intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ (Phân môn Địa lí)- Lớp: 8 Thời gian: 45 phút (KKGĐ) Tổng Mức độ đánh giá Mạch Nội Nhận Thông Vận Vận Số câu Tổng điểm nội dung/C biết hiểu dụng dụng dung hủ cao đề/Bài TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Thổ Thổ 2 2 0,5 đ nhưỡng nhưỡng và sinh Việt vật Việt Nam Nam Biển đảo Phạm vi 2 1* 2 1 1,5 đ Việt Biển Nam Đông. Các vùng biển của Việt Nam ở Biển Đông. Đặc điểm tự nhiên của vùng biển đảo Việt Nam Môi 1 1* 1* 1 1 1,75 đ trường 1*
  2. và tài nguyên biển đảo Việt Nam Chủ đề Bảo vệ 2 1* 1* 1* 3 1 1,25 đ chung 2 chủ 1* quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông Tổng số 8 0 0 1 0 1 0 1 8 3 5,0 Đ câu Tỉ lệ % 20% 0 0 15% 0 10% 0 5% 20% 30% 50% Tỉ lệ 20% 15% 10% 50% chung PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ (Phân môn Địa lí) - Lớp: 8 Mạch nội dung Nội Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
  3. dung/chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đề/bài Thổ nhưỡng và Thổ nhưỡng Việt Nhận biết 2 TN sinh vật Việt Nam Nam Trình bày đặc điểm phân bố của ba nhóm đất chính. Biển đảo Việt Phạm vi Biển Nhận biết 2 TN Nam Đông. Các vùng – Xác định trên biển của Việt bản đồ phạm vi Nam ở Biển Biển Đông, các Đông. Đặc điểm nước và vùng tự nhiên của lãnh thổ có vùng biển đảo chung Biển 1 TL* Việt Nam Đông với Việt Nam. – Trình bày đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam. Vận dụng – Xác định trên bản đồ các mốc xác định đường cơ sở, đường phân chia vịnh Bắc Bộ giữa Việt Nam và Trung Quốc; trình bày được các khái niệm vùng nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của
  4. Việt Nam (theo Luật Biển Việt Nam). Môi trường và tài Nhận biết 1 TN nguyên biển đảo Trình bày các tài 1 TN* Việt Nam nguyên biển và thềm lục địa Việt Nam. 1 TL* Thông hiểu – Nêu đặc điểm môi trường biển 1 TL* đảo và vấn đề bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam. - Vận dụng cao: Liên hệ trách nhiệm của công dân trong việc bảo vệ chủ quyền và môi trường biển đảo. Chủ đề chung 2 Bảo vệ chủ Nhận biết 2 TN quyền, các quyền – Xác định vị trí, 1 TN* và lợi ích hợp phạm vi của pháp của Việt vùng biển và hải Nam ở Biển đảo Việt Nam Đông (theo Luật Biển Việt Nam). – Nêu những nét 1 TL* chính về môi trường, tài nguyên thiên nhiên; những 1 TL* thuận lợi và khó khăn đối với phát
  5. triển kinh tế và 1 TL* bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông. Thông hiểu – Trình bày quá trình xác lập chủ quyền biển đảo của Việt Nam trong lịch sử. Vận dụng - Phân tích những thuận lợi, khó khăn trong phát triển kinh tế ở vùng biển đảo nước ta. Vận dụng cao - Vận dụng kiến thức để giải thích về ý nghĩa của việc giữ vững chủ quyền biển đảo quốc gia. Tổng số câu 8TN 1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ chung 50% TRƯỜNG TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC: 2023-2024 NGUYỄN TRÃI MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) Họ và tên: LỚP 8 - THỜI GIAN: 45 PHÚT (KKGĐ) ……………………………… Lớp: 8
  6. Điểm Nhận xét Chữ kí giám khảo I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng Câu 1. Đất feralit hình thành trên đá bazan phân bố tập trung ở A. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 2. Đặc điểm của đất phù sa của nước ta A. giàu mùn, tầng đất mỏng. B. chứa nhiều oxít sắt và oxít nhôm. C. chua, nghèo chất badơ và mùn. D. có độ phì cao, rất giàu chất dinh dưỡng. Câu 3. Độ muối trung bình của vùng biển nước ta là A. 30- 31‰. B. 31- 32‰. C. 32- 33‰. D. 33- 34‰. Câu 4. Vùng biển của Việt Nam không giáp với vùng biển của quốc gia nào dưới đây? A. Đông Ti-mo. B. Phi-lip-pin. C. Xin-ga-po. D. Ma-lai-xi-a. Câu 5. Bãi biển Mỹ Khê là địa điểm du lịch thuộc thành phố nào của Việt Nam? A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Cần Thơ. D. Đà Nẵng. Câu 6. Phần biển nước ta trên Biển Đông có diện tích khoảng A. 1 triệu km2. B. 2 triệu km2. C. 3 triệu km2. D. 4 triệu km2. Câu 7. Chất lượng môi trường biển đảo nước ta có xu hướng A. phát triển tốt. B. ô nhiễm hóa. C. suy thoái. D. cải thiện tốt. Câu 8. Đâu là điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản ở vùng biển Việt Nam? A. Có nhiều giống hải sản quý. B. Dọc bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá C. Có 4 ngư trường tôm cá lớn. D. Nhiều bãi biển đẹp, nước biển ấm. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). Nêu đặc điểm môi trường biển đảo Việt Nam Câu 2. (1,0 điểm) Trình bày khái niệm về nội thủy, vùng đặc quyền kinh tế của Việt Nam theo Luật biển Việt Nam 2012. Câu 3. (0,5 điểm) Tại sao việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù là đảo rất nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn? BÀI LÀM ....................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................
  7. ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 8 PHÂN ĐỊA LÍ I/ TRẮC NGHIỆM: ( 2,0 điểm) Chọn đúng mỗi câu ghi 0,25đ II/ TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 CÂU HỎI CÂU Đáp án TRẢ LỜI B D C A D ĐIỂM A C D Câu 1 Đặc điểm môi trường biển đảo Việt Nam (1,5 điểm) - Môi trường biển đảo là một bộ phận trong môi trường sống của 0,5 đ con người nói chung, bao gồm các yếu tố tự nhiên và các yếu tố nhân tạo. - Môi trường biển là một thể thống nhất . Vì vậy khi một vùng 0,5 đ biển bị ô nhiễm sẽ gây thiệt hại cho cả vùng bờ biển, vùng nước và cả các đảo xung quanh - Môi trường đảo do có sự biệt lập với đất liền, lại có diện tích 0,5 đ nhỏ nên rất nhạy cảm trước tác động của con người, dễ bị suy thoái hơn so với đất liền.
  8. Câu 2 Khái niệm nội thủy, vùng đặc quyền kinh tế của Việt Nam theo (1,0 điểm) Luật biển Việt Nam 2012 - Nội thủy: là vùng nước tiếp giáp với bờ biển, ở phía trong 0,5 đ đường cơ sở và là bộ phận lãnh thổ của Việt Nam - Vùng đặc quyền kinh tế: là vùng biển tiếp liền và nằm ngoài 0,5 đ lãnh hải Việt Nam, hợp với lãnh hải thành 1 vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở Câu 3 Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ, lại có ý ( 0,5 điểm) nghĩa rất lớn vì : Việc khẳng định chủ quyền của một nước đối với các đảo và quần 0,5 đ đảo có ý nghĩa là cơ sở để khẳng định chủ quyền của nước ta đối với vùng biển và thềm lục địa quanh đảo, khẳng định lãnh thổ thống nhất toàn vẹn của Việt Nam. (HS có thể trình bày ý kiến của mình, nếu đúng vẫn ghi điểm tôí đa )
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2