intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Phan Châu Trinh, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Phan Châu Trinh, Thăng Bình” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Phan Châu Trinh, Thăng Bình

  1. UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH Môn: Địa lí - Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề này có 02 trang) (Học sinh làm bài vào tờ giấy kiểm tra riêng) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý đúng là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A, ...). Câu 1. Tính từ đất liền ra, các bộ phận thuộc vùng biển nước ta lần lượt là: A. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế. B. Lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế. C. Tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy. D. Lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải. Câu 2. Đường bờ biển nước ta dài: A. 3260km. B. 3620km. C. 4550km. D. 1650km. Câu 3. Khí hậu của Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nổi bật là: A. Nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Nhiệt đới nóng khô. C. Cận xích đạo nóng ẩm quanh năm. D. Cận xích đạo mưa quanh năm. Câu 4. Đảo có diện tích lớn nhất nước ta là : A. Cát Bà. B. Cái Bầu. C. Lý Sơn. D. Phú Quốc. Câu 5. Về tài nguyên rừng, Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu có rừng: A. Rừng tre nứa. B. Rừng ngập mặn. C. Rừng ôn đới núi cao. D. Rừng kín thường xanh. Câu 6. Ngành nào sau đây không là thế mạnh nông nghiệp của Đông Nam Bộ? A. Trồng cây ăn quả. B. Trồng cây lương thực. C. Trồng cây công nghiệp lâu năm. D. Trồng cây công nghiệp hằng năm. Câu 7. Quần đảo có vị trí xa bờ nhất của nước ta là: A. Thổ Chu. B. Côn Đảo. C. Trường Sa. D. Hoàng Sa. Câu 8. Tên gọi Quảng Nam (tên tỉnh Quảng Nam) có nghĩa là: A. Đo đất về phía nam. B. Đi về phương Nam. C. Bao quát ở phía nam. D. Mở rộng về phương Nam. Câu 9. Khoáng sản trên đất liền, Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu có: A. Dầu mỏ. B. Sắt. C. Than bùn. D. Than đá. Câu 10. Tỉnh, thành phố nào sau đây của nước ta có huyện đảo Hoàng Sa? A. Thừa Thiên - Huế. B. Quảng Nam. C. Đà Nẵng. D. Khánh Hòa. Câu 11. Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là: A. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao. B. Chế biến thực phẩm, cơ khí. C. Dầu khí, phân bón, năng lượng. D. Dệt may, da - giày, gốm sứ. Câu 12. Phía bắc tỉnh Quảng Nam tiếp giáp với 2 tỉnh (thành) là: A. Kon Tum và Thừa Thiên Huế. B. TP Đà Nẵng và Thừa Thiên Huế. C. TP Đà Nẵng và Quảng Ngãi. D. Quảng Ngãi và Kon Tum.
  2. Câu 13. Việt Nam có bao nhiêu tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương giáp biển? A. 5. B. 8. C. 18. D. 28. Câu 14. Nhiệm vụ quan trọng hàng đầu của ngành lâm nghiệp đang được các địa phương ở vùng Đông Nam Bộ quan tâm là: A. Tăng sản lượng gỗ khai thác. B. Phát triển công nghiệp sản xuất gỗ. C. Tìm thị trường cho việc xuất khẩu gỗ. D. Bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn. Câu 15. Tỉnh Quảng Nam có diện tích 10 574,7 km 2 và dân số là 1 490,8 nghìn người (năm 2018). Như vậy mật độ dân số trung bình năm 2018 của tỉnh Quảng Nam là: A. 141 người/km2. . B. 41 người/km2. 2 C. 14 người/km . D. 7 người/km2. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm): a) Trình bày tiềm năng phát triển của ngành khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản ở nước ta. b) Việc phát triển tổng hợp kinh tế biển có ý nghĩa như thế nào đối với việc bảo vệ an ninh quốc phòng của nước ta? Câu 2 (2,0 điểm): Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước, giai đoạn 2008 – 2018 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2008 2013 2018 Đồng bằng sông Cửu Long 2 701,9 3 505,6 4 444,2 Cả nước 4 602,0 6 133,7 7 885,9 Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước, giai đoạn 2008 - 2018. Nêu nhận xét. ____Hết____ Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam - Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam để làm bài. Họ và tên: …………………………..……… Lớp:……Phòng thi……. SBD:……….
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2