intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2023 – 2024 ------------------------- ---------------------- Môn thi: ĐỊA LÍ 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 45 Phút( Không kể thời gian phát đề) (Đề có 04 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 604 Câu 1: Thuận lợi chủ yếu để khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. hoạt động chế biến hải sản đa dạng. B. có nhiều loài cá quý, loài tôm mực. C. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá. D. Có các ngư trường lớn. Câu 2: Các đồng muối nổi tiếng của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Thuận An, Văn Lý. B. Cà Ná, Văn Lý. C. Cà Ná, Sa Huỳnh. D. Sa Huỳnh, Thuận An. Câu 3: Vấn đề xã hội đang được quan tâm hàng đầu ở Đồng bằng sông Hồng trong giai đoạn hiện nay là A. sức ép của dân số đối với phát triển kinh tế - xã hội. B. tình trạng thu hẹp diện tích đất lúa và ô nhiễm môi trường C. đô thị hoá diễn ra nhanh, ô nhiễm môi trường đô thị. D. sự phát triển ồ ạt của các khu công nghiệp, khu chế xuất. Câu 4: Để tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian ở vùng Bắc Trung Bộ, biện pháp quan trọng nhất là A. hình thành các trung tâm công nghiệp gắn với các đô thị lớn. B. gắn các vùng sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp với ngư nghiệp C. phát triển kinh tế - xã hội ở vùng phía tây. D. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải. Câu 5: Hoạt động kinh tế nào sau đây có giá trị nhất đối với nền kinh tế của Đông Nam Bộ? A. khai thác thuỷ sản B. giao thông vận tải biển. C. du lịch biển. D. nuôi trồng thuỷ sản. Câu 6: Việc xây dựng hệ thống các sân bay, cảng biển ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? A. Phát triển công nghiệp theo chiều sâu. B. Hình thành chuỗi các đô thị ở phía tây. C. Nâng cao vai trò trung chuyển của vùng. D. Tạo ra thế mở cửa hơn nữa để hội nhập. Câu 7: Cho bảng số liệu Giá trị nhập khẩu hàng hoá phân theo khu vực kinh tế trong giai đoạn 2000 – 2014 (Đơn vị: triệu USD) Năm 2000 2014 Khu vực kinh tế trong nước 11284,5 63638,2 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 4352,0 84210,9 Tổng 15636,5 147849,1 Để thể hiện quy mô, cơ cấu kim ngạch nhập khẩu hàng hoá của nước ta trong hai năm 2000 và 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ miền. Câu 8: Ngành nào sau đây của Đông Nam Bộ có nguy cơ bị ảnh hưởng lớn nhất khi công nghiệp dầu khí phát triển mạnh? Trang 1/4 - Mã đề 604
  2. A. Dịch vụ dầu khí. B. Vận tải biển. C. Du lịch biển. D. Chế biến hải sản Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng về định hướng chuyển dịch cơ cấu trong ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng? A. Giảm tỉ trọng cây công nghiệp và cây lương thực. B. Tăng tỉ trọng cây lương thực và cây công nghiệp. C. Giảm tỉ trọng cây thực phẩm, tăng cây lương thực. D. Giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng cây thực phẩm. Câu 10: Vai trò to lớn của các cảng biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ đối với Tây Nguyên là A. gắn kinh tế Tây Nguyên với Duyên hải Nam Trung Bộ. B. đưa hàng Tây Nguyên về Duyên hải Nam Trung Bộ. C. lối thông ra biển của các tỉnh ở Tây Nguyên. D. giúp cho Tây Nguyên lưu thông hàng hóa. Câu 11: Việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên chủ yếu dựa vào các điều kiện thuận lợi nào sau đây? A. Đất badan có diện tích rộng, giống cây trồng có chất lượng tốt. B. Đất badan ở trên những mặt bằng rộng, nguồn nước dồi dào. C. Khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất badan giàu dinh dưỡng. D. Khí hậu mát mẻ trên các cao nguyên cao trên 1000m, đất tốt. Câu 12: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến việc hình thành vùng chuyên canh chè ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. địa hình đồi núi và có một mùa đông lạnh. B. có các cao nguyên lớn. C. địa hình đồi núi, đất feralit giàu dinh dưỡng. D. nguồn nước dồi dào. Câu 13: Chiếm diện tích lớn nhất trong đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là A. Đất xám phù sa cổ. B. đất phù sa ngọt. C. Đất mặn. D. Đất phèn. Câu 14: Yếu tố quan trọng thúc đẩy sự hình thành khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất ở Duyên Hải Nam Trung Bộ là A. thu hút vốn đầu tư nước ngoài. B. giàu tài nguyên khoáng sản. C. nguồn lao động dồi dào. D. diện tích rộng lớn. Câu 15: Khó khăn lớn nhất đối với sự phát triển ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng là A. sự chênh lệch thu nhập giữa các nhóm dân cư. B. công nghiệp hóa, đô thị hóa quá nhanh. C. bình quân đất nông nghiệp trên đầu người thấp. D. thiên tai, thời tiết diễn biến thất thường. Câu 16: Đâu không phải là giải pháp để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội trong sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên? A. Hạn chế người nhập cư để giảm sức ép về vấn đề việc làm. B. Hoàn thiện quy hoạch vùng chuyên canh cây công nghiệp. C. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến và xuất khẩu. D. Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp. Câu 17: Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ không theo hướng nào sau đây? A. Mở rộng hợp tác đầu tư nước ngoài. B. Mở rộng quy mô khai thác dầu khí. C. Tăng cường cơ sở năng lượng. D. Quan tâm đến vấn đề môi trường. Câu 18: Ý nào sau đây thể hiện ý nghĩa về kinh tế của việc khai thác các thế mạnh của vùng Trung Trang 2/4 - Mã đề 604
  3. du và miền núi Bắc Bộ? A. Củng cố khối đại đoàn kết dân tộc. B. Bảo vệ an ninh quốc phòng biên giới. C. Tạo ra nhiều việc làm, tăng thu nhập. D. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 19: Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là A. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. B. nguyên liệu, tư liệu sản xuất. C. công nghiệp nặng và khoáng sản. D. hàng tiêu dùng. Câu 20: Dựa vào trang Giao thông, Quốc lộ 1 được bắt đầu từ tỉnh nào sau đây? A. Cao Bằng B. Quảng Ninh C. Lạng Sơn D. Thái Nguyên Câu 21: Khó khăn chủ yếu làm hạn chế việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. dịch bệnh hại gia súc vẫn đe dọa tràn lan trên diện rộng. B. trình độ chăn nuôi thấp, công nghiệp chế biến hạn chế. C. công tác vận chuyển sản phẩm chăn nuôi đến thị trường. D. cơ sở thức ăn cho phát triển chăn nuôi còn rất hạn chế. Câu 22: Phương hướng khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong ngành dịch vụ của Đông Nam Bộ là A. phấn đấu đưa tỉ trọng ngành dịch vụ chiếm trên 50% GDP. B. nâng cao mức sống cho người lao động, C. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, đa dạng hoá các loại hình dịch vụ. D. phát triển dịch vụ giáo dục, văn hoá, y tế. Câu 23: Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU CỦA ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC (Đơn vị: nghìn ha) Năm 1995 2000 2005 2010 2014 Cả nước 278,4 413,8 482,7 740,5 978,9 Đông Nam Bộ 213,2 272,5 306,4 433,9 537,0 (Nguồn: Niên giám thống kê 2005 và 2015; Nhà xuất bản Thống kê) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng với diện tích gieo trồng cao su ở Đông Nam Bộ và cả nước, giai đoạn 1995 - 2014? A. Cả nước và Đông Nam Bộ đều giảm. B. Đông Nam Bộ luôn chiếm tỉ trọng cao trong tổng diện tích cây cao su cả nước. C. Đông Nam Bộ tăng nhanh hơn cả nước. D. Tỉ trọng diện tích cây cao su của Đông Nam Bộ trong cả nước có xu hướng tăng Câu 24: Tài nguyên khoáng sản nào không phải của vùng Bắc Trung Bộ? A. Thiếc. B. Crôm C. Đá vôi. D. Dầu khí. Câu 25: Dựa vào Atlat trang Các ngành công nghiệp trọng điểm , cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây trên hệ thống sông Xrê Pôk? A. Xê-xan B. Buôn Kuôp. C. Yaly. D. Đồng Nai . Câu 26: Dựa vào Atlat trang Giao thôngcho biết cửa khẩu Hữu Nghị thuộc tỉnh nào? A. Thanh Hoá. B. Hải Phòng. C. Hà Tĩnh. D. Lạng Sơn. Câu 27: Dựa vào Atlat trang khoáng sản cho biết mỏ than lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ thuộc tỉnh nào? A. Thái Nguyên B. Lạng Sơn C. Cao Bằng D. Quảng Ninh Câu 28: Các cây công nghiệp hàng năm thích hợp với vùng đất cát pha ven biển của vùng Bắc Trung Bộ là A. lạc, đậu tương, đay, cói. B. dâu tằm, lạc, cói. Trang 3/4 - Mã đề 604
  4. C. lạc, dâu tằm, bông, cói. D. lạc, mía, thuốc lá. Câu 29: Tài nguyên du lịch tự nhiên bao gồm A. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội. B. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật. C. địa hình, sinh vật, làng nghề, ẩm thực. D. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật. Câu 30: Một trong những vấn đề lớn đối với việc phát triển rừng ở Tây Nguyên là A. các vườn quốc gia bị khai thác bừa bãi. B. công tác trồng rừng gặp nhiều khó khăn. C. tình trạng rừng bị chặt phá và cháy rừng. D. diện tích đất rừng ngày càng bị thu hẹp. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 604
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2