intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ - KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 - PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ Mức độ nhận Tổng thức % điểm Chương/chủ Nội dung/đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đề vị kiến thức TT (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TL TL – Thời tiết, khí hậu. – Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng KHÍ HẬU VÀ phó. BIẾN ĐỔI – Các thành KHÍ HẬU, 5% 1 phần chủ yếu NƯỚC TRÊN 2TN 0,5 điểm của thuỷ TRÁI ĐẤT quyển (10%) – Vòng tuần hoàn nước – Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ 2 ĐẤT VÀ – Lớp đất trên ½ TL(a) ½ TL(b) 40,0 % SINH VẬT Trái Đất. 3TN 1TL* 4,0 điểm TRÊN TRÁI Thành phần 1TN* ĐẤT của đất – Các nhân tố hình thành đất – Một số
  2. nhóm đất điển hình ở các đới thiên nhiên trên Trái Đất – Sự sống trên hành tinh – Sự phân bố các đới thiên nhiên – Rừng nhiệt đới – Dân số thế CON NGƯỜI giới 2TN 5% 3 VÀ THIÊN 1TL* – Sự phân bố 1TN* 0,5 điểm NHIÊN dân cư thế giới Số câu 8 câu TN 1 câu TL 1/2 câu TL 10 câu Điểm 2,0đ 1,5 đ 1,0đ 5,0 đ Tỉ lệ 20% 15% 10% 50% Lưu ý: Câu bôi vàng là câu lựa chọn trong đề.
  3. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ - KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 - PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ Số câu Nội hỏi theo Chương/ dung/Đơ Mức độ mức độ TT n vị kiến đánh giá nhận Chủ đề thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 KHÍ HẬU VÀ – Thời tiết, Nhận biết 2TN BIẾN ĐỔI khí hậu – Kể được tên KHÍ HẬU, – Sự biến đổi được các NƯỚC TRÊN khí hậu và thành phần TRÁI ĐẤT biện pháp ứng chủ yếu của (10% đã phó. thuỷ quyển. KTGKII) – Các thành – Mô tả được phần chủ yếu vòng tuần của thuỷ hoàn lớn của quyển. nước. – Vòng tuần – Mô tả được hoàn nước các bộ phận – Sông, hồ và của một dòng việc sử dụng sông lớn. nước sông, hồ. – Xác định – Biển và đại được trên bản dương. Một số đồ các đại đặc điểm của dương thế môi trường giới. biển. – Trình bày – Nước ngầm được các hiện và băng hà. tượng sóng,
  4. thuỷ triều, dòng biển (khái niệm; nguyên nhân; hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới) 2 ĐẤT VÀ – Lớp đất trên Nhận biết SINH VẬT Trái Đất. – Nêu được 3TN TRÊN TRÁI Thành phần các tầng đất 1TN* ĐẤT của đất và các thành – Các nhân tố phần chính hình thành đất của đất. – Một số – Xác định nhóm đất điển được trên bản hình ở các đới đồ sự phân bố thiên nhiên các đới thiên trên Trái Đất nhiên trên thế – Sự sống trên giới. hành tinh – Kể được tên – Sự phân bố và xác định các đới thiên được trên bản nhiên đồ một số – Rừng nhiệt nhóm đất điển đới hình ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới.
  5. Thông hiểu – Trình bày được một số nhân tố hình 1TL* thành đất. – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới. Vận dụng – Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế ½ TL(a) giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. Vận dụng cao – Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa ½ TL(b) phương. - Biết nguyên nhân các loài động vật đang đứng trước nguy cơ tuyệt chủng. 3 CON NGƯỜI – Dân số thế Nhận biết VÀ THIÊN giới – Trình bày 2TN
  6. được đặc điểm 1TN* phân bố dân cư trên thế giới. – Xác định được trên bản đồ một số thành phố – Sự phân bố đông dân nhất dân cư thế thế giới. NHIÊN giới – Đọc được biểu đồ quy mô dân số thế giới. Thông hiểu – Giải thích được đặc điểm 1TL* phân bố dân cư trên thế giới. ½ câu ½ câu Số câu 8 câu TN 1 câu TL TL TL Điểm 2,0đ 1,5 đ 1,0đ 0,5 đ Tỉ lệ 20% 15% 10% 5%
  7. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: LS-ĐL - LỚP 6, PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ……………………………….......… Lớp: ………… I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng. (từ câu 1 đến câu 8) Câu 1. Nguyên nhân chủ yếu gây ra sóng thần là do A. động đất ngầm dưới đáy biển. B. chuyển động của dòng khí xoáy. C. sự thay đổi áp suất của khí quyển. D. bão, lốc xoáy trên các đại dương. Câu 2. Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện tượng tự nhiên nào sau đây? A. Dòng biển. B. Sóng ngầm. C. Sóng biển. D. Thủy triều. Câu 3. Các thành phần chính của lớp đất là A. cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn. B. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì. C. khoáng, chất hữu cơ, không khí và nước. D. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. Câu 4. Thành phần khoáng chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong thành phần của đất? A. 5% B. 25% C. 30% D. 45% Câu 5. Việt Nam thuộc nhóm đất nào? A. Đất pốt dôn. B. Đất đỏ vàng nhiệt đới. C. Đất đài nguyên. D. Đất đen thảo nguyên ôn đới. Câu 6. Thảm thực vật đặc trưng ở đới lạnh là gì?
  8. A. Đài nguyên. B. Xa van. C. Hoang mạc. D. Rừng Tai-ga. Câu 7. Quốc gia nào có số dân đông nhất thế giới tính đến tháng 4/2023? A. Trung Quốc. B. Ấn Độ. C. Hoa kì. D. In-đô-nê-xi-a. Câu 8. Thành phố nào có số dân đông nhất thế giới tính đến năm 2022? A. Thượng Hải. B. Niu Đê-li. C. Tô-ky-ô. D. Xao Pao-lô. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 9. (1,5 điểm) Kể tên các nhân tố hình thành đất? Trình bày tác động của đá mẹ và sinh vật tới quá trình hình thành đất. Câu 10. (1,5 điểm) a) Lấy ví dụ để chứng minh rằng động vật trên lục địa có sự khác biệt giữa các đới khí hậu? (1,0 điểm) b) Có nhiều loài động vật đang trước nguy cơ bị tuyệt chủng. Theo em, nguyên nhân do đâu? (0,5 điểm) Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  9. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 - PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,0 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm. * HSKT: Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm; 4 câu đúng đạt 2,0 điểm; nếu đúng hơn 4 câu đúng vẫn chấm tối đa 2,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D C D B A B C II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
  10. Nội dung Điểm Câu Kể tên các nhân tố hình thành đất: Đá mẹ, khí hậu, sinh vật, địa 0,5đ hình, thời gian. Trình bày tác động của đá mẹ và sinh vật tới quá trình hình thành đất: 0,5đ 9 - Đá mẹ: là nguồn gốc sinh ra các thành phần khoáng trong đất. Đất (1,5đ) hình thành trên các loại đá mẹ khác nhau sẽ có tính chất và màu sắc 0,5đ khác nhau. - Sinh vật: là nguồn gốc sinh ra các thành phần hữu cơ trong đất. Vi sinh vật phân hủy xác động, thực vật để hình thành mùn. Động vật sống trong đất có tác dụng làm đất tơi xốp hơn. HSKT: kể tên được các nhân tố hình thành đất hoặc nêu được tác động của một nhân tố cho điểm tối đa. 10 (1,5đ) a) Lấy ví dụ để chứng minh rằng động vật trên lục địa có sự khác 1,0đ biệt giữa các đới khí hậu: - Trong rừng mưa nhiệt đới, có nhiều loài leo trèo giỏi, nhiều côn 0,5đ trùng, chim, thú,…; xa van và thảo nguyên có nhiều loài ăn cỏ, chạy nhanh như ngựa, linh dương,… và các loài ăn thịt như sư tử, linh cẩu, … 0,25đ - Ở đới lạnh là các loài thích nghi với khí hậu lạnh bằng cách ngủ đông hay di cư theo mùa như gấu trắng, ngỗng trời,… 0,25đ - Ở sa mạc có các loài chịu được nóng và khô hạn như bọ cạp, rắn, lạc đà,… HSKT: Nêu được 1 trong 3 ý cho điểm tối đa.
  11. b) Có nhiều loài động vật đang trước nguy cơ bị tuyệt chủng. 0,5đ Theo em, nguyên nhân do đâu? - Do mất môi trường sống. - Do con người khai thác quá mức. - Do biển đổi khí hậu, … (HS có thể lấy ví dụ khác nếu đúng cho 0,25 điểm cho 1 ví dụ) HSKT: Nêu được 1 trong 3 ý cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2