Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền
lượt xem 1
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 7 1. Mục tiêu Đánh giá về kiến thức, kỹ năng ở 4 mức độ nhận thức: Biết, hiểu, vận dụng và vận dụng cao của học sinh sau khi hoc xong châu Mi, châu Nam C ̣ ̃ ực, châu Đai D ̣ ương, va châu Âu ̀ 2. Hình thức kiểm tra: Kiểm tra trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận 3. Ma trận đề kiểm tra: Trên cơ sở số tiết, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng, xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII –NĂM HỌC: 20202021 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 7 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề ́ ược tên goi cua châu Mi Biêt đ ̣ ̉ ̃ ̉ ược tên goi cua “Vanh đai Hiêu đ ̣ ̉ ̀ ̣ ́ở So sanh qua trinh đô thi hoa ́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ Biêt chung tôc đâu tên cua châu Mi ̀ ̉ ̃ ̣ ơi” Măt Tr ̀ Trung va Nam Mi v ̀ ̃ ơi Băc Mi ́ ́ ̃ ́ ̣ ́ ̉ Biêt diên tich cua cac kiêu khi hâu băc ́ ̉ ́ ̣ ́ ̉ ược hiêp đinh Mâu dich t Hiêu đ ̣ ̣ ̣ ̣ ự mĩ do Băc Mí ̃ ́ ược khu vực thưa dân Băc Mi Biêt đ ́ ̃ Hiêu đ̉ ược cac nhân tô lam thay ́ ́ ̀ Châu Mĩ Biêt nguyên nhân lam cho nông nghiêp ́ ̀ ̣ ̉ đôi thiên nhiên Trung va Nam Mi ̀ ̃ băc mi phat triên manh ́ ̃ ́ ̉ ̣ ́ ược đô cao cua nui Anđet Biêt đ ̣ ̉ ́ ́ ́ ược sự bât h Biêt đ ́ ợp li trong s ́ ử dung̣ ̣ ruông đât ́ ở Trung va Nam Mi ̀ ̃ Số câu 7 câu 3 câu 1 câu 11 câu Số điểm. 2,33đ 1 đ 2 đ 5,33đ Tỉ lệ(%) 23,3% 10% 20% 53,3% ̀ ̣ Biêt cac loai đông vât sông ́ ́ ̣ ́ ở Nan Cực Châu Nam ́ ược cac loai khoang san châu Biêt đ ́ ̣ ́ ̉ Cực Nam Cực Số câu 2 câu 2 câu Số điểm 0,66đ 0,66đ Tỉ lệ(%) 6,6% 6,6% ̣ ́ Vi tri châu Đ ại ̉ Giai thich ́ Dương ̣ ̣ luc đia Châu Đaị Ôxtrâylia Dương ́ ́ ̣ co khi hâu khô haṇ Số câu 1 câu 1câu 2câu Số điểm 0,33đ 1,0đ 1,33đ Tỉ lệ (%) 3,3% 10,0% 13,3% ́ ̣ ́ ̉ Biêt diên tich cua ̉ ự phân bô cac dang đia hinh Hiêu s ́ ́ ̣ ̣ ̀ Châu Âu châu Âu ̉ chinh cua châu Âu ́ ́ ự thay đôi Biêt s ̉ thiên nhiên châu Âu Số câu 2 câu 1 câu 3 câu Số điểm 0,66đ 2 đ 2,66đ Tỉ lệ (%) 6,6% 20% 26,6 Tổng số câu 12 câu 4 câu 1 câu 1câu 18 câu Tổng số điểm 4đ 3,0đ 2 đ 1,0 đ 10,0 đ Tỉ lệ(%) 40% 30,0% 20% 10,0% 100,0%
- BẢNG ĐẶC TẢ Câu Mức Điể Chuẩn đánh giá m Phần I: Phần trắc nghiệm Câu 1 Biết 0,33 Biêt đ ́ ược tên goi cua châu Mi ̣ ̉ ̃ Câu 2 Biêt ́ ̉ ̣ 0,33 Biêt chung tôc đâu tiên cua châu Mi ́ ̀ ̉ ̃ Câu 3 Biêt́ ́ ̣ ́ ̉ 0,33 Biêt diên tich cua cac kiêu khi hâu Băc Mi ́ ̉ ́ ̣ ́ ̃ Câu 4 Biết 0,33 Biêt đ ́ ược khu vực thưa dân Băc Mi ́ ̃ Câu 5 Biêt́ 0,33 Biêt nguyên nhân lam cho nông nghiêp Băc Mi phat ́ ̀ ̣ ́ ̃ ́ ̉ triên manh ̣ Câu 6 Hiêu ̉ 0,33 Hiêu đ ̉ ược tên goi cua “Vanh đai Măt Tṛ ̉ ̀ ̣ ơi” ̀ Câu 7 Hiêu ̉ 0,33 Hiêu đ ̉ ược hiêp đinh Mâu dich t ̣ ̣ ̣ ̣ ự do Băc Mi ́ ̃ Câu 8 Biết 0,33 Biêt đ ́ ược đô cao cua nui Anđet ̣ ̉ ́ ́ Câu 9 Hiêu ̉ 0,33 Hiêu đ ̉ ược cac nhân tô lam thay đôi thiên nhiên ́ ́ ̀ ̉ Trung va Nam Mi ̀ ̃ Câu 10 Biêt́ 0,33 Biêt đ ́ ược sự bât h ́ ợp li trong ś ử dung ruông đât ̣ ̣ ́ ở Trung va Nam Mi ̀ ̃ Câu 11 Biết ̀ ̣ 0,33 Biêt cac loai đông vât sông ́ ́ ̣ ́ ở Nam Cực Câu 12 Biết 0,33 Biêt đ ́ ược cac loai khoang san châu Nam C ́ ̣ ́ ̉ ực Câu 13 Biêt́ ̣ ́ 0,33 Vi tri châu Đ ại Dương Câu 14 Biêt́ ́ ̣ ́ 0,33 Biêt diên tich cua châu Âu ̉ Câu 15 Biết 0,33 Biêt s ́ ự thay đôi thiên nhiên châu Âu ̉ Phần II: Tự luân ̣ Câu 1 Hiểu 2.0 Hiêu s ̉ ự phân bô cac dang đia hinh chinh cua châu ́ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ̉ Âu Vận So sanh qua trinh đô thi hoa ́ ́ ̀ ̣ ́ ở Trung va Nam Mi ̀ ̃ ̣ Câu 2 dung 2.0 vơi Băc Mi ́ ́ ̃ thâṕ Vận Câu 3 dụng 1.0 ̉ ̣ ̣ Giai thich luc đia Ôxtrâylia co khi hâu khô han ́ ́ ́ ̣ ̣ cao
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 20202021 Họ và tên:…………………… Môn: Địa lí Lớp 7 Lớp 7/………………………. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐÊ B ̀ Điểm Nhận xét của giáo viên I/ TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) * Khoanh tròn phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. “Tân thế giới” là tên gọi của châu lục nào? A. Châu Âu. B. Châu Mĩ. C. Châu Đại Dương. D. Châu Phi. Câu 2.Khi mới phát hiện ra châu Mĩ thì chủ nhân của châu lục này là người thuộc chủng tộc nào? A. Ơrôpêôít. B. Nêgrôít. C. Môngôlôít D. Ôtxtraloit. Câu 3.Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu A. . Hàn đới B. Hoang mạc C. Ôn đới lục địa D. Cận nhiệt đới. Câu 4. Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là? A. Alaxca và Bắc Canada. B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ. C. Tây Hoa Kì và Mêhicô. D. Mêhicô và Alaxca. Câu 5. Đâu không phải nguyên nhân nào làm cho nền nông nghiệp Bắc Mĩ phát triển mạnh mẽ, đạt đến trình độ cao? A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. Trình độ khoa học kĩ thuật cao. C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú. Câu 6.“Vành đai Mặt Trời” là tên gọi của A. vùng công nghiệp mới của Bắc Mĩ B. vùng công nghiệp lạc hậu của Hoa Kì C. vùng công nghiệp truyền thống ở Đông Bắc Hoa Kì D. vùng công nghiệp mới ở phía Nam và ven Thái Bình Dương của Hoa Kì. Câu 7. NAFTA gồm có những thành viên A. Hoa Kì, Canađa, Mêhicô B. Hoa Kì, Urugoay, Paragoay C. Hoa Kì, Chilê, Mêhicô D. Braxin, Urugoay, Paragoay Câu 8. Hệ thống núi Anđét có độ cao trung bình A. 10002000m B. 20003000m C. 30005000m D. 50006000m Câu 9. Sự thay đổi của thiên nhiên Trung và Nam Mĩ không phải do A. Địa hình B. Vĩ độ C. Khí hậu D. Con người Câu 10. Để giảm bớt sự bất hợp lí trong sở hữu ruộng đất một số quốc gia Trung và Nam Mĩ đã không làm việc gì sau? A. Bán ruộng đất cho các công ti tư bản.
- B. Ban hành luật cải cách ruộng đất. C. Tổ chức khai hoang đất mới. D. Mua lại đất của điền chủ, các công ti tư bản chia cho dân. Câu 11.Trong các loài vật dưới đây, loài nào không sống ở Nam Cực? A. Chim cánh cụt. B. Hải cẩu. C. Gấu trắng. D. Đà điểu. Câu 12. Châu Nam Cực giàu có những khoáng sản nào? A. Vàng, kim cường, đồng, sắt. B. Vàng, đồng, sắt, dầu khí. C. Than đá, sắt, đồng, dầu mỏ. D. Than đá, vàng, đồng, manga. Câu 13. Châu Đại dương nằm giữa hai đại dương nào? A. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương B. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương C. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương D. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương. Câu 14.Châu Âu là một bộ phận của lục địa ÁÂu, diện tích khoảng A. 10 triệu km2. B. 11 triệu km2. C. 11,5 triệu km2. D. 12 triệu km2. Câu 15. Thảm thực vật thay đổi từ Tây sang Đông và từ Bắc xuống Nam A. theo sự thay đổi của mạng lưới sông ngòi. B. theo sự thay đổi của sự phân bố các loại đất. C. theo sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa. D. theo sự thay đổi của sự phân hóa địa hình. II/ TỰ LUẬN (5,0điêm) ̉ Câu 1. (2 điểm). Trinh bay đ ̀ ̀ ặc điểm khí hậu,sông ngòi, thực vật của châu Âu? Câu 2. (2 điểm) Qua trinh đô thi hoa ́ ̀ ̣ ́ở Trung va Nam Mi khac v ̀ ̃ ́ ơi Băc Mi nh ́ ́ ̃ ư thê nao? ́ ̀ Câu 3. (1,0 điểm) Tai sao đai bô phân diên tich luc đia Ôxtrâylia co khi hâu khô han? ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̣ Bài làm: I/TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Mỗi ý đúng 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II/ TỰ LUẬN (5,0 điểm) ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học 20202021 Họ và tên……………………Lớp7/…… MÔN: ĐỊA LÍ. LỚP 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)( Mã đề A) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn ý đúng nhất Câu 1/ Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở nửa cầu A. Bắc. B. Đông. C. Nam. D. Tây . Câu 2/ Bờ Tây Châu Mĩ tiếp giáp với A.Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 3/Chủ nhân xưa kia của châu Mĩ thuộc chủng tộc A. Ơrôpêôit . B. Môngôlôit. C. Nêgrôit. D. Môngôlôit và Nêgrôit Câu 4/ Châu Mĩ được phát hiện vào cuối thế kỉ A. XIV. B. XV. C. XVI. D. XVII. Câu 5/ Dân cư Bắc Mĩ phân bố thưa thớt nhất ở khu vực A. Nam Hồ Lớn. B. Tây Nam Hoa Kì. C. Đông Bắc Hoa Kì. D. Bắc Canađa. Câu 6/ Ngành công nghiệp phát triển nhất ở « Vành đai Mặt Trời » là A. hóa chất. B. đóng tàu. C. luyện kim. D. điện tử. Câu 7/ Hướng dịch chuyển vốn và lao động ở Hoa Kì sau các cuộc khủng hoảng kinh tế là từ Đông Bắc đến A. Tây, Tây Bắc. B. Nam, Tây Nam. C. phía Bắc. D. phía Đông. Câu 8/ Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ viết tắt là A.. WTO B. ASEAN. C. NAFTA D. Méccôxua. Câu 9/ Phần lớn dân cư Trung và Nam Mĩ sử dụng ngôn ngữ A. Giecman. B. Xlavơ. C. Latinh. D. ngôn ngữ đan xen Câu 10/ Pêru có sản lượng cá vào loại bậc nhất thế giới vì A. có vùng biển rộng. B.có vùng biển nóng . C. có dòng biển lạnh chảy qua D. có dòng biển nóng chảy qua Câu 11/ Địa hình của châu Nam Cực là A.cao nguyên đá vôi. C. cao nguyên xếp tầng B. cao nguyên badan. . D. cao nguyên băng. Câu 12/Đại bộ phận lãnh thổ châu Âu có khí hậu A. khí hậu nhiệt đới . C. khí hậu hàn đới B. khí hậu ôn đới. D. khí hậu lục địa. Câu 13/ Kiểu khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu? A. Hàn đới C. Địa trung hải B. Ôn đới lục địa D.Ôn đới hải dương Câu 14/ Những dạng địa hình chính của châu Âu là A.đồi lượn sóng C. đồng bằng, núi già, núi trẻ B.núi già, bình nguyên D. đồng bằng, núi trẻ, thung lũng. Câu 15/ Dòng hải lưu nóng Bắc Đại Tây Dương và gió Tây ôn đới làm cho khu vực có khí hậu ôn đới hải dương ở châu Âu A. có tuyết rơi quanh năm C.vào mùa đông khô và lạnh
