intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền

Chia sẻ: Xiao Gui | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

20
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì 2 sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền

  1. TIẾT                                    KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2020 – 2021) I. MỤC TIÊU KIỂM TRA: 1. Kiến thức: Củng cố lại kiến thức đã học về khu vực Đông Nam Á, vị trí, giới hạn, các đặc  điểm thành phần địa lí tự nhiên Việt Nam . 2. Kĩ năng : HS rèn kĩ năng vẽ, đọc, phân tích rút ra nhận xét thông qua các bảng số liệu  ­ Kĩ năng trình bày bài làm, rút ra những sai lệch trong quá trình học tập để kịp thời bổ sung,  uốn nắn. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ làm bài, đánh giá kết quả học tập của HS. II/ CHUẨN BỊ :    1. GV: Đề kiểm tra   2. HS: ôn tập, bút thước III/ HÌNH THỨC:  Kết hợp tự luận và trắc nghiệm
  2. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( Năm học 2020 – 2021) MÔN : ĐỊA LÍ 8 Thời gian: 45 phút ( không kể giao đề)  MàĐỀ A I/ TRẮC NGHIỆM: (5đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào bài làm. VD: 1 – A, 2 – C… Câu 1: Những năm đầu, các nước trong Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á hợp tác về  lĩnh vực    A. kinh tế .                B. giáo dục .                C. văn hóa .                  D. quân sự. Câu 2: Hiện nay vấn đề cần được quan tâm trong quá trình phát triển kinh tế của các  quốc gia Đông Nam Á là    A. nghèo đói, dịch bệnh.    B. thiếu nguồn lao động.    C. tình hình chính trị không ổn định.    D. vấn đề môi trường: ô nhiễm môi trường, tài nguyên cạn kiệt,… Câu 3: Cơ cấu kinh tế của các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á có sự chuyển dịch  như thế nào?    A. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỉ trong khu vực công nghiệp và dịch vụ trong cơ  cấu GDP.    B. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP.    C. Tăng tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp giảm tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP.    D. Tăng tỉ trọng khu vực nông nghiệp,  giảm tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ trong cơ cấu  GDP. Câu 4: Nơi hẹp nhất theo chiều tây ­ đông của nước ta thuộc tỉnh, thành nào ?    A. Quảng Nam.         B. Quảng Ngãi.              C. Quảng Bình.            D. Quảng Trị. Câu 5 : Vịnh nào của nước ta đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế  giới ?    A. Vịnh Hạ Long.                               B. Vịnh Dung Quất.    C. Vịnh Cam Ranh.                            D. Vịnh Thái Lan. Câu 6. Điểm cực Đông trên đất liền của nước ta nằm ở   A.  xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau.   B.  xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang.   C.  xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên.   D.  xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa. Câu 7. Phần biển Việt Nam có diện tích là   A. khoảng 1 triệu km2          .         B. khoảng 1,2 triệu km2   .          C. khoảng 1,3 triệu km2                 D. khoảng 1,4 triệu km2   .        Câu 8.  Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm nổi bật của vị trí địa lí Việt Nam  về mặt tự nhiên    A. vị trí ngoại chí tuyến.        B. vị trí cầu nối giữa đất liền và biển.   C. vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.   D. vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật.
  3. Câu 9.  Tên đảo lớn nhất nước ta là   A. Côn Đảo..                        B.  Phú Quốc.                      C. Phú Quý                D. Cù Lao Chàm. Câu 10. Địa hình nước ta chủ yếu chạy theo hai hướng chính là   A. tây nam ­ đông bắc và vòng cung.           B. tây bắc – đông nam và vòng cung.    C. đông  ­  tây hoặc gần đông  – tây và vòng cung.   D. bắc – nam hoặc gần  bắc  – nam và vòng cung. Câu 11. Địa hình cacxto được hình thành do   A. con người xây dựng trong quá trình hoạt động sản xuất.   B. dung nham núi lửa phun trào theo các đứt gãy vào đại Tân Sinh.   C. được bồi đắp bởi vật liệu trầm tích do sông ngòi bóc mòn từ miền núi đưa đến.   D. trong nước mưa có thành phần  CO2  khi tác dụng với đá vôi gây ra phản ứng hòa tan đá.  Câu 12. “….nằm giữa sông Hồng và sông Cả, là những dải núi cao, những sơn nguyên đá  vôi hiểm trở nằm song song và kéo dài theo hướng tây bắc – đông nam”.  Đoạn văn nói   trên là đặc điểm địa hình vùng nào của nước ta ?    A.Vùng núi Tây Bắc                        B.Vùng núi Đông Bắc.   C. Vùng núi Trường Sơn Bắc.         D.Vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam. Câu 13: Hệ sinh thái rừng ngập mặn phân bố     A. vùng đồi núi.                               B. vùng đồng bằng.   C. rộng khắp trên cả nước.               D. vùng đất bãi triều cửa sông, ven biển, ven các đảo. Câu 14: Hệ sinh thái rừng ngập mặn đặc trưng bởi các loại sinh vật    A. lúa, hoa màu, cây ăn quả, …        B. chè, táo, mận,lê,…    C. sú, vẹt, đước, …                           D. rừng tre, nứa, hồi, lim, … Câu 15:  Các vườn quốc gia có giá trị về    A. cải tạo đất.    B. phòng chống thiên tai: bão, lũ lụt…    C. bảo vệ, phục hồi phát triển tài nguyên sinh học.    D. giá trị  kinh tế: Lấy gỗ, dược liệu, gia vị, thực phẩm…. II/ TỰ LUẬN: ( 5đ) Câu 16: ( 2 đ) Trình bày tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu nước ta ?  Câu 17: ( 2 đ ) Cho bảng số liệu sau:  Lưu vực sông Hồng ( Trạm Sơn Tây ) Thá 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ng Lưu  1318 1100 914 1071 1893 4692 7986 9246 6690 4122 2813 1746 lượ ng( m3/s ) Lượ 19.5 25.6 34.5 104. 222. 268. 315. 335. 271. 170. 59.9 17.8 ng  2 0 2 7 2 9 1 mưa (mm )
  4.    Dựa vào bảng số liệu trên hãy vẽ biểu đồ thể hiện lưu lượng dòng chảy và lượng mưa trong  năm tại trạm Sơn Tây ( Sông Hồng) theo bảng đã cho.  Câu 18: ( 1đ) Nêu một số việc làm của em để bảo vệ tài nguyên sinh vật ?  HẾT
  5. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( Năm học 2020 – 2021) MÔN : ĐỊA LÍ 8 Thời gian: 45 phút ( không kể giao đề)  MàĐỀ B I/ TRẮC NGHIỆM: (5đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào bài làm. VD: 1 – A, 2 – C… Câu 1: Sự hợp tác để phát triển kinh tế­xã hội của các nước ASEAN không biểu hiện  qua    A. sử dụng đồng tiền chung trong khu vực. B. xây dựng các tuyến đường giao thông. C. nước phát triển hơn đã giúp cho các nước thành viên. D. phối hợp khai thác và bảo vệ lưu vực sông Mê Công. Câu 2:  Các nước Đông Nam Á đang tiến hành công nghiệp hóa bằng cách A. phát triển các ngành công nghiệp nặng như luyện kim, cơ khí…  B. phát triển các ngành công nghiệp hiện đại như: hàng không vũ trụ, nguyên tử,… C. phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng hóa phục vụ thị trường trong nước và xuất  khẩu.    D. phát triển công nghiệp điện tử: chế tạo các thiết bị điện, máy tính điện tử, người máy  công nghiệp. Câu 3: Cơ cấu kinh tế của các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á có sự chuyển dịch  như thế nào?    A. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỉ trong khu vực công nghiệp và dịch vụ trong cơ  cấu GDP.    B. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP.    C. Tăng tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp giảm tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP. D. Tăng tỉ trọng khu vực nông nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ trong cơ cấu  GDP. Câu 4: Nơi hẹp nhất theo chiều tây­đông của nước ta có khoảng cách chưa tới    A. 40 km.                    B. 50 km.                     C. 60 km.                    D. 70km. Câu 5 : Quần đảo xa bờ nhất nước ta thuộc tỉnh, thành nào ?    A. Khánh Hòa.                                       B. Quảng Nam    C. Đà Nẵng.                                           D. Quảng Trị. Câu 6. Điểm cực Tây trên đất liền của nước ta nằm ở   A.  xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau.   B.  xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang.   C.  xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên.   D.  xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa. Câu 7. Phần biển Việt Nam có diện tích là   A. khoảng 1 triệu km2          .                         B. khoảng 1,2 triệu km2   .          C. khoảng 1,3 triệu km2                                 D. khoảng 1,4 triệu km2   .        Câu 8.  Đặc điểm của vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên là   A. vị trí nội chí tuyến.   B. nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á.
  6.   C. trên tuyến đường hàng hải, hàng không quan trọng của thế giới.   D. nằm trong khu vực châu Á­ Thái Bình Dương, đây là khu vực có nền kinh tế phát triển năng  động nhất thế giới. Câu 9.  Tên đảo thuộc tỉnh Quảng Nam  là   A. Côn Đảo..                       B.  Phú Quốc.              C. Phú Quý              D. Cù Lao Chàm. Câu 10. Địa hình nước ta chủ yếu chạy theo hai hướng chính là    A. tây nam ­ đông bắc và vòng cung.            B. tây bắc – đông nam và vòng cung.     C. đông  ­  tây hoặc gần đông  – tây và vòng cung.    D. bắc – nam hoặc gần  bắc  – nam và vòng cung. Câu 11. Địa hình cacxto được hình thành do   A. con người xây dựng trong quá trình hoạt động sản xuất.   B. dung nham núi lửa phun trào theo các đứt gãy vào đại Tân Sinh.   C. được bồi đắp bởi vật liệu trầm tích do sông ngòi bóc mòn từ miền núi đưa đến.   D. trong nước mưa có thành phần  CO2  khi tác dụng với đá vôi gây ra phản ứng hòa tan đá. Câu 12. “….là một vùng đồi núi thấp, nằm ở tả ngạn sông Hồng, nổi bật với những cánh  cung núi lớn và vùng đồi trung du phát triển rộng”.  Đoạn văn nói  trên là đặc điểm địa  hình vùng nào của nước ta ?  A.Vùng núi Tây Bắc                                  B.Vùng núi Đông Bắc. C.Vùng núi Trường Sơn Bắc.                    D.Vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam. Câu 13: Hệ sinh thái nông nghiệp phân bố ở    A. vùng đồi núi.                               B. vùng đồng bằng.    C. vùng ven biển                              D. rộng khắp, ngày càng mở rộng. Câu 14: Sinh vật Việt Nam đa dạng thể hiện   A. có nhiều loài động thực vật quý hiếm.   B. có nhiều sinh vật có tên trong Sách đỏ Việt Nam.   C. có nhiều khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia.   D. sự đa dạng về thành phần loài, về gen di truyền, về kiểu hệ sinh thái, và về công dụng của  các sản phẩm sinh học. Câu 15:  Các vườn quốc gia có giá trị về    A. cải tạo đất.    B. phòng chống thiên tai: bão, lũ lụt, …    C. bảo vệ, phục hồi phát triển tài nguyên sinh học.    D. giá trị kinh tế: Lấy gỗ, dược liệu, gia vị, thực phẩm…. II/ TỰ LUẬN: ( 5đ) Câu 16: ( 2 đ) Trình bày tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu nước ta ?  Câu 17: ( 2 đ ) Cho bảng số liệu sau:  Lưu vực sông Hồng ( Trạm Sơn Tây ) Thá 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ng Lưu  1318 1100 914 1071 1893 4692 7986 9246 6690 4122 2813 1746 lượ ng( m3/s )
  7. Lượ 19.5 25.6 34.5 104. 222. 268. 315. 335. 271. 170. 59.9 17.8 ng  2 0 2 7 2 9 1 mưa (mm )    Dựa vào bảng số liệu trên hãy vẽ biểu đồ thể hiện lưu lượng dòng chảy và lượng mưa trong  năm tại trạm Sơn Tây ( Sông Hồng) theo bảng đã cho.  Câu 18: ( 1đ ) Nêu một số việc làm của em để bảo vệ tài nguyên sinh vật ?  HẾT
  8. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỊA LÍ 8 (Năm học 2020 ­  2021)   MàĐỀ A I/ TRẮC NGHIỆM: (5đ) Mỗi câu đúng ghi  được 0,33 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đá D D A C A D A A B B D A D C C p  án II/ TỰ LUÂN: (5 đ) Câu 16: ( 2đ) Trình bày tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu nước ta a/ T/c nhiệt đới: Hàng năm lãnh thổ  Việt Nam cả  trên đất liền và trên biển nhận được một   lượng bức xạ mặt trời rất lớn: số giờ nắng nhiều 1400 đến 3000 h/năm, nhiệt độ cao trên 21 độ  C. Cứ 1 mét vuông LT nhận 1 triệu kilocalo ( 1đ) b) T/ c gió mùa.  ­ MH gió mùa TN nóng ẩm mưa nhiều (0,25đ)  ­ MĐ: Gió mùa ĐB lạnh khô(0,25đ) c/ Ẩm: L mưa từ 1500 đến 2000 mm. Độ ẩm KK cao 80%(0,5đ) Câu 17. HS vẽ biểu đồ cột, đường kết hợp ( 2 đ)    Vẽ đúng, chú thích đầy đủ, thẫm mĩ ( thiếu mỗi chú thích trừ 0,25 đ) Câu 18: HS nêu được các ý ( HS có thể có cách trình bày khác nhưng đúng vẫn ghi điểm  tối đa) (1đ) ­ Trồng và bảo vệ cây xanh ­ Bảo  vệ môi trường ( không vứt rác bừa bãi, không đổ các chất thải độc hại ra môi trường ­ Không bắt giết động vật hoang dã. ­ Tuyên truyền mọi người cùng bảo vệ tài nguyên sinh vật… ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CHẤM  (MàĐỀ B) I/ TRẮC NGHIỆM: (5đ) Mỗi câu đúng ghi  được 0,33 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đá A C A B A C A A D A D B D D C p  án II/ TỰ LUÂN: (5 đ) Câu 16: ( 2đ) Trình bày tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu nước ta a/ T/c nhiệt đới: Hàng năm lãnh thổ  Việt Nam cả  trên đất liền và trên biển nhận được một   lượng bức xạ mặt trời rất lớn:  số giờ nắng nhiều 1400 đến 3000 h/năm, nhiệt độ  cao trên 21  độ C Cứ 1 mét vuông LT nhận 1 triệu kilocalo ( 1đ) b) T/ c gió mùa.  ­ MH gió mùa TN nóng ẩm mưa nhiều (0,25đ)  ­ MĐ: Gió mùa ĐB lạnh khô(0,25đ) c/ Ẩm: L mưa từ 1500 đến 2000 mm. Độ ẩm KK cao 80%(0,5đ)
  9. Câu 17. HS vẽ biểu đồ cột, đường kết hợp ( 2 đ)    Vẽ đúng, chú thích đầy đủ, thẫm mĩ ( thiếu mỗi chú thích trừ 0,25 đ) Câu 18: HS nêu được các ý ( HS có thể có cách trình bày khác nhưng đúng vẫn ghi điểm  tối đa) (1đ) ­ Trồng và bảo vệ cây xanh ­ Bảo  vệ môi trường ( không vứt rác bừa bãi, không đổ các chất thải độc hại ra môi trường ­ Không bắt giết động vật hoang dã. ­ Tuyên truyền mọi người cùng bảo vệ tài nguyên sinh vật… BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 8 Câ Điểm Mức độ Nội dung u  1 0,33 Hiểu Sự hợp tác các nước Đông Nam Á 2 0,33 Hiểu Quá trình phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á hiện nay 3 0,33 Hiểu Sự chuyển dịch trong cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á 4 0,33 Biết Đặc điểm lãnh thổ nước ta 5 0,33 Biết Các đảo, quần đảo , vịnh biển của nước ta 6 0,33 Biết  Các điểm cực trên đất liền của nước ta nằm ở đâu 7 0,33 Biết Phần biển Việt Nam có diện tích 8 0,33 Biết Đặc điểm của vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên  9 0,33 Biết Một số đảo ở vùng biển nước ta 10 0,33 Hiểu Đặc điểm địa hình nước ta 11 0,33 Hiểu Cách hình thành các dạng địa hình 12 0,33 Hiểu Nơi phân bố các khu vực địa hình  13 0,33 Hiểu Sự phân bố của các hệ sinh thái  14 0,33 Hiểu Sự đa dạng của các hệ sinh thái 15 0,33 Hiểu Giá trị các vườn quốc gia 16 2 Biết Trình bày tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu nước ta 17 1 Vận  Vẽ biểu đồ thể hiện lưu lượng dòng chảy và lượng mưa trong năm  dụng  theo bảng đã cho.  thấp 18 2 Vận  Nêu một số việc làm của em để bảo vệ tài nguyên sinh vật dụng cao TS:  10 18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2