intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Lựu, Đồng Tháp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Lựu, Đồng Tháp” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Lựu, Đồng Tháp

  1. TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NGUYỄN THỊ LỰU NĂM HỌC 2022-2023 Môn: ĐỊA LÍ - Lớp 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề chính thức (Đề kiểm tra này có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng: 0,25 điểm) Câu 1: Tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía nam là A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương. C.Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai. B. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu. D. Biên Hòa, Vũng Tàu, Bình Dương. Câu 2: Trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước là A. Vũng Tàu B. TP Hồ Chí Minh C. Đà Lạt D. Nha Trang Câu 3: Đông Nam Bộ không giáp với vùng kinh tế nào dưới đây? A. Bắc Trung Bộ B. Duyên hải Nam Trung Bộ C. Tây Nguyên D. ĐB sông Cửu Long Câu 4: C n c vào At at Địa í Việt Nam trang 30, cho iết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Phía Nam A. Long An. B. Đồng Nai. C. Bến Tre. D. Bình Dương. Câu 5: Thuận ợi ớn nhất về vị trí của Đồng ằng Sông Cửu Long à A. toàn bộ diện tích à đồng bằng B. ba mặt giáp biển C. nằm ở cực Nam tổ quốc D. rộng lớn nhất cả nước Câu 6: Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng: A. 20 000km2 B. 30 000km2 C. 40 000km2 D. 50 000km2 Câu 7: Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. Tày, Nùng, Thái B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na C. Khơ me, Ch m, Hoa D. Giáy, Dao, Mông Câu 8: Số tỉnh (thành phố) của đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là A. 11 B. 12 C. 13 D. 14 Câu 9: Quần đảo Hoàng Sa nước ta thuộc tỉnh (thành phố): A. Đà Nẵng B. Khánh Hòa C. Nha Trang D. Hải Phòng Câu 10: Vịnh biển đẹp nhất nước ta là: A. Hạ Long B. Nha Trang C. Dung Quất D. Vân Phong Câu 11: Diện tích của vùng biển nước ta là A. hơn 3 triệu km2 C. dưới 1 triệu km2 B. trên 2 triệu km2 D. hơn 1 triệu km2 Câu 12: Đảo có diện tích ớn nhất và nằm ở vùng iển Tây Nam của nước ta à A. Phú Quý B. Phú Quốc C. Cát Bà D. Côn Đảo 1
  2. Câu 13: Diện tích tỉnh Đồng Tháp: A. khoảng 3.384 km² B. khoảng 3.537 km² C. khoảng 4.492 km² D. khoảng 2.511 km² Câu 14: Đồng Tháp ao nhiêu đơn vị hành chính (cấp huyện và thành phố) trực thuộc tỉnh? A. 09 B. 10 C. 12 D. 13 Câu 15: Thành phố Cao Lãnh được công nhận à đô thị loại II vào A. tháng 01/2020 B. tháng 02/2018 C. tháng 09/2020 D. tháng 01/2018 Câu 16: Tỉnh Đồng Tháp được thành lập trên cơ sở hợp nhất tỉnh Kiến Phong và tỉnh Sa Đéc vào n m A. 1975 B. 1976 C. 1977 D. 1978 II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1: (3,0 điểm) a. Trình ày những thuận ợi và khó kh n của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng đồng ằng sông Cửu Long. b. Kinh tế iển của nước ta gồm những ngành nào? Câu 2: (2,0 điểm) Dựa vào At at địa í Việt Nam, em hãy kể tên các trung tâm kinh tế của vùng đồng ằng sông Cửu Long và cho iết trung tâm kinh tế nào ớn nhất vùng? Câu 3: (1,0 điểm) Tại sao cần ưu tiên phát triển khai thác hải sản xa ờ? Hết./. Học sinh được sử dụng Atlat địa lí Việt Nam khi làm bài 2
  3. TRƯỜNG THCS HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NGUYỄN THỊ LỰU NĂM HỌC 2022 -2023 Môn: ĐỊA LÍ - Lớp 9 Đề chính thức (Hướng dẫn chấm này có 02 trang) HƯỚNG DẪN CHẤM CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 B. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu. 0,25 Câu 2 B. TP Hồ Chí Minh 0,25 Câu 3 A. Bắc Trung Bộ 0,25 Câu 4 C. Bến Tre. 0,25 Câu 5 B. ba mặt giáp biển 0,25 Câu 6 C. 40 000km2 0,25 Câu 7 C. Khơ me, Ch m, Hoa 0,25 Câu 8 C. 13 0,25 Câu 9 A. Đà Nẵng 0,25 Câu 10 A. Hạ Long 0,25 Câu 11 D. hơn 1 triệu km2 0,25 Câu 12 B. Phú Quốc 0,25 Câu 13 A. khoảng 3.384 km² 0,25 Câu 14 C. 12 0,25 Câu 15 A. tháng 01/2020 0,25 Câu 16 B. 1976 0,25 II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Nội dung yêu cầu Điểm 3
  4. Câu 1a Những thuận ợi và khó kh n của điều kiện tự nhiên và tài nguyên (2,0 điểm) thiên nhiên vùng đồng ằng sông Cửu Long: - Thuận ợi: có nhiều tài nguyên để phát triển kinh tế như đất 1,0 adan có diện tích khá ớn và màu mỡ, khí hậu cận xích đạo, Vùng iển nhiều hải sản, nhiều dầu mỏ và khí đốt ở thềm ục địa… - Khó kh n: trên đất iền ít khoáng sản, nhiều nguy cơ gây ô 1,0 nhiễm môi trường. Câu 1b Kinh tế iển của nước ta gồm những ngành: 1,0 (1,0 điểm) - Khai thác, nuôi trồng và chế iến hải sản. - Du ịch iển-đảo. - Khai thác và chế iến khoáng sản iển. - Giao thông vận tải iển. Câu 2 - Tên các trung tâm kinh tế của vùng đồng ằng sông Cửu Long: Tân 1,5 (2,0 điểm) An, Mỹ Tho, Long Xuyên, Cần Thơ, Sóc Tr ng, Kiên Lương, Rạch Giá, Cà Mau. - Trung tâm kinh tế nào ớn nhất vùng: Cần Thơ 0,5 Câu 3 Cần ưu tiên phát triển khai thác hải sản xa ờ vì: 1,0 (1,0 điểm) - Hiện nay, nguồn hải sản ven ờ nước ta đang dần cạn kiệt do tình trạng khai thác quá m c và trái phép. - Bảo vệ môi trường vùng iển ven ờ và các khu du ịch iển. - Khuyến khích đánh ắt xa ờ nhằm nâng cao hiệu quả ngành khai thác hải sản. - Góp phần ảo vệ chủ quyền iển đảo nước ta. Lưu ý: Học sinh có thể diễn đạt khác nội dung hướng dẫn chấm nhưng đảm bảo kiến thức chuẩn vẫn đạt điểm tối đa cho từng ý. Hết./. 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0