- B. có mưa rào quanh năm D.ấm và ẩm hơn các nơi khác cùng vĩ độ. II.PHẦN TỰ LUẬN(5,0 điểm) Câu 16. (2,0điểm) Trình bày đặc điểm khí hậu, thực vật, động vật của châu Đại Dương ? Câu 17. (2 điểm) Qua trinh đô thi hoa ́ ̀ ̣ ́ở Trung va Nam Mi khac v ̀ ̃ ́ ới Băc Mi nh ́ ̃ ư thê nao? ́ ̀ Câu 18 (1,0 điểm) Tai sao đai bô phân diên tich luc đia Ôxtrâylia co khi hâu khô han? ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̣ Bài làm: I/TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Mỗi ý đúng 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II/ TỰ LUẬN (5,0 điểm) ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 20202021 MÔN : ĐỊA LÍ LỚP 7 ĐÁP ÁN ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM 5đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D A B B D D B C C C D B B C D II, TỰ LUẬN 5đ Câu 16/Trình bày đặc điểm khí hậu, thực vật, động vật của châu Đại Dương ?(2,0điểm) *Khí hậu :(1,0đ) Phần lớn các đảo và quần đảo của châu Đại Dương có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm, điều hòa, mưa nhiều. Phần lớn diện tích lục địa Ôxtrâylia là hoang mạc. Quần đảo Niu Dilen và phía nam Ôxtrâylia có khí hậu ôn đới. *Thực vật, động vật : Các đảo và quần đảo châu Đại Dương có rừng xích đạo xanh quanh năm hoặc rừng mưa mùa nhiệt đới phát triển xanh tốt với những rừng dừa tạo thành những « thiên đàng xanh »,có nhiều san hô, hải sản(0,5đ) Lục địa Ôxtraylia : thú có túi, cáo mỏ vịt,có 600 loài bạch đàn khác nhau.(0,5đ) Câu 17 : 2 điểm) Qua trinh đô thi hoa ́ ̀ ̣ ́ở Trung va Nam Mi khac v ̀ ̃ ́ ơi Băc Mi nh ́ ́ ̃ ư thê nao? ́ ̀ Ở Bắc Mĩ: đô thị hoá gắn liền với quá trình công nghiệp hoá(0,5đ). Ở Trung và Nam Mĩ: đô thị hoá tự phát, không gắn liền với quá trình công nghiệp hoá. Tốc độ đô thị hóa nhanh trong điều kiện nền kinh tế còn chưa phát triển nên gây nhiều hậu quả như thiếu việc làm, thiếu nhà ở, ô nhiễm môi trường đô thị….(1,5đ) Câu 18 (1,0 điểm) Tai sao đai bô phân diên tich luc đia Ôxtrâylia co khi hâu khô han? ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̣ + Đại bộ phận lục địa Ôxtrây lia nằm trong vùng áp cao chí tuyến.(0,25đ) + Dãy núi Thiên Sơn chạy sát ven biển đã ngăn ảnh hưởng của biển vào sâu trong lục địa.(0,5đ) + Ven bờ phía tây có dòng biển lạnh tây Ôxtrây lia chảy sát ven bờ(0,25đ).
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 20202021 MÔN ĐỊA LÍLỚP 7(Mã đề A) TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Mỗi ý đúng 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B C C A D D A 8 9 10 11 12 13 14 15 C D A D C A A C TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm *Khí hậu:Đại bộ phận lãnh thổ châu Âu có khí hậu ôn đới lục đại và ôn đới h 1,0ải dương, chỉ một diện tích nhở ở phía bắc vòng cực là có khí hậu hàn đới, phía nam có khí hậu địa trung hải *Sông ngòi:Sông ngòi ở châu Âu có lượng nước dồi dào, các song đổ ra Bắc Băng0,5 Câu 1 Dương đóng băng vào mùa đông.Các song quan trọng là Đanuyp,Rainơ,Vônga. *Thực vật:Thảm thực vật thay đổi từ tây sang đông và từ bắc xuống nam theo sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa.Ven biển Tây Âu có rừng lá rộng(sồi, 0,5 dẻ),vào sâu trong lục địa có rừng lá kim(thông, tùng),phái đông nam có thảo nguyên, ven Địa Trung Hải có rừng lá cứng. Ở Bắc Mĩ: đô thị hoá gắn liền với quá trình công nghiệp hoá. 0,5 Câu 2 Ở Trung và Nam Mĩ: đô thị hoá tự phát, không gắn liền với quá trình công nghiệp hoá. Tốc độ đô thị hóa nhanh trong điều kiện nền kinh tế còn 1,5 chưa phát triển nên gây nhiều hậu quả như việc làm, nhà ở, ô nhiễm môi trường đô thị. + Đại bộ phận lục địa Ôxtrây lia nằm trong vùng áp cao chí tuyến. + Dãy núi Thiên Sơn chạy sát ven biển đã ngăn ảnh hưởng của biển vào 1,0 Câu 3 sâu trong lục địa. + Ven bờ phía tây có dòng biển lạnh tây Ôxtrây lia chảy sát ven bờ.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn