Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Quận 2
lượt xem 1
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Quận 2 các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Quận 2
- TRƯỜNG THCS: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Q.2 Chữ kí Chữ kí SỐ THỨ TỰ ……………………………. KIỂM TRA HỌC KÌ II GT1 GT2 HỌ VÀ TÊN: ……………………………….. Năm học: 20192020 LỚP:…………………………………………. MÔN: ĐỊA 7 Số phòng Số báo danh Thời gian làm bài: 45 phút SỐ MẬT MÃ (Không kể thời gian phát đề) ĐIỂM Lời phê của giám khảo Chữ kí Chữ kí SỐ MẬT MÃ GK1 GK2 SỐ THỨ TỰ I. Phần tự luận: (5 đ) 1.Sự tan băng ở châu Nam Cực sẽ ảnh hưởng đến đời sống của con người như thế nào?( 1,5 đ ) ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... 2.Tại sao đại bộ phận diện tích lục địa Ôxtrâylia có khí hậu khô hạn? ( 1,5 đ) ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... 3.Trình bày sự phân bố các loại địa hình chính của châu Âu. (2 đ) ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... II. Phần kĩ năng: (5 đ) 1. Dựa vào bảng số liệu dưới đây, tính thu nhập bình quân đầu người của Canada và Mêhicô ( 1 đ) Dân số GDP Tên nước (Triệu người) (Triệu USD) Canada 31 677178 Mêhicô 99,6 617817 ......................................................................................................................................................................................
- HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... 2. Dựa vào bảng số liệu sau, nhận xét về nền nông nghiệp ở Bắc Mĩ: (1,5 đ) NÔNG NGHIỆP CÁC NƯỚC BẮC MĨ (Năm 2001) Tên nước Dân số Tỉ lệ lao Lương thực Bò ( triệu con) Lợn(triệu con) (triệu người) động trong có hạt nông nghiệp ( (triệu tấn) %) Canada 31 2,7 44,25 12,99 12,6 HoaKì 284,5 4,4 325,31 97,27 59,1 Mêhicô 99,6 28,0 29,73 30,6 17,7 ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... 3. Dựa vào tập bản đồ trang 18. Kể tên các đô thị từ 1020 triệu dân ở châu Mỹ. So sánh giữa Bắc Mỹ và Nam Mỹ đô thị từ 1020 triệu khu vực nào nhiều hơn ? (1 đ) ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... 4. Quan sát hình, cho biết các đai thực vật theo chiều cao của dãy An pơ ? Giải thích vì sao có sự thay đổi đó? (1,5 đ) …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………
- TRƯỜNG THCS: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Q.2 Chữ kí Chữ kí SỐ THỨ TỰ ……………………………. KIỂM TRA HỌC KÌ II GT1 GT2 HỌ VÀ TÊN: ……………………………….. Năm học: 20192020 LỚP:…………………………………………. MÔN: ĐỊA 7 Số phòng Số báo danh Thời gian làm bài: 45 phút SỐ MẬT MÃ (Không kể thời gian phát đề) HỌC SINH ĐƯỢC SỬ DỤNG TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ 7 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2 HƯƠNG DÂN CHÂM ́ ̃ ́ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 20192020 MÔN : ĐỊA 7 I PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Sự tan băng ở châu Nam Cực sẽ ảnh hưởng đến đời sống của con người như thế nào?( 1,5 đ ) Làm nước biển dâng lên.(0,25 đ) Diện tích lục địa bị thu hẹp .(0,25 đ) Nhiều đảo và quần đảo có nguy cơ bị nhấn chìm dưới mực nước của đại dương .( 0,5 đ) Vào mùa hè có nhiều núi băng trôi gây nguy hiểm cho tàu bè đi lại .( 0,5 đ) Câu 2.Tại sao đại bộ phận diện tích lục địa Ô xtrây lia có khí hậu khô hạn ? Phía tây có dòng biển lạnh Tây Ôx tray lia chảy ven bờ. .(0,5 đ) Phía đông có hệ thống núi cao chắn gió từ biển thổi vào. .(0,5 đ) Nằm trong khu vực áp cao chí tuyến, không khí ổn định khó gây mưa. .(0,5 đ) Câu 3: Trình bày sự phân bố các loại địa hình chính của châu Âu ? (2 đ) Có 3 dạng địa hình chính:(0,25 đ) Đồng bằng, núi già, núi trẻ .(0,5 đ) + Đồng bằng kéo dài từ tây sang đông, (0,25 đ) chiếm 2/3 diện tích châu lục .(0,25 đ) + Núi già nằm ở phía bắc (0,25 đ) và vùng trung tâm. (0,25 đ) + Núi trẻ nằm ở phía nam. .(0,25 đ) II PHẦN KĨ NĂNG Câu 1 Canada: 677178 : 31 = 21844 USD/ người ( 0,5 đ) Mêhicô: 617817 : 99,6 = 6203 USD/ người ( 0,5 đ) Câu 2. Nhận xét : Có tỉ lệ lao động trong nông nghiệp rất thấp ( Hoa Kì, Canada)(0,5 đ) nhưng sản xuất ra khối lượng nông sản rất lớn. (0,5 đ) Bắc Mĩ có nền nông nghiệp tiên tiến, đạt đến trình độ cao. (0,5 đ) Câu 3. Các đô thị từ 1020 triệu dân ở châu Mỹ: Lôt anggiơlet, Niu Oóc, Bôgôta, Lima, Rio đê Gianêrô. Buênôt Airet. (0,75 đ) Khu vực Nam Mỹ đô thị từ 1020 triệu nhiều hơn khu vực Bắc Mỹ? (0,25 đ)
- HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT Câu 4 * An pơ có 4 vành đai thực vật Từ 200 800m : Đồng ruộng , làng mạc ( 0,25 đ) Từ 8001800m : rừng hỗn giao ( 0,25 đ) Từ 1800 – 2200m : rừng lá kim ( 0,25 đ) 22003000m : Đồng cỏ núi cao ( 0,25 đ) Vì càng lên cao nhiệt độ càng giảm, lượng mưa thay đổi( 0,25 ) khí hậu thay đổi thực vật thay đổi theo. ( 0,25 đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1606 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1238 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 453 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 302 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 511 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 331 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 696 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 281 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 250 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 75 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 213 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn