intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

  1. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 8 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TN TL TNK TL KQ Q Địa hình, các - Biết hướng khu vực địa nghiêng của địa hình hình. - Biết đồi núi là cảnh quan chiếm ưu thế . - Biết được sự phân bố địa hình núi cao. - Kể tên các đèo ở vùng núi Trường Sơn Bắc. - Sắp xếp được các cánh cung núi ở Đông Bắc. - Biết nguyên nhân hình thành địa hình các-xtơ. Số câu: 6 6 câu Số điểm: 2 2.0 điểm Tỉ lệ 20% 20%
  2. Khí hậu - Hiểu được đặc điểm thời tiết - Chứng nổi bật của miền Bắc vào mùa minh đông. được đặc - Hiểu được biển hiện tính đa điểm của dạng của khí hậu nước ta. khí hậu - Hiểu được gió Tây khô nóng Việt hoạt động mạnh mẽ nhất khu Nam. vực nào ở nước ta. Số câu: 4 3 câu 1 câu Số điểm: 3 1,0 điểm 2,0 điểm Tỉ lệ 30% 10 % 20 % Sông ngòi - Giải thích được vì sao sông ngòi nước ta có hai mùa nước rõ rệt. Rút ra nguyên nhân làm cho nước sông bị ô nhiễm. Liên hệ được thực tế ở địa phương. Số câu: 1 1 câu Số điểm: 2 2.0 điểm Tỉ lệ 20% 20 % Đất, sinh vật - Biết loại đất - Nhận xét chiếm diện tích được bảng số lớn nhất nước ta. liệu về diện - Biết tên vườn tích rừng và
  3. quốc gia đầu tiên rút ra được của nước ta. những việc cần - Biết được đặc làm của bản điểm chung của thân để bảo vệ sinh vật Việt tài nguyên Nam. rừng. - Tìm được hệ sinh thái không có ở Việt Nam. - Biết được nguyên nhân làm cho sinh vật nước ta phong phú. -Biết được giá trị sử dụng của đất phù sa. Số câu: 7 6 câu 1 câu Số điểm: 3 2.0 điểm 1.0 điểm Tỉ lệ 30% 20% 10 % Tổng số câu: 18 12 câu 4 câu 1 câu 1 câu Tổng số điểm:10 4.0 điểm 3.0 điểm 2.0 điểm 1.0 điểm Tỉ lệ 100% 40% 30% 20% 10%
  4. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên: .............................................. Môn: Địa lí - Lớp 8 Lớp 8/..................................................... Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 I. Trắc nghiệm (5.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đáp án em cho là đúng nhất (Mỗi ý đúng 0,33đ). Câu 1. Theo thứ tự từ Tây sang Đông, vùng núi Đông Bắc gồm 4 cánh cung là A. Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm, Đông Triều. B. Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm, Đông Triều. C. Sông Gâm, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều. D. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều. Câu 2. Hiện tượng nước mưa hòa tan đá vôi tạo nên dạng địa hình độc đáo ở nước ta là A. địa hình cacxtơ. B. địa hình cồn cát. C. địa hình mài mòn ven biển. D. địa hình cao nguyên xếp tầng. Câu 3. Nhóm đất chiếm diện tích chủ yếu ở nước ta là A. đất bazan. B. đất phù sa. C. đất mùn núi cao. D. đất feralit. Câu 4. Các đèo lớn ở vùng núi Trường Sơn Bắc là A. đèo Lao Bảo, đèo Hải Vân, đèo Cả. B. đèo Hải vân, đèo Ngang, đèo Pha Đin. C. đèo Hải Vân, đèo Lao Bảo, đèo Ngang. D. đèo An Khê, đèo Hải Vân, đèo Cù Mông. Câu 5. Địa hình núi cao nước ta tập trung chủ yếu ở A. vùng núi Đông Bắc. B. vùng núi Tây Bắc. C. vùng núi Trường Sơn Bắc. D. vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam. Câu 6. Bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình Việt Nam là A. đồng bằng. B. bờ biển. C. thềm lục địa. D. đồi núi. Câu 7. Địa hình nước ta thấp dần theo hướng A. Bắc – Nam. D. Tây – Đông. C. Tây Bắc – Đông Nam. B. Đông Bắc – Tây Nam. Câu 8. Vườn quốc gia đầu tiên của Việt Nam là A. Ba Vì. B. Cúc Phương. C. Bạch Mã. D. Tràm Chim. Câu 9. Đất phù sa thích hợp canh tác A. trồng rừng. B. cây dược liệu. C. lúa, hoa màu. D. các cây công nghiệp lâu năm. Câu 10. Sự đa dạng của sinh vật Việt Nam thể hiện ở đâu? A. Có nhiều loài động thực vật quý hiếm. B. Có nhiều sinh vật có tên trong Sách đỏ Việt Nam. C. Có nhiều khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia. D. Sự đa dạng về thành phần loài, gen di truyền, kiểu hệ sinh thái và công dụng của các sản phẩm sinh học.
  5. Câu 11. Đâu là hệ sinh thái không có ở nước ta? A. Rừng Tai-ga. B. Rừng ôn đới núi cao. C. Rừng ngập mặn. D. Rừng nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 12. Gió Tây khô nóng hoạt động mạnh mẽ nhất ở khu vực nào của nước ta? A. Đông Bắc. B. Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Duyên hải miền Trung. Câu 13. Ý nào sau đây thể hiện tính chất đa dạng của khí hậu Việt Nam? A. Có bão nhiệt đới, lũ lụt, hạn hán xảy ra. B. Nhiệt độ trung bình năm cao, lượng mưa lớn. C. Khí hậu nước ta phân hóa mạnh mẽ theo không gian và theo thời gian. D. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt, phù hợp với hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau. Câu 14. Sự phong phú về thành phần loài sinh vật ở nước ta là do A. địa hình đồi núi chiếm ưu thế. B. đất Việt Nam đa dạng và màu mỡ. C. có hai mùa khí hậu với những nét đặc trưng riêng. D. có môi trường thuận lợi, nhiều luồng sinh vật di cư đến. Câu 15. Điều nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm thời tiết và khí hậu ở miền Bắc vào mùa đông? A. Lạnh, khô đầu mùa đông. B. Mưa phùn ẩm ướt vào cuối đông. C. Khô hạn trong suốt thời kì mùa đông. D. Chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc II. Tự luận (5.0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Chứng minh rằng khí hậu Việt Nam mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm? Câu 2. (2,0 điểm) Giải thích vì sao sông ngòi nước ta lại có hai mùa nước khác nhau rõ rệt? Những nguyên nhân nào làm cho nước sông bị ô nhiễm? Liên hệ thực tế ở địa phương em? Câu 3. (1,0 điểm) Cho bảng số liệu về diện tích rừng ở Việt Nam qua một số năm: DIỆN TÍCH RỪNG VIỆT NAM (triệu ha) Năm 1943 1993 2018 Diện tích rừng 14.3 8.6 14.5 a. Nhận xét về xu hướng biến động của diện tích rừng Việt Nam. b. Là học sinh, em cần làm những gì để bảo vệ tài nguyên rừng? ---Hết---
  6. BÀI LÀM
  7. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Địa lí - Lớp 8 HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D A D C B D C B C D A D C D C II. TỰ LUẬN: ( 5.0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 * Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu Việt Nam: ( 2.0 điểm) - Tính chất nhiệt đới: + Bình quân 1m2 lãnh thổ nhận được 1 triệu kilôcalo trong một 0,5đ năm, số giờ nắng đạt từ 1400 đến 3000 giờ trong một năm. + Nhiệt độ không khí trung bình năm của tất cả các địa phương đều 0,5đ trên 210 C. - Tính chất gió mùa: + Khí hậu chia thành 2 mùa rõ rệt phù hợp với 2 mùa gió thịnh hành: Mùa đông lạnh khô với gió mùa Đông Bắc, mùa hè nóng ẩm 0,5đ với gió mùa Tây Nam. - Tính chất ẩm: + Lượng mưa trung bình năm từ 1500mm – 2000mm. 0,25đ + Độ ẩm tương đối của không khí trên 80%. 0,25đ Câu 2 * Sông ngòi nước ta có hai mùa nước khác nhau rõ rệt vì: (2.0 điểm) - Chế độ nước của sông ngòi phụ thuộc chặt chẽ vào chế độ mưa của 1,0đ khí hậu. Khí hậu nước ta có một mùa mưa và một mùa khô rõ rệt, vì vậy sông ngòi nước ta có một mùa lũ và một mùa cạn khác nhau rõ rệt. * Những nguyên nhân làm cho nước sông bị ô nhiễm: - Chặt phá rừng đầu nguồn, chất thải sinh hoạt và công nghiệp của 0,5đ các nhà máy, đô thị, đánh bắt thủy sản bằng các chất hủy diệt (chất nổ, điện…), các vật liệu chìm đắm làm cản trở dòng chảy tự nhiên. * Liên hệ thực tế ở địa phương em: - Chất thải sinh hoạt và chăn nuôi chưa qua xử lí, hoạt động khai thác 0,5đ khoáng sản trái phép. Câu 3 * Nhận xét về xu hướng biến động của diện tích rừng Việt Nam: (1.0 điểm) - Giai đoạn 1943-2001, diện tích rừng của nước ta có sự biến động, 0,25đ cụ thể: + giai đoạn 1943-1993: diện tích rừng giảm đáng kể (5.7 triệu ha). 0,25đ + giai đoạn 1993-2018: diện tích rừng tăng (5.9 triệu ha). * Là học sinh, để bảo vệ tài nguyên rừng em cần làm: + Tham gia các hoạt động trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng. 0,25đ + Tuyên truyền với mọi người về vai trò và cùng nhau bảo vệ tài 0,25đ nguyên rừng. ---HẾT---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
31=>1