TRƯỜNG THCS KHAI QUANG<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018<br />
MÔN ĐỊA LÍ LỚP 8<br />
(Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)<br />
Hãy viết vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.<br />
Câu 1. Tỉnh nào của nước ta vừa giáp với Trung Quốc vừa giáp với biển?<br />
A. Hà Giang<br />
C. Quảng Ninh<br />
B. Tuyên Quang<br />
D. Lạng Sơn<br />
Câu 2. Khí hậu Việt Nam mang tính chất:<br />
A. hoang mạc<br />
C. xích đạo<br />
B. nhiệt đới gió mùa ẩm.<br />
D. ôn đới<br />
Câu 3. Vùng biển Đông nước ta có diện tích rộng khoảng:<br />
A. 3,5 triệu km2<br />
C. 1,5 triệu km2<br />
B. 2,5 triệu km2<br />
D. 1 triệu km2<br />
Câu 4. Nước ta có mấy hệ thống sông lớn?<br />
A. Năm<br />
C. Tám<br />
B. Bảy<br />
D. Chín<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)<br />
Câu 5 (2 điểm)<br />
Trình bày đặc điểm nổi bật của vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên?<br />
Câu 6 (3 điểm)<br />
a. Nêu đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam?<br />
b. Em hãy cho biết một số giá trị của sông ngòi nước ta? Nêu biện pháp bảo vệ sự<br />
trong sạch của các dòng sông?<br />
Câu 7 (3 điểm)<br />
Cho bảng số liệu sau:<br />
Tỉ lệ diện tích đồi núi và đồng bằng ở nước ta (đơn vị %)<br />
Địa hình<br />
Đồng bằng<br />
Đối núi<br />
Tỉ lệ<br />
25<br />
75<br />
Dựa vào bảng số liệu;<br />
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ lệ diện tích đồng bằng và đồi núi ở nước ta.<br />
b. Từ biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét cần thiết.<br />
--------------------Hết---------------------<br />
<br />
TRƯỜNG THCS KHAI QUANG<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II<br />
NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
MÔN ĐỊA LÍ LỚP 8<br />
<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)<br />
(Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm)<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
Đáp án<br />
C<br />
B<br />
D<br />
D<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)<br />
Câu<br />
Nội dung<br />
Câu 5<br />
* Đặc điểm nổi bật của vị trí địa Việt Nam về mặt tự nhiên:<br />
- Vị trí nội chí tuyến.<br />
(2 điểm)<br />
- Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.<br />
- Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông<br />
Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo.<br />
- Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật.<br />
Câu 6<br />
(3 điểm)<br />
<br />
Câu 7<br />
<br />
a. Đặc điểm chung của sông ngòi nước ta:<br />
- Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng<br />
khắp trên cả nước.<br />
- Sông ngòi nước ta chảy theo 2 hướng chính là tây bắc - đông<br />
nam và vòng cung.<br />
- Sông ngòi nước ta có 2 mùa nước: mùa lũ và mùa cạn khác<br />
nhau rõ rệt.<br />
- Sông ngòi nước ta có lượng phù sa lớn.<br />
b.* Giá trị của sông ngòi<br />
- Làm thủy điện.<br />
- Cung cấp nước tưới cho nông nghiệp và sinh hoạt; cung cấp<br />
phù sa bồi đắp lên các đồng bằng.<br />
- Là môi trường nuôi trồng và đánh bắt thủy sản.<br />
- Phát triển giao thông vận tải đường sông.<br />
- Phát triển du lịch.<br />
- Điều hòa khí hậu.<br />
* Biện pháp bảo vệ sự trong sạch của các dòng sông:<br />
- Bảo vệ rừng đầu nguồn.<br />
- Xử lí rác thải, chất thải độc hại từ các khu dân cư, đô thị, khu<br />
công nghiệp trước khi đổ ra sông.<br />
a. Vẽ biểu đồ tròn:<br />
<br />
Điểm<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
1,0<br />
<br />
1,0<br />
<br />
1,0<br />
<br />
2<br />
<br />
(3 điểm)<br />
<br />
- Yêu cầu: + Vẽ đúng quy tắc biểu đồ tròn (Nếu không đúng<br />
không cho điểm phần vẽ biểu đồ)<br />
+ Có tên biểu đồ, chú giải, vẽ bằng bút mực. (Nếu<br />
thiếu một yêu cầu trừ 0,25 điểm)<br />
b. Nhận xét:<br />
- Tỉ lệ diện tích đồi núi và đồng bằng ở nước ta có sự chênh<br />
lệch lớn.<br />
+ Diện tích đồi núi chiếm 3/4 lãnh thổ (75%)<br />
+ Diện tích đồng bằng 1/4 lãnh thổ (25%)<br />
- Đồi núi là bộ phận quan trọng trong cấu trúc địa hình nước ta.<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />