Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 - Trường PTDTNT THCS&THPT An Lão
lượt xem 2
download
‘Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 - Trường PTDTNT THCS&THPT An Lão’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 - Trường PTDTNT THCS&THPT An Lão
- SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Mã phách TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT AN LÃO NĂM HỌC 2021 – 2022 Họ và tên:..................................................... Môn: GDCD Khối lớp: 12 Lớp: .................SBD:.................................... Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) .......................................................................................................................................... Điểm CB coi kiểm tra 1 CB coi kiểm tra 2 Giám khảo Mã phách I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Theo quy định của pháp luật, chỗ ở của công dân được Nhà nước và mọi người A. tôn trọng. B. cải tạo. C. nâng cấp. D. tu bổ. Câu 2: Việc kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được thực hiện trong trường hợp pháp luật quy định và phải có quyết định của chủ thể nào sau đây? A. Lực lượng bưu chính viễn thông. B. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền. C. Người làm nhiệm vụ chuyển phát. D. Đội ngũ phóng viên báo chí. Câu 3: Công dân phát biểu ý kiến tại các cuộc họp về vấn đề dân chủ cơ sở ở địaphương mình là thực hiện quyền nào sau đây? A. Định hướng dư luận. B. Điều phối báo chí. C. Tự do ngôn luận. D. Khiếu nại, tố cáo. Câu 4: Quyền bầu cử của công dân phải được thực hiện theo nguyên tắc nào sau đây? A. Thỏa hiệp. B. Gián tiếp. C. Đại diện. D. Trực tiếp. Câu 5: Công dân giám sát việc thu chi các loại quỹ của chính quyền xã là thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội ở phạm vi nào sau đây? A. Cơ sở. B. Cả nước. C. Lãnh thổ. D. Quốc gia. Câu 6: Công dân đóng góp ý kiến xây dựng các văn bản luật là thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội ở phạm vi nào sau đây? A. Cả nước. B. Cơ sở. C. Địa phương. D. Vùng, miền. Câu 7: Công dân được báo cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền biết về hành vi vi phạm của các cơ quan, tổ chức, cá nhân vi phạm pháp luật là thực hiện quyền nào sau đây? A. Khiển trách. B. Khiếu nại. C. Cưỡng chế. D. Tố cáo. Câu 8: Công dân đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xem xét lại quyết định hành chính khi có căn cứ cho rằng quyết định đó trái pháp luật là thực hiện quyền nào sau đây? A. Biểu tình. B. Tố cáo. C. Khiếu nại. D. Bãi công. Câu 9: Nhà nước cho phép công dân được thực hiện quyền tố cáo nhằm mục đích nào sau đây? A. Ngăn chặn việc làm trái luật. B. Khôi phục mọi nguồn thu nhập. C. Cô lập đối tượng nhập cảnh D. Khai thác bí mật đời tư. Câu 10: Theo quy định của pháp luật, mọi công dân đều được hưởng quyền nào sau đây? A. Miễn toàn bộ học phí. B. Học từ thấp đến cao. C. Hưởng mọi sự ưu đãi. D. Đặc cách trong tuyển sinh.
- (Thí sinh không được viết ở phần gạch chéo này) Câu 11: Một trong những nội dung quyền học tập là mọi công dân đều được thực hiện quyền nào sau đây? A. Học suốt đời. B. Cấp học bổng. C. Miễn phí đào tạo. D. Trợ cấp khó khăn. Câu 12. Một trong những nội dung quyền học tập là mọi công dân đều được hưởng quyền nào sau đây? A. Đặc cách xét tuyển. B. Miễn phí dịch vụ. C. Học không hạn chế. C. Cộng điểm ưu tiên. Câu 13. Một trong những nội dung của quyền sáng tạo là mọi công dân đều được thực hiện hành vi nào sau đây? A. Công chứng hồ sơ. B. Chuyển quyền nhân thân. C. Nghiên cứu khoa học. D. Sưu tầm tài liệu. Câu 14: Một trong những nội dung quyền được phát triển là mọi công dân đều được A. hưởng mức sống đầy đủ về vật chất. B. đáp ứng mọi loại nhu cầu. C. miễn phí các loại dịch vụ công cộng. D. ấn định mức thuế thu nhập. Câu 15: Công dân có quyền học từ Tiểu học đến Trung học, Đại học và sau Đại học là nội dung nào dưới đây của quyền học tập? A. Bình đẳng về cơ hội học tập. B. Học bất cứ ngành nghề nào. C. Học tập thường xuyên. D. Học không hạn chế. Câu 16: Những người phát triển sớm về trí tuệ được học trước tuổi, học vượt lớp là thể hiện quyền nào dưới đây của công dân? A. Sáng tạo. B. Phát triển C. Phán quyết. D. Bình chọn. Câu 17: Hành vi nào sau đây không xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự của công dân? A. Trêu đùa làm người khác bực mình. B. Nói xấu, tung tin xấu về người khác. C. Chửi bới, lăng mạ người khác. D. Nói những điều không đúng về người khác. Câu 18: Hành vi nào sau đây không vi phạm quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín? A. Tự ý bóc thư của người khác B. Đọc trộm nhật kí của người khác C. Bình luận bài viết của người khác trên mạng xã hội D. Nghe trộm cuộc gọi điện thoại của người khác. Câu 19: Hành vi nào sau đây xâm hại đến tính mạng, sức khỏe của người khác? A. Hai võ sĩ đánh nhau trên võ đài. B. Tự vệ chính đáng khi bị người khác hành hung. C. Đánh người gây thương tích. D. Khống chế và bắt giữ tên trộm ở nhà mình. Câu 20: Công dân không được thực hiện quyền bầu cử trong trường hợp đang A. bị nghi ngờ phạm tội. B. điều trị sau phẫu thuật. C. chấp hành hình phạt tù. D. hưởng trợ cấp thất nghiệp.
- (Thí sinh không được viết ở phần gạch chéo này) Câu 21: Nội dung nào dưới đây đúng khi nói về chủ thể của quyền tố cáo? A. Công dân, tổ chức không có quyền tố cáo. B. Chỉ có công dân mới có quyền tố cáo. C. Các tổ chức đều có quyền tố cáo. D. Chỉ công dân mới có quyền khiếu nại. Câu 22: Công dân thực hiện quyền khiếu nại trong trường hợp nào dưới đây là phù hợp với quy định của pháp luật? A. Lạm dụng sức lao động vị thành niên . B. Nhận quyết định sa thải thiếu căn cứ . C. Phát hiện đối tượng buôn bán phụ nữ . D. Chứng kiến hành vi đưa, nhận hối lộ Câu 23: Việc nào sau đây không thuộc quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của công dân? A. Thảo luận, biểu quyết các vấn đề trọng đại khi nhà nước trưng cầu ý dân. B. Góp ý kiến cho dự thảo quy hoạch sử dụng đất đai của xã. C. Tự ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước tại địa phương. D. Kiến nghị với UBND xã về bảo vệ môi trường ở địa phương. Câu 24 : Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây không thuộc quyền được phát triển của công dân? A. Nghỉ ngơi, vui chơi giải trí B. Đăng kí sở hữu trí tuệ C. Khuyến khích để phát triển tài năng D. Hưởng đời sống vật chất đầy đủ Câu 25: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây không thuộc quyền được phát triển của công dân? A. Đăng kí chuyển giao công nghệ. B. Bồi dưỡng để phát triển tài năng. C. Tiếp cận thông tin đại chúng. D. Tham gia hoạt động văn hóa. Câu 26: Nội dung quyền được phát triển không thể hiện ở việc công dân A. được cung cấp thông tin. B. tự do kinh doanh ngoại tệ. C. được chăm sóc sức khỏe. D. tham gia hoạt động văn hóa. Câu 27: Biểu hiện nào dưới đây không phải là quyền được phát triển của công dân? A. Được chăm sóc sức khỏe. B. Được sở hữu công nghiệp. C. Được học tập. D. Được vui chơi, giải trí. Câu 28: Hành vi nào dưới đây