intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

  1. MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn Địa lí - lớp 8 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nội dung - Biết được chiều dài đường bờ biển - Hiểu được chế độ BIỂN VIỆT - Biết được các thiên tai thường xảy ra tại vùng nhiệt ở vùng biển nước NAM biển. ta. -Biết được đặc điểm thềm lục địa nước ta. 4 câu 1.3 điểm Số câu 3 câu 1 câu Số điểm 0.99đ 0.33đ - Biết được đặt điểm chung của địa hình nước - Hiểu được các nhân tố ta. tác động đến địa hình ĐỊA HÌNH - Biết được dạng địa hình chủ yếu, hướng nước ta. nghiêng chủ yếu của địa hình 4 câu 3.0 điểm Số câu 2 câu 1 câu 1 câu Số điểm 0.66đ 2.0đ 0.33đ - Biết được ranh giới giữa hai miền khí hậu - Giải thích được tính Bắc và Nam ở nước ta chất thất thường của khí KHÍ HẬU - Biết được loại gió và hướng gió mùa mùa hạ ở nước ta. hậu nước ta. - Hiểu đặc điểm khí khậu Việt Nam 4 câu 1.3 điểm Số câu 2 câu 2 câu Số điểm 0.66đ 0.66đ - Biết được sông có giá trị thủy điện lớn nhất ở - Hiểu được tại sao phần - Liên hệ bản nước ta. lớn sông ngòi ở nước ta thân về việc làm THỦY VĂN ngắn và dốc để bảo vệ môi trường nước. 2 câu
  2. 1.8 điểm Số câu 1 câu ½ câu ½ câu Số điểm 0.33đ 1.0 đ 0.5 đ - Vẽ biểu đồ - Biết được nhóm đất chính ở nước ta. thể hiện cơ cấu ĐẤT - Hiểu về các dạng đất ở diện tích của ba VN. nhóm đất chính ở nước ta và rút ra nhận xét Số câu 1 câu 2 câu 1 câu 4 câu Số điểm 0.33 đ 0.66đ 1.5 đ 2.5 điểm TS câu 10 câu 6 + ½ câu 1 câu ½ câu 18 câu TS điểm 5.0 điểm 3.0 điểm 1.5 điểm 0.5 điểm 10 điểm Tổng tỉ lệ 50% 30% 15% 5% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: ĐỊA LÍ 8 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng c Nội dung Câu 2: (TN) Câu 11: (TN) Chế Đường bờ biển độ nhiệt trên biển BIỂN VIỆT NAM nước ta kéo dài Đông Câu 5: (TN) Biển Đông có nhiều thiên tai gây thiệt hại cho nước ta, nhất là Câu 6: (TN) Thềm lục địa của nước ta sâu và hẹp tại vùng biển thuộc Câu 1: (TL) Em Câu 12: (TN) Yếu hãy nêu đặc điểm tố nào dưới đây ĐỊA HÌNH chung của địa không không ảnh hình nước ta? hưởng đến sự thay Câu 1 : (TN) Địa đổi của địa hình hình nước ta chủ nước ta? yếu Câu 3: (TN) Hai hướng nghiêng chính của địa hình nước ta Câu 13: (TN) Câu 7: (TN) Đặc Ranh giới giữa điểm nào dưới KHÍ HẬU hai miền khí hậu đây không phải Bắc và Nam là là của khí hậu dãy núi nước ta Câu 14: (TN) Gió Câu 9: (TN) Khí mùa mùa đông là hậu nước ta có sự hoạt động tính thất thường mạnh mẽ của gió là do có hướng Câu 15: Sông nào ½ Câu 2: (TL) ½ câu 2: (TL) b. Từ thực trạng các co có giá trị thủy a. Vì sao nước ta sông bị ô nhiễm như hiện nay, bản THỦY VĂN điện lớn nhất ở có nhiều sông thân em sẽ làm gì để bảo vệ môi nước ta nhưng phần lớn trường nước không bị ô nhiễm? lại là các sông nhỏ, ngắn và dốc? Câu 4: (TN) Câu 8: (TN) Đặc Câu 3: (TL) Dựa vào bảng số liệu sa
  4. ĐẤT Nhóm đất nào điểm chung của Em hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hi chiếm diện tích đất phù sa là cơ cấu diện tích của ba nhóm đ lớn nhất Việt Nam Câu 10: (TN) chính ở nước ta và rút ra nhận xét? Nguyên nhân làm cho đất ở Việt Nam bị thoái hóa là do TS câu 10 câu 6 + ½ câu 1 câu ½ câu TS điểm 5.0 điểm 3.0 điểm 1.0 điểm 0.5 điể Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy - Năng lực đặc thù: tái hiện lại kiến thức, bản đồ, biểu đồ, giải thích các hiện tượng tự nhiên, vẽ và nhận xét biểu đồ. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: ĐỊA LÍ 8 Họ và tên: ………………………….Lớp: 8/… Thời gian: 45 phút (kktggđ) Điểm Lời phê của giáo viên A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1 . Địa hình nước ta chủ yếu là A. Đồi núi thấp B. Núi cao C. Núi trung bình D. Đồng bằng Câu 2. Đường bờ biển nước ta kéo dài A. 4600 km B. 1650 km C. 3260 km D. 2360 km Câu 3. Hai hướng nghiêng chính của địa hình nước ta là A. Đông bắc - tây nam và vòng cung B. Tây bắc - đông nam và vòng cung B. Đông - tây và vòng cung C. Bắc - nam và vòng cung Câu 4. Nhóm đất nào chiếm diện tích lớn nhất Việt Nam? A. Đất mùn núi cao B. Đất feralit đồi núi thấp C. Đất chua mặn, đất phèn D. Đất phù sa Câu 5. Biển Đông có nhiều thiên tai gây thiệt hại cho nước ta, nhất là A. Bão B. Sạt lở bờ biển C. Xâm nhập mặn D. Sóng thần Câu 6. Thềm lục địa của nước ta sâu và hẹp tại vùng biển thuộc A. Bắc Bộ B. Nam Bộ C. Trung Bộ D. Trung Bộ và Nam Bộ Câu 7. Đặc điểm nào dưới đây không phải là của khí hậu nước ta?
  5. A. Đa dạng B. Thất thường C. Nhiệt đới ẩm gió mùa D. Tương đối ổn định Câu 8. Đặc điểm chung của đất phù sa là A. Phì nhiêu, tơi xốp, ít chua, giàu mùn B. Chua, nghèo mùn, nhiều sét C. Tơi xốp, chua, nhiều sét D. Phì nhiêu, chua,mặn,có nhiều phèn Câu 9. Khí hậu nước ta có tính thất thường là do A. Lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang B. Địa hình nước ta rất đa dạng C. Lãnh thổ nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa D. Vị trí địa lí nước ta giáp biển Câu 10. Nguyên nhân làm cho đất ở Việt Nam bị thoái hóa là do A. Có nhiều mưa đá và bão tuyết B. Mưa ít, nhiệt độ cao, khí hậu khô hạn C. Độ dốc địa hình cao và khí hậu nhiều mưa,nhiệt độ cao D. Nhiệt độ thấp, nhiều bão và thiên tai Câu 11. Chế độ nhiệt trên biển Đông A. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ. B. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ. C. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn. D. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn. Câu 12. Yếu tố nào dưới đây không không ảnh hưởng đến sự thay đổi của địa hình nước ta? A. Cổ kiến tạo và Tân kiến tạo B. Hoạt động ngoại lực: khí hậu, dòng nước… C. Hoạt động của con người D. Sinh vật Câu 13. Ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam là dãy núi: A. Hoàng Liên Sơn B. Trường Sơn Bắc C. Bạch Mã D. Trường Sơn Nam. Câu 14. Gió mùa mùa đông là sự hoạt động mạnh mẽ của gió có hướng A. Tây Nam B. Đông Bắc C. Tây Bắc D. Đông Nam Câu 15. Sông nào có giá trị thủy điện lớn nhất ở nước ta: A. Sông Mê Công B. Sông Mã C. Sông Cả D. Sông Đà B. PHẦN TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 1. (2.0 điểm) Em hãy nêu đặc điểm chung của địa hình nước ta? Câu 2. (1.5 điểm) a. Vì sao nước ta có nhiều sông nhưng phần lớn lại là các sông nhỏ, ngắn và dốc? b. Từ thực trạng các con sông bị ô nhiễm như hiện nay, bản thân em sẽ làm gì để bảo vệ môi trường nước không bị ô nhiễm? Câu 3. (1.5 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau: Em hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính ở nước ta và rút ra nhận xét?
  6. Nhóm đất Diện tích đất tự nhiên Đất feralit đồi núi thấp 65 % Đất mùn núi cao 11% Đất phù sa 24% Bài làm ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KT HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: ĐỊA LÍ 8 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn ý đúng (Mỗi câu đúng được 0,33 điểm) Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đá A C B B A C D A C C A D C B D p án B. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu Nội dung Điểm Địa hình nước ta có 3 đặc điểm chính: Thứ nhất, đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình Việt Nam - Địa hình Việt Nam nhiều kiểu loại, trong đó đồi núi chiếm ¾ diện tích lãnh 0.34 thổ nhưng chủ yếu là đồi núi thấp:Địa hình thấp dưới 1000m chiếm 85%, Núi cao trên 2000m chỉ chiếm 1% - Đồng bằng chiếm ¼ diện tích 0.33 Thứ hai, địa hình nước ta được tân kiến tạo nâng lên và tạo thành nhiều bậc kế
  7. tiếp nhau. Câu 1 - Lãnh thổ nước ta được tạo lập vững chắc từ sau giai đoạn Cổ kiến tạo 0.33 (2.0 điểm) - Đến Tân kiến tạo và vận động tạo núi Himalaya làm cho địa hình nước ta 0.34 dâng lên và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau, đồi núi, đồng bằng, thêm lục địa. Thứ ba, địa hình nước ta mang tính chất nhiệt đơi gió mùa và chịu tác động mạnh mẽ của con người. - Địa hình bị cắt xẻ, xâm thực, xói mòn. Tạo nên địa hình Cacxta nhiệt đới độc 0.33 đáo - Tạo nên các dạng địa hình nhân tạo: đô thị, hầm mỏ, hồ chứa nước, đê, đập… 0.33 a. Nước ta có nhiều sông nhưng phần lớn lại là các sông nhỏ, ngắn và dốc vì: Câu 2 - Khí hậu nhiệt đới gió mùa, lượng mưa lớn, địa hình cắt xẻ => nhiều sông 0.34 (1.5 điểm) ngòi. - Lãnh thổ hẹp ngang => sông nhỏ, ngắn. 0.33 - Khoảng 3/4 diện tích lảnh thổ là đồi núi, nhiều vùng núi lan ra sát biển => 0.33 dốc. b. Học sinh liên hệ bản thân những việc làm nhằm giúp bảo vệ môi trường 0.5 nước. - vẽ đúng biểu đồ thích hợp (biểu đồ tròn), chia tỉ lệ % chính xác, đẹp 0.5 Câu 3 - Tên biểu đồ 0.25 (1.5 điểm) - Bảng chú giải 0.25 - Nhận xét 0.5 Duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên ra đề Trương Văn Nhàn Trần Thị Hạnh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0