intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

  1. SỞ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT MÔN THI: ĐỊA LÍ, LỚP 12, MÃ ĐỀ: 152 (Thời gian làm bài: 45 phút, không kể phát đề) Câu 1. Xu hướng chung của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều hướng tích cực của đồng bằng sông Hồng là A. tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III. B. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III. C. giảm tỉ trọng khu vực I, III, tăng tỉ trọng khu vực II. D. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III. Câu 2. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NỘI ĐỊA CỦA NƯỚC TA NĂM 2015 VÀ 2019 (Đơn vị: Nghìn ha) Năm Nuôi cá Nuôi tôm Nuôi thủy sản khác 2015 327,3 668,4 16,4 2019 333,5 747,5 11,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Nhận định đúng nhất về diện tích nuôi trồng thủy sản nội địa của nước ta giai đoạn 2015-2019 là A. Diện tích nuôi cá, tôm nội địa giảm. B. Diện tích nuôi thủy sản khác nội địa tăng. C. Diện tích nuôi trồng thủy sản nội địa giảm. D. Diện tích nuôi trồng cá, tôm nội địa tăng. Câu 3. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ nước ta khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới ? A. Đẩy mạnh sản xuất theo lối quảng canh. B. Các tập đoàn cây, con phân bố phù hợp hơn. C. Sản lượng cây trồng vật nuôi luôn gia tăng. D. Khắc phục hoàn toàn tính bấp bênh trong sản xuất. Câu 4. Các cơ sở chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa thường tập trung ở các đô thị lớn là vì A. có lực lượng lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ lớn. B. có lực lượng lao động dồi dào và gần nguồn nguyên liệu. C. có thị trường tiêu thụ lớn và đảm bảo kĩ thuật. D. gần nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ. Câu 5. Lao động nước ta đang có xu hướng chuyển từ khu vực nhà nước sang các khu vực khác vì A. tác động của công nghiệp hoá và hiện đại hoá. B. khu vực Nhà nước sản xuất không có hiệu quả. C. nước ta đang thực hiện nền kinh tế mở, thu hút mạnh đầu tư nước ngoài. D. kinh tế nước ta đang từng bước chuyển sang cơ chế thị trường. Câu 6. Căn cứ vào biểu đồ lúa (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có diện tích trồng lúa (2007) lớn nhất nước ta là A. Thanh Hóa, Nghệ An. B. Thái Bình, Nam Định. C. Long An, Đồng Tháp. D. Kiên Giang, An Giang. Câu 7. Hiện tại cơ cấu dân số nước ta có đặc điểm
  2. A. đang là cơ cấu dân số trẻ. B. đang biến đổi chậm theo hướng già hóa. C. đang biến đổi nhanh theo hướng già hóa. D. chuyển từ cơ cấu dân số trẻ sang cơ cấu dân số già. Câu 8. Loại hình giao thông vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực Đông Nam Á là A. đường hàng không. B. đường biển. C. đường sông. D. đường bộ. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết vùng kinh tế Bắc Trung Bộ có bao nhiêu khu kinh tế ven biển ? A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 10. Vì sao một vùng biển bị ô nhiễm sẽ gây thiệt hại cho cả vùng bờ biển, cho các vùng nước và đảo xung quanh ? A. Vì chưa có các giải pháp xử lí ô nhiễm. B. Vì môi trường biển có sự biệt lập nhất định. C. Vì thiếu lực lượng để xử lí ô nhiễm. D. Vì môi trường biển là không thể chia cắt được. Câu 11. Cơ cấu kinh tế nông-lâm-ngư nghiệp là nét độc đáo của vùng kinh tế Bắc Trung Bộ là do nhân tố chủ yếu nào sau đây ? A. Tất cả 6 tỉnh (thành) đều giáp biển. B. Có tiềm năng sản xuất nông-lâm-ngư nghiệp. C. Thế mạnh sẵn có của 3 bộ phận từ Đông sang Tây.D. Có sự phân hóa về địa hình, khí hậu. Câu 12. Đặc điểm nào sau đây thuộc về nền nông nghiệp hàng hóa của nước ta ? A. Sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp. B. Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công. C. Phần lớn sản để phẩm tiêu dùng tại chỗ. D. Đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa. Câu 13. Xu hướng thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn phù hợp với quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa thể hiện ở A. dân số thành thị giảm, dân số nông thôn tăng. B. dân số thành thị tăng, dân số nông thôn không đổi. C. dân số thành thị không đổi, dân số nông thôn giảm. D. dân số thành thị tăng, dân số nông thôn giảm. Câu 14. Sản xuất nông nghiệp hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ còn gặp khó khăn chủ yếu do A. thiếu cơ sở chế biến nông sản quy mô lớn. B. thiếu nguồn nước tưới, nhất là vào mùa đông. C. thiếu quy hoạch, chưa mở rộng được thị trường. D. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường. Câu 15. Biểu hiện rõ nhất của việc khai thác lãnh thổ công nghiệp theo chiều sâu ở vùng kinh tế Đông Nam Bộ là vấn đề A. xây dựng các công trình thủy lợi lớn. B. phát triển các ngành công nghiệp phụ trợ. C. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ. D. phát triển cơ sở năng lượng. Câu 16. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, thứ tự cơ cấu GDP năm 2007 phân theo khu vực kinh tế từ cao xuống thấp là A. khu vực II, khu vực I, khu vực III. B. khu vực I, khu vực II, khu vực III. C. khu vực III, khu vực II, khu vực I. D. khu vực II, khu vực III, khu vực I. Câu 17. Các vườn quốc gia như Cúc Phương, Bạch Mã, Nam Cát Tiên thuộc loại A. rừng khoanh nuôi. B. rừng đặc dụng. C. rừng sản xuất. D. rừng phòng hộ. Câu 18. Tài nguyên du lịch nhân văn bao gồm A. di tích, lễ hội, làng nghề, ẩm thực. B. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật. C. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật. D. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội. Câu 19. Tài nguyên thiên nhiên có giá trị hàng đầu trong phát triển kinh tế-xã hội hiện nay và sau này của vùng đồng bằng sông Hồng là A. nước. B. đất. C. khí hậu. D. khoáng sản.
  3. Câu 20. Để sử dụng và cải tạo tự nhiên hợp lí ở vùng kinh tế Đồng bằng sông Cửu Long thì cần chú trọng đầu tư nhiều nhất vấn đề nào sau đây ? A. Khai hoang mở rộng diện tích, tăng hệ số sử dụng ruộng đất. B. Thủy lợi để cải tạo đất, giải quyết nước cho sinh hoạt, sản xuất. C. Bảo vệ và trồng rừng ngập mặn ở các vùng ven biển. D. Vừa cải tạo đất vừa thay đổi giống mới cho sản xuất. Câu 21. Vùng có số dân thành thị đông nhất nước ta là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ. Câu 22. Sản lượng than đá của vùng Đông Bắc chủ yếu cung cấp cho A. công nghiệp luyện kim và nhà máy nhiệt điện. B. công nghiệp hóa chất và xuất khẩu. C. các nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu. D. các nhà máy nhiệt điện và công nghiệp hóa chất. Câu 23. Biện pháp quan trọng để có thể vừa tăng sản lượng thuỷ sản vừa bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản là A. đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến. B. tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến. C. tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt. D. hiện đại hoá các phương tiện, tăng cường đánh bắt xa bờ. Câu 24. Đặc điểm cơ bản của trung tâm công nghiệp là A. không có dân cư sinh sống. B. phân bố gần nguồn nguyên nhiên liệu. C. hình thức tổ chức lãnh thổ ở trình độ cao nhất. D. gắn liền với đô thị vừa và lớn. Câu 25. Để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ nông nghiệp theo chiều sâu, vấn đề quan trọng cần quan tâm ở vùng kinh tế Đông Nam Bộ là A. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn. B. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng. C. thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng. D. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thủy lợi. Câu 26. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm quan trọng của các ngành công nghiệp trọng điểm nước ta hiện nay ? A. Có tác động đến sự phát triển các ngành khác. B. Có thế mạnh lâu dài để phát triển. C. Đem lại hiệu quả kinh tế cao. D. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản phẩm. Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng khi nói về thế mạnh kinh tế của vùng Tây Nguyên ? A. Khai thác thủy năng kết hợp với thủy lợi. B. Khai thác và chế biến lâm sản. C. Phát triển cây công nghiệp lâu năm. D. Khai thác và chế biến khoáng sản. Câu 28. Trong quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước thì lực lượng lao động trong các khu vực kinh tế ở nước ta sẽ chuyển dịch theo hướng A. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ. B. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ. C. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư. D. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp, xây dựng. Câu 29. Cho bảng số liệu: KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2010-2017 (Đơn vị: Nghìn tấn) Địa phương 2010 2014 2016 2017
