Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Viên’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Trêng thcs TÂN VIÊN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN:ĐỊA LÍ 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng TNK TN TL Tên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q chủ đề Biết Ngày, tháng, năm VN Châu Á gia nhập ASEAN 1 0,4 1 0,4 Địa lí Việt - Biết đặc điểm - Hiểu hướng Hiểu Vẽ biểu đồ - Hiểu vì Nam tự nhiên Việt nghiêng của Đặc hình tròn sao nước Nam: địa hình, địa hình nước điểm thể hiện cơ ta có khí hậu, đất, sinh ta. chung cấu diện nhiều vật - Hiểu tính của địa tích của 3 sông và chất của khí nhóm đất phần lớn - Xác định được hình hậu nước ta. chính của là sông vị trí vườn quốc nước ta nước ta nhỏ, ngắn, gia Cúc Phương - Hiểu thời Rút ra dốc. - Xác định vị trí gian Miền nhận xét - Liên hệ đèo Hải Vân Bắc vào mùa thực tiễn bão. của địa - Hiểu hướng phương
- . chảy của em, sông ngòi nguyên nước ta. nhân làm - Thời gian cho nước mùa lũ diễn sông bị ô ra ở Bắc Bộ nhiễm 9 3,6 5 2,0 1 1,0 1 2,0 1 1,0 14 5,6 3 4,0 10 4,0 5 2,0 1 1,0 1 2,0 1 1,0 15 6,0 3 4,0 20% 10 20% 10% 60% 40% % Tổng 10 6 1 1 18 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 40% 30% 20% 10% 100%
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN ĐỊA 8 Trêng thcs TÂN VIÊN NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Địa lí 8 Thời gian: 45 phút(Không kể thời gian giao đề) Đề có 02 trang I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM(6.0ĐIỂM): Chọn đáp án đúng và khoanh tròn vào một chữ cái đầu câu : Câu 1: Mặt hàng xuất khẩu chính của nước ta sang ASEAN là: A. gạo B. cà phê C. cao su D. thủy sản Câu 2. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là: A.Tây Bắc – Đông Nam C. Đông Nam – Tây Bắc B. Đông Bắc – Tây Nam D. Tây Nam – Đông Bắc Câu 3. Đèo Hải Vân thuộc tỉnh, thành nào ? A. Tỉnh Thừa Thiên – Huế C. Thành phố Đà Nẵng B. Ở giữa Tình Thưà Thiên Huế và TP Đà Nẵng D. Tỉnh Quảng Nam Câu 4 : Khí hậu nước ta mang tính chất gì A. Nhiệt đới khô . B. Nhiệt đới gió mùa. C. Cận nhiệt gió mùa. D . Ôn đới gió mùa. Câu 5 : Mùa bão ở miền Bắc bắt đầu từ thời gian nào? A. Khoảng tháng 6 đến tháng 9 B. Khoảng tháng 7 đến tháng 10 C. Khoảng tháng 8 đến tháng 11 D. Khoảng tháng 9 đến tháng 12. Câu 6. Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính là: A. Tây - Đông và hướng vòng cung B. Hướng Tây Bắc – Đông Nam và hướng vòng cung C. Hướng Đông Bắc – Tây Nam và hướng vòng cung D. Hướng Đông Nam – Tây Bắc và hướng vòng cung Câu 7 : Mùa lũ trên các sông ở Bắc Bộ diễn ra trong khoảng thời gian nào? A. Từ tháng 4 đến tháng 9 B. Từ tháng 5 đến tháng 9. C. Từ tháng 6 đến tháng 10 D. Từ tháng 7 đến tháng 11. Câu 8. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta là: A. Đất phù sa C. Đất mùn núi ca B. Đất mùn núi trung bình D. Đất Feralit đồi núi thấp Câu 9 : Đất phù sa ở nước ta chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm diện tích đất tự nhiên ? A. 11% B. 24% C. 65% D. 75% Câu 10. Thành phần loài sinh vật của nước ta phong phú vì nước ta: A. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm C. Có nhiều loại đất khác nhau B. Là nơi gặp gỡ của nhiều luồng sinh vật D. Tất cả các ý trên. Câu 11: Vườn quốc gia Cúc Phương nằm trên địa phận tỉnh nào ? A. Ninh Bình B. Ninh Bình, Hòa Bình C. Ninh Bình, Thanh Hóa D. Ninh Bình, Hòa Bình, Thanh Hóa Câu 12 : Khu vực có mùa đông lạnh nhất nước ta là : A. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ B. Miền Tây Bắc C. Bắc Trung BộD. Nam Trung Bộ. Câu 13 : Nơi có địa hình cao nhất nước ta là : A. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ B. Miền Tây Bắc C. Bắc Trung Bộ D. Nam Trung Bộ. Câu 14 : Đỉnh Phan Xi Păng thuộc dãy núi Hoàn Liên Sơn có độ cao là : A. 3.143m B. 4.143m C. 5.143m D. 6.143m. Câu 15 : Vùng có diện tích đồng bằng lớn nhất cả nước là : A. Đông Bắc Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Nam Trung Bộ D. Nam Bộ. II. PHẦN TỰ LUẬN(4.0 ĐIỂM):
- Câu 1(1,0 điểm): Vì sao sông ngòi nước ta có hai mùa lũ và cạn Câu 2(1,0 điểm): Em hãy nêu những đặc điểm chung của địa hình nước ta ? Câu 3(2,0 điểm): Dựa vào bảng số liệu dưới đây: Các nhóm đất Tỷ lệ (% diện tích đất tự nhiên) Đất feralit đồi núi thấp 65 Đất mùn núi cao 11 Đất phù sa 24 a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của 3 nhóm đất chính của nước ta? b. Rút ra nhận xét?
- UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KTĐG CUỐI HỌC KÌ II Trêng thcs TÂN VIÊN NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Địa lí 8 Thời gian: 45 phút(Không kể thời gian giao đề) I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0.4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A A B B A B C D B D D A B A D án II. TỰ LUẬN(4.0ĐIỂM): CÂU NỘI DUNG ĐIỂM - .Sông ngòi nước ta có hai mùa nước rõ rệt là mùa lũ và mùa cạn. Sở dĩ có sự khác biệt rõ rệt giữa hai mùa là vì: ... Nước 0.5 điểm Câu 1: ta lại có chế độ mưa theo mùa, mùa mưa tập trung từ 70 - 80% (1,0đ) lượng nước, mùa khô chỉ có từ 20 - 30% lượng nước 0.5 điểm - Vào mùa mưa sông ngòi đầy nước, mùa khô sông ngòi cạn nước. Đặc điểm chung của địa hình nước ta: - Địa hình đa dạng, đồi núi là bộ phận quan trọng nhất, chủ yếu là 0.25 điểm đồi núi thấp. Câu 2 - Địa hình phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau. Hướng nghiêng của 0.25 điểm (1,0đ) địa hình là hướng tây bắc - đông nam. - Hai hướng chủ yếu của địa hình là tây bắc - đông nam và vòng 0.25 điểm cung. 0.25 điểm - Địa hình mang tính chất nhiệt đới gió mùa. *Vẽ biểu đồ hình tròn đúng tỉ lệ, trình bày sạch sẽ khoa học, có bảng chú thích, tên biểu đồ. 1.5 điểm Biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của Câu 3 nước ta (2,0đ) *Nhận xét : 0.25 điểm - Đất feralit đồi núi thấp chiếm diện tích lớn nhất 65%. 0.25 điểm - Đất mùn núi cao chiếm diện tích nhỏ nhất 11%. Xác nhận BGH Tổ CM Người ra đề
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 391 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 446 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 81 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn