intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IINĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN Bài kiểm tra: Khoa học xã hội -------------------- Môn thành phần: ĐỊA LÍ (Đề có 04 trang, 40 câu) (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) Họ và Mã đề 015 tên: .................................................. Số báo danh: ............. .......................... Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây? A. Cao Bằng. B. Hà Giang. C. Đồng Nai. D. Điện Biên. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết cây cà phê được trồng ở tỉnh nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Hòa Bình. B. Điện Biên. C. Lai Châu. D. Sơn La. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành nào sau đây có ở trung tâm công nghiệp Kiên Lương? A. Khai thác, chế biến lâm sản. B. Hóa chất. C. Đóng tàu. D. Cơ khí. Câu 44: Công nghiệp nước ta hiện nay A. rất hiện đại. B. phân bố đồng đều. C. có nhiều ngành. D. chỉ xuất khẩu. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây điều được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Trà Vinh. B. Ninh Thuận. C. Phú Yên. D. Bình Phước. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có cảng biển? A. Hải Phòng. B. Cẩm Phả. C. Hạ Long. D. Nam Định. Câu 47: Cây công nghiệp ở nước ta hiện nay A. được trồng theo hướng tập trung. B. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng. C. chỉ phân bố tập trung ở vùng núi. D. chủ yếu là có nguồn gốc cận nhiệt. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên? A. Pù Mát. B. Núi Chúa. C. Chư Mom Ray. D. Bạch Mã. Câu 49: Lao động nước ta hiện nay A. làm nhiều nghề, số lượng nhỏ. B. tập trung chủ yếu ở thành thị. C. có số lượng đông, tăng nhanh. D. có tác phong công nghiệp cao. Câu 50: Cho biểu đồ về dân số phân theo thành thị và nông thôn nước ta năm 2015, 2018 và 2020: Trang 1/5- Mã đề 015
  2. (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô dân số phân theo thành thị và nông thôn. B. Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn. C. Tốc độ tăng trưởng số dân phân theo thành thị và nông thôn. D. Sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có GDP bình quân đầu người từ 15 đến 18 triệu đồng? A. KhánhHòa. B. NinhThuận. C. PhúYên. D. BìnhThuận. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tuyến đường bộ nào sau đây ở Bắc Trung Bộ không có hướng Tây - Đông? A. Đường số 8. B. Đường số 9. C. Đường số 15. D. Đường số 7. Câu 53: Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2015 VÀ 2020 (Đơn vị: Triệu USD) Năm 2015 2020 Ma-lai-xi-a 298716,0 337286,9 Mi-an-ma 59795,3 70176,7 Phi-lip-pin 309083,3 339924,6 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org) Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với GDP của các quốc gia trên? A. Phi-lip-pin tăng nhanh nhất. B. Ma-lai-xi-a tăng nhanh nhất. C. Mi-an-ma tăng nhanh nhất. D. Phi-lip-pin tăng ít nhất. Câu 54: Cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta không có đặc điểm nào sau đây? A. Hình thành các khu công nghiệp lớn. B. Có nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời. C. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến. D. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Bình Định? A. Quy Nhơn. B. Tuy Hòa. C. An Khê. D. Tam Kỳ. Câu 56: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là A. khai thác sự đa dạng tự nhiên, bảo vệ môi trường. B. góp phần thay đổi cơ cấu kinh tế, tạo ra việc làm. C. đẩy mạnh sản xuất hàng hóa, phát triển kinh tế. D. nâng cao trình độ lao động, tạo ra tập quán mới. Câu 57: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển nông nghiệp chuyên canh ở Tây Nguyên là A. tăng nguồn thu nhập, phát triển hàng hóa. B. bảo vệ đất, tạo phương thức sản xuất mới. C. phát huy thế mạnh, gắn liền với chế biến. D. đa dạng nông sản, tăng cường xuất khẩu. Trang 1/5- Mã đề 015
  3. Câu 58: Vì sao tỉ trọng giá trị ngành thủy sản có xu hướng tăng trong cơ cấu khu vực I? A. Nhu cầu của thị trường tiêu thụ ngày lớn, tăng nhanh. B. Giá trị xuất khẩu cao hơn các sản phẩm nông nghiệp. C. Nước ta có nguồn lợi hải sản phong phú và đa dạng. D. Trang thiết bị cho ngành thủy sản ngày càng hiện đại. Câu 59: Căn cứ vào biểu đồ Cơ cấu giá trị xuất – nhập khẩu năm 2007 của nước ta ở Atlat địa lí Việt Nam trang Thương mại, mặt hàng xuất khẩu có tỉ trọng cao nhất là A. Nông, lâm sản B. Thủy sản C. Công nghiệp nặng và khoáng sản D. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp Câu 60: Các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển do tác động chủ yếu của A. cơ sở hạ tầng nâng cấp, vị trí khá tiện lợi. B. đổi mới chính sách, thu hút nhiều đầu tư. C. nguồn lao động đông, thị trường khá lớn. D. tài nguyên đa dạng, giao thông mở rộng. Câu 61: Thế mạnh chủ yếu để phát triển nền nông nghiệp hàng hoá ở Đồng Bằng Sông Hồng là A. Dân đông, sản phẩm đa dạng, hoạt động dịch vụ phát triển. B. Nhiều nguyên liệu, lao động đông đảo, sản xuất thâm canh C. Nguyên liệu đôi dào, truyền thống sản xuất, thị trường lớn D. Vị trí thuận lợi, chất lượng sống tăng, sản phẩm phong phú Câu 62: Hoạtđộngxuất khẩucủanướctangàycàngphát triểnchủyếudo A. hội nhậpquốctếsâurộng,phát triểnsảnxuất hànghóa. B. tăngcườngquản lí nhànước,mởrộngthêm thị trường. C. khai tháchiệuquảthếmạnh,nângcaonguồnthunhập. D. đadạnghóasảnxuất,hìnhthànhcácngành mũi nhọn. Câu 63: Ngành công nghiệp dầu khí nước ta hiện nay A. tập trung ở thềm lục địa phía Bắc. B. cơ sở vật chất kỹ thuật chưa tiến bộ. C. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài. D. đáp ứng đầy đủ nhu cầu trong nước. Câu 64: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt để phát triển cây công nghiệp và cây đặc sản chủ yếu là do A. cơ sở chế biến phát triển, lao động có kinh nghiệm. B. thị trường tiêu thụ rộng, cơ sở vật chất đảm bảo. C. đất đai có sự phân hóa, giao thông phát triển. D. khí hậu phân hóa đa dạng, đất feralit rộng lớn. Câu 65: Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA,GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2015 2016 2019 2020 Thành thị 16931,8 17126,2 18094,5 18171,9 Nông thôn 37352,2 37356,6 37672,9 36671,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Đường. C. Miền. D. Kết hợp. Câu 66: Trở ngại chính đối với việc xây dựng và khai thác ngành giao thông vận tải đường bộ nước ta là A. thiếu vốn và cán bộ kỹ thuật cao. B. mạng lưới sông ngòi dày đặc. C. khí hậu và thời tiết thất thường. D. phần lớn lãnh thổ có địa hình đồi núi. Câu 67: Ngành trồng lúa của nước ta hiện nay A. đã tự động hoá hoàn toàn các khâu. B. hầu hết chỉ tập trung cho xuất khẩu. C. có diện tích ngày càng tăng rất lớn. D. đóng vai trò lớn nhất về lương thực. Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết khi đi từ Bắc vào Nam lần lượt qua các đô thị nào sau đây? A. Sầm Sơn - Tam Kì - Tuy Hòa - Phan Thiết. B. Cửa Lò - Thái Bình - Đông Hà - Cam Ranh. C. Quy Nhơn - Hà Tĩnh - Phan Thiết - Bà Rịa. D. Bắc Kạn - Lào Cai - Quảng Ngãi - Tuy Hòa. Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết cây mía được trồng nhiều ở tình nào sau đây? Trang 1/5- Mã đề 015
  4. A. Khánh Hòa B. Bình Định. C. Ninh Thuận. D. Quảng Nam. Câu 70: Cho biểu đồ: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY,GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 (Nguồn số liệu theoNiên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Bru-nây, giai đoạn 2015 - 2020? A. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng. B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm. C. Nhập khẩu tăng nhanh hơn xuất khẩu. D. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu. Câu 71: Thế mạnh tự nhiên thuận lợi nhất trong việc phát triển ngành đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. bờ biển dài, nhiều ngư trường, bãi tôm, bãi cá. B. ít chịu ảnh hưởng của bão và gió mùa đông bắc. C. ngoài khơi có nhiều loài có giá trị kinh tế cao. D. bờ biển có nhiều khả năng xây dựng cảng cá. Câu 72: Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh trong những năm gần đây do A. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị cao hơn nông thôn. B. cơ sở hạ tầng đô thị phát triển cao so với khu vực và thế giới. C. kết quả của việc di dân tự do từ nông thôn ra thành thị. D. sự dịch chuyển cơ cấu kinh tế và quy hoạch, mở rộng đô thị. Câu 73: Tỉnh trọng điểm về nghề cá của Bắc Trung Bộ là A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Thanh Hóa. Câu 74: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay phát triển nhanh? A. Ứng dụng nhiều tiến bộ của khoa học kĩ thuật. B. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản tăng. C. Thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng. D. Công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu cầu. Câu 75: Hầu hết các nhà máy thủy điện ở Bắc Trung Bộ có công suất nhỏ, nguyên nhân chủ yếu là do A. phần lớn các sông nhỏ, ngắn. B. nhu cầu tiêu thụ điện ít. C. sông nhỏ, quanh năm ít nước. D. thiếu nguồn vốn đầu tư. Câu 76: Phát biểu nào sau đây đúng về vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Tiềm năng thủy điện lớn nhất nước ta. B. Nhiều trung tâm công nghiệp quy mô lớn. C. Có nhiều vịnh biển sâu, đầm phá rộng. D. Có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao. Câu 77: Hướng chủ yếu chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng là A. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ, tăng cường vụ đông. B. thúc đẩy kinh tế trang trại, mở rộng cây ăn quả. C. đa dạng hóa nông sản, tăng cường cây rau màu. D. thúc đẩy sản xuất hàng hóa, sử dụng đất hợp lí. Trang 1/5- Mã đề 015
  5. Câu 78: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tuyến quốc lộ nào sau đây không kết nối Tây Nguyên với Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Quốc lộ 20. B. Quốc lộ 19. C. Quốc lộ 25. D. Quốc lộ 24. Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm Cần Thơ không có ngành nào sau đây? A. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều. B. Sản phẩm chăn nuôi. C. Rượu, bia, nước giải khát. D. Đường sữa, bánh kẹo. Câu 80: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết thành phố Vinh thuộc đô thị loại mấy? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. ------ HẾT ------ (Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam) Trang 1/5- Mã đề 015
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2