intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 Môn Địa lí - lớp 9 Cấp Nhận Thông Vận Vận Cộng độ biết hiểu dụng dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Nội dung Vùng - Nhận - Trình Đông biết vị trí bày Nam địa lí, giớiđược Bộ hạn lãnh những thổ thuận - Biết lợi, khó được khăn của đặc điều điểm tự kiện tự nhiên, nhiên và tài tài nguyên nguyên thiên thiên nhiên nhiên của đối với vùng. sự phát - Biết triển được kinh tế - đặc xã hội. điểm dân cư, xã hội của vùng - Biết được đặc điểm phát triển kinh tế của vùng Số câu 4 1 5 Số điểm 1,33 0,33 1,66
  2. Tỉ lệ 13,3% 3,3% 16,6% Vùng - Nhận - Trình - Dựa - Liên Đồng biết vị trí bày vào hệ một bằng địa lí, giớiđược tác bảng số số giải sông hạn lãnh động liệu vẽ pháp để Cửu thổ. của đặc và phân thích Long - Biết điểm tự tích ứng với được nhiên, được biến đổi đặc tài biểu đồ. khí hậu điểm tự nguyên trong nhiên, thiên sản xuất tài nhiên nông nguyên đối với nghiệp ở thiên sự phát vùng nhiên triển Đồng của kinh tế - bằng vùng. xã hội sông - Biết của Cửu được vùng. Long. đặc điểm dân cư, xã hội của vùng. - Biết được đặc điểm phát triển kinh tế của vùng. Số câu 4 2 1 1 8 Số điểm 1,33 0,66 2,0 1,0 5,0 Tỉ lệ 13,3% 6,6% 20% 10% 50% Phát - Nhận - Trình triển biết vị bày các tổng trí, phạm hoạt hợp vi vùng động kinh tế biển Việt khai và tài Nam. thác tài nguyên Các bộ nguyên môi phận của biển,
  3. trường vùng đảo và biển, biển phát đảo nước ta. triển - Biết vị tổng hợp trí một kinh tế số đảo kinh tế và quần biển đảo lớn (tiềm từ Bắc năng, vào thực Nam. trạng): - Biết khai đặc thác, điểm tài nuôi nguyên trồng và và môi chế biến trường hải sản; biển, du lịch đảo của biển, nước ta. đảo; khai thác và chế biến khoáng sản biển; phát triển giao thông vận tải biển. Số câu 4 1 5 Số điểm 1.33 2.0 3.33 Tỉ lệ 13.3% 20% 33.3% TS câu 12 3 1 1 1 18 TS điểm 4.0 1.0 2.0 đ 2.0 đ 1.0 10.0 Tổ trưởng Giáo viên ra đề Trần Thị Hương HIỆU TRƯỞNG
  4. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 9 TT CHỦ ĐỀ NỘI DUNG CÁC ĐIỂM MỨC ĐỘ 1 Vùng - Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ. Nhận biết 1,33 Đông Nam - Biết được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên Bộ thiên nhiên của vùng. - Biết được đặc điểm dân cư, xã hội của vùng - Biết được đặc điểm phát triển kinh tế của vùng - Trình bày được những thuận lợi, khó khăn Thông hiểu 0,33 của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế - xã hội. Vùng - Biết được đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi Nhận biết 1,33 2 Đồng bằng lãnh thổ của vùng. sông Cửu - Biết được đặc điểm dân cư – xã hội của Long vùng. - Biết được đặc điểm phát triển kinh tế của vùng. - Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn của vùng. Liên hệ một số giải pháp để thích ứng với biến Vận dụng 1,0 đổi khí hậu trong sản xuất nông nghiệp ở vùng cao Đồng bằng sông Cửu Long - Trình bày được tác động của đặc điểm tự Thông hiểu 0,66 nhiên, tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng.
  5. - vẽ và phân tích biểu đồ thể hiện cơ cấu sản Vận dụng 2,0 lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước: Phát triển - Nhận biết vị trí, phạm vi vùng biển Việt Nhận biết 1,33 tổng hợp Nam. Các bộ phận của vùng biển nước ta. kinh tế và - Biết vị trí một số đảo và quần đảo lớn từ Bắc 3 tài nguyên vào Nam. môi - Trình bày tiềm năng và thực trạng của ngành Thông hiểu 2,0 trường khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản? biển, đảo Tổ trưởng Giáo viên ra đề Trần Thị Hương HIỆU TRƯỞNG PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG MÔN: ĐỊA LÍ 9 Họ tên:…………………………… Năm học: 2023 – 2024 Lớp: Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) chọn đáp án đúng nhất rồi ghi vào giấy bài làm Câu 1: Khó khăn lớn nhất đối với phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô là A. thiếu nước ngọt. B. cháy rừng. C. triều cường. D. xâm nhập mặn. Câu 2: Các dân tộc ít người nào sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Tày, Nùng, Thái. B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na. C. Khơ me, Chăm, Hoa. D. Giáy, Dao, Mông. Câu 3: Ngành công nghiệp nào có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long? A. Sản xuất hàng tiêu dùng. B. Chế biến lương thực thực phẩm. C. Cơ khí. D. Dệt may. Câu 4: Đồng bằng sông Cửu Long tiếp giáp với vịnh Thái Lan ở phía A. bắc và tây bắc. B. nam. C. tây nam. D. đông nam. Câu 5: Đồng bằng sông Cửu Long được tạo nên bởi phù sa của sông nào? A. Đồng Nai. B. Mê Công. C. Thái Bình. D. Sông Hồng.
  6. Câu 6: Lợi thế lớn nhất cho phát triển thủy sản nước ngọt ở đồng bằng sông Cửu Long là A. vùng biển rộng, ấm, nhiều ngư trường lớn. B. nhiều vũng vịnh, đầm phá, cửa sông ven biển. C. các ao, hồ nước ngọt, kênh rạch, đầm phá. D. sông, ngòi, kênh rạch chằng chịt, các vùng trũng ngập nước. Câu 7: Tỉnh, thành phố nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Thành phố Hồ Chí Minh. B. Bình Dương. C. Long An. D. Tây Ninh. Câu 8: Vấn đề gây bức xúc nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ là gì? A. Nghèo tài nguyên. B. Dân đông. C. Thu nhập thấp. D. Ô nhiễm môi trường. Câu 9: Hai loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ? A. Đất xám và đất phù sa. B. Đất badan và đất feralit. C. Đất phù sa và đất feralit. D. Đất badan và đất xám. Câu 10: Các di tích lịch sử, văn hóa ở Đông Nam Bộ là A. bến Cảng Nhà Rồng, địa đạo Củ Chi, nhà Tù Côn Đảo. B. bến Cảng Nhà Rồng, địa đạo Củ Chi, thánh địa Mỹ Sơn. C. địa đạo Củ Chi, nhà Tù Côn Đảo, phố cổ Hội An. D. nhà Tù Côn Đảo, phố cổ Hội An, bến Cảng Nhà Rồng. Câu 11: Cây trồng quan trọng nhất của Đông Nam Bộ là A. cây điều. B. hồ tiêu. C. cà phê. D. cao su. Câu 12: Đảo lớn nhất Việt Nam là A. Phú Quý. B. Phú Quốc. C. Cát Bà. D. Côn Đảo. Câu 13: Quần đảo lớn nhất thuộc tỉnh Khánh Hòa là A. Phú Quý. B. Hoàng Sa. C. Trường sa. D. Côn Đảo. Câu 14: Sắp xếp các đảo theo thứ tự từ Bắc vào Nam là A. Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Lý Sơn, Phú Quý, Côn Đảo. B. Côn Đảo, Phú Quý, Lý Sơn, Bạch Long Vĩ, Cát Bà. C. Bạch Long Vĩ, Cát Bà, Lý Sơn, Phú Quý, Côn Đảo. D. Cát Bà, Lý Sơn, Bạch Long Vĩ, Côn Đảo, Phú Quý. Câu 15: Vùng biển nước ta được chia thành mấy bộ phận? A. 2 bộ phận. B. 3 bộ phận. C. 4 bộ phận. D. 5 bộ phận II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Hãy trình bày tiềm năng và thực trạng của ngành khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản? Câu 2: (2,0 điểm) Hãy vẽ và phân tích biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước. Bảng tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước(%). Vùng Đồng bằng sông Đồng Các vùng Cả nước Sản lượng Cửu Long bằng sông khác Hồng
  7. Cá biển khai thác 41,5 4,6 53,9 100 Cá nuôi 58,4 22,8 18,8 100 Tôm nuôi 76,7 3,9 19,4 100 Câu 3: (1,0 điểm) Theo em, để thích ứng với biến đổi khí hậu trong sản xuất nông nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long cần có những giải pháp nào? ….……HẾT………… Người duyệt đề Giáo viên ra đề Trần Thị Hương HIỆU TRƯỞNG PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG MÔN ĐỊA LÍ 9 CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) * Hãy chọn những câu em cho là đúng: (mỗi câu đúng 0,33 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
  8. Đáp án A C B C B D C D D A D B C A D II. TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm *Tiềm năng: 1 - Vùng biển nước ta có hơn 2000 loài cá, có khoảng 110 loài có giá trị kinh tế. ( 2,0 điểm) - Có trên 100 loài tôm, một số loài có giá trị xuất khẩu như tôm hùm, tôm he, tôm rồng, có nhiều loài 0,5 đặc sản như hải sâm, bào ngư, sò huyết… - Trữ lượng hải sản khoảng 4 triệu tấn, cho phép khai thác 1,9 triệu tấn/năm, chủ yếu tập trung ở các 0,5 vùng biển xa bờ. * Thực trạng: 0,5 - Hoạt động khai thác và nuôi trồng hải sản còn bất hợp lí: sản lượng đánh bắt ven bờ cao gấp hai lần khả năng cho phép, sản lượng đánh bắt xa bờ chỉ bằng 1/5 khả năng cho phép. 0,5 2 a. Vẽ biểu đồ cột chồng, đúng tỉ lệ, chính xác, có tên biểu đồ, có chú thích, thẩm mỹ. 1,5 ( 2,0 điểm) 0,25 0,25 b. Nêu nhận xét: - Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều thuận lợi để phát triển ngành thủy sản. - Trong cơ cấu sản xuất thủy sản nước ta Đồng bằng sông Cửu Long chiếm tỉ trọng cao nhất: Cá biển khai thác 41,5%, cá nuôi 58,4% và tôm nuôi chiếm 76,7% năm 2002. 3 Giải pháp để thích ứng với biến đổi khí hậu trong sản xuất nông nghiệp : ( 1,0 điểm) - Chuyển đổi cơ cấu sản xuất, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, trồng thêm các cây có khả năng chịu 0,25 hạn, chịu mặn…cho năng xuất cao. - Bố trí mùa vụ hợp lí để hạn chế những tác động của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp. 0,25 - Đầu tư lớn cho các dự án thoát lũ, cải tạo đất mặn, đất phèn, cấp nước cho sản xuất vào mùa khô. - Chủ động chung sống với lũ, trồng và bảo vệ rừng ngập mặn. 0,25 0,25 Người duyệt đề Giáo viên ra đề Trần Thị Hương
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2