  4. Thái Bình 12777,8 15134,9 17872,2 19022,8 Quảng Trị 5800,3 7308,6 8514,7 8965,5 Bình Thuận 3313,0 5320,5 6460,9 7305,0 Đắk Lắk 6925,0 11758,6 13087,8 13750,9 (Nguồn: niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây đúng khi so sánh tốc độ tăng khối lượng hàng hóa vận chuyển của các địa phương giai đoạn 2010-2017 ? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ kết hợp. C. Biểu đồ cột nhóm. D. Biểu đồ đường. Câu 30. Tây Nguyên là vùng chuyên canh cây công nghiệp nhiệt đới, có thể trồng được cả cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt đới (chè) thuận lợi nhờ vào A. độ cao của các cao nguyên thích hợp. B. có một mùa đông nhiệt độ giảm thấp. C. đất đỏ badan thích hợp. D. khí hậu trên 1000m mát mẻ. Câu 31. Từ Hà Nội, hoạt động công nghiệp với chuyên môn hóa về cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng là hướng từ A. Việt Trì-Lâm Thao B. Nam Định-Ninh Bình-Thanh Hóa. C. Đáp Cầu-Bắc Giang. D. Hải Phòng-Hạ Long-Cẩm Phả. Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, dọc theo bờ biển của vùng kinh tế Duyên hải Nam Trung Bộ theo hướng từ Bắc vào Nam, ta lần lượt gặp các khu kinh tế ven biển là A. Dung Quất, Chu Lai, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong. B. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong. C. Vân Phong, Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên. D. Vân Phong, Nam Phú Yên, Nhơn Hội, Dung Quất, Chu Lai. Câu 33. Cảng sông nào sau đây lại được xem như một cảng biển ? A. Sài Gòn. B. Đà Nẵng. C. Nha Trang. D. Vũng Tàu. Câu 34. Trong những năm gần đây, cán cân ngoại thương của nước ta thay đổi theo hướng cân đối hơn, cụ thể là A. giá trị nhập khẩu luôn cao hơn giá trị xuất khẩu. B. giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm. C. tốc độ tăng giá trị xuất khẩu luôn bằng tốc độ tăng giá trị nhập khẩu. D. tốc độ tăng giá trị xuất khẩu cao hơn tốc độ tăng giá trị nhập khẩu Câu 35. Trong định hướng phát triển thông tin liên lạc, nước ta cần ưu tiên xây dựng và hiện đại hóa mạng thông tin A. cấp quốc gia. B. cấp tỉnh/thành. C. quốc tế D. cấp vùng. Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô lớn ? A. Hải Phòng, Vũng Tàu, Tp. Hồ Chí Minh, Biên Hòa. B. Hải Phòng, Nha Trang, Hải Dương, Đà Nẵng. C. Hải Phòng, Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một. D. Hải Phòng, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một, Biên Hòa. Câu 37. Khả năng mở rộng diện tích đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu dựa vào việc
  5. A. cải tạo các vùng đất bị nhiễm phèn và nhiễm mặn. B. cải tạo vùng đất mới bồi ở các vùng cửa sông, ven biển. C. cải tạo vùng đất bị nhiễm phèn ở vùng trũng Hà Tiên. D. cải tạo vùng đất bạc màu ở vùng Đồng Tháp Mười và bán đảo Cà Mau. Câu 38. Trong qua trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, hiện nay vùng có giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản lớn nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 39. Tỉnh (thành) nào sau đây có nhiều tiềm năng nhất trong phát triển tổng hợp kinh tế biển của vùng kinh tế Duyên hải Nam Trung Bộ ? A. Quảng Nam. B. Bình Thuận. C. Phú Yên. D. Khánh Hòa. Câu 40. Nguyên nhân cơ bản nào sau đây khiến cho cây công nghiệp nước ta phát triển mạnh mẽ trong những năm qua ? A. Các khâu trồng và chăm sóc cây công nghiệp đều được tự động hóa. B. Sản phẩm không bị cạnh tranh trên thị trường quốc tế. C. Nhà nước đã bao tiêu toàn bộ sản phẩm từ cây công nghiệp. D. Thị trường được mở rộng, công nghiệp chế biến dần hoàn thiện. -------------Hết-----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2