phát triển rất nhanh ở nước ta là A. đường sắt. B. đường biển. C. đường hàng không. D. đường ô tô. Câu 19: Các đô thị ở nước ta hiện nay A. phân bố đều khắp cả nước. B. chỉ có chức năng kinh tế. C. tiêu thụ hàng hóa khá lớn. D. là các trung tâm du lịch. Câu 20: Trong cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng, cần tiếp tục chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng khu vực I. B. giảm tỉ trọng khu vực III. C. giảm tỉ trọng khu vực II. D. tăng tỉ trọng khu vực I. Câu 21: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2019. (Đơn vị: nghìn người) Năm 2010 2013 2016 2019 Tổng số 49124 52507 53345 54659 Kinh tế Nhà nước 5025 4994 4702 4226 Kinh tế ngoài Nhà nước 42370 44994 45025 45664 Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 1729 2518 3591 4778 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo các ngành kinh tế của nước ta từ năm 2010 đến 2019? A. Tỉ trọng lao động thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm liên tục. B. Tỉ trọng lao động thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng liên tục. C. Tỉ trọng lao động thành phần kinh tế ngoài Nhà nước tăng liên tục. D. Tỉ trọng lao động thành phần kinh tế Nhà nước tăng liên tục. Trang 2/3 - Mã đề thi 701 - https://thi247.com/
  3. Câu 22: Đặc điểm nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta hiện nay? A. Tỉ lệ nhóm trên độ tuổi lao động tăng dần. B. Tỉ lệ nhóm dưới độ tuổi lao động lớn nhất. C. Tỉ lệ nhóm dưới độ tuổi lao động nhỏ nhất. D. Tỉ lệ nhóm trên độ tuổi lao động lớn nhất. Câu 23: Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh và nâng cao hiệu quả sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. phát triển công nghiệp chế biến. B. đa dạng cơ cấu cây công nghiệp. C. mở rộng tthị trường trong nước. D. phân bố lại dân cư và lao động. Câu 24: Việc xây dựng các cảng biển ở Bắc Trung Bộ chủ yếu dựa vào A. các bãi triều. B. các vũng vịnh. C. các đảo gần bờ. D. các cửa sông. Câu 25: Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay? A. Thừa đội ngũ lao động lành nghề. B. Tỉ lệ lao động qua đào tạo rất cao. C. Chất lượng lao động phân bố hợp lí. D. Nguồn lao động bổ sung khá lớn. Câu 26: Trong quá trình công nghiệp hóa ở nước ta, ngành nào sau đây được ưu tiên phát triển trước một bước? A. Chế biến thuỷ sản. B. Khai thác dầu khí. C. Công nghiệp điện lực. D. Chế biến lương thực. Câu 27: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MUỐI BIỂN VÀ NƯỚC MẮM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 Năm 2015 2017 2018 2020 Muối biển (nghìn tấn) 1061,0 648,5 996,5 1205,5 Nước mắm (triệu lít) 339,5 373,7 374,8 377,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng muối biển và nước mắm của nước ta giai đoạn 2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Cột. C. Miền. D. Đường. Câu 28: Kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng liên tục, chủ yếu do A. chú trọng mở rộng thị trường Châu Âu. B. nhu cầu tiêu dùng trong nước tăng mạnh. C. đẩy mạnh khai thác và chế biến nông sản. D. sản xuất phát triển và mở rộng thị trường. Câu 29: Duyên hải Nam Trung Bộ giao lưu kinh tế với Tây Nguyên và các nước láng giềng ngày càng thuận lợi, chủ yếu là nhờ A. phát triển giao thông vận tải biển. B. hiện đại hệ thống sân bay quốc tế. C. nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt. D. phát triển các tuyến đường ngang. Câu 30: Việc sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên chưa ổn định, chủ yếu do A. khâu chế biến còn hạn chế. B. không đảm bảo lương thực. C. thiếu lực lượng lao động. D. thị trường không ổn định. ----------- HẾT ---------- Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 3/3 - Mã đề thi 701 - https://thi247.com/
  4. SỞ GDĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 ĐÁP ÁN: ĐỊA LÝ 12 Câu 701 702 703 704 705 706 707 708 709 710 711 712 713 714 715 716 717 718 719 720 721 1 A C A B A D D B B B C A D D B C A B D C C 2 C D A D B A A D D D D D C A B D A B B A D 3 A C C A C B B C D C C D B B D C D A B D A 4 C A B D C A C B A C C D B B C A D D C A C 5 A D D C D A A D C C B C B B B D A A C B B 6 B B D A D C D C C A D C A B D B C A B D C 7 D B A D A D B C A A D A C C B B B C D C B 8 A B B C C B A A B B C B B C A A B A C B D 9 B C A D D B C B C D B B C D C A B C C D C 10 D A B D A D A A A B B B A D A A C B A B C 11 B D C B B C D B D D D D D B D C A B D B D 12 B D B D C A B B D A A A B B C B D C A B B 13 C D D A C C C A D A A C D A D B C A B B C 14 A A C B C B A D A D A B B C B B C D D A A 15 D C B C B D D A B D C B A A A D A D A C A 16 B B D B D A D C B B D B D B D C D D D C B 17 B D C A D C B B C B A A A D B C D D C A C 18 C A B D A B D A A D A C B D B B A B B D D 19 C B A C B A D C A C B B C A D A C C A B D 20 A D A C B A A B D A A A D D A D C D C C C 21 B C C B C B D D B D C D A C C A C C C D B 22 A A D A B D C B A D D D A B D C B A B A A 23 A C B D B D A B B C C C A C B C D B A A D 24 B A C B A D A A D B D A D C A D B A D C C 25 D D A A D C A C D A C C A B A C B D A D B 26 C B B A C B C D A C B B B B C B D B C A C
  5. 27 D D B A C B B C C C B D C C C A A D B B A 28 D C D A A B C D A B C C C A A B D D D B A 29 D C A C B A D A C A D A B A A D A A D C D 30 D D C D D C B D B B C C B A B D A C A A C
  6. 722 723 724 C A B C A C B A D B D D B A C D B B A D B A D D C C A C B C D C A A C D B B A C A B D B D D A B D B D C D A C A A A A C D C B B C A C C A A B D B D C D D C
  7. C C D B B B A D D D C A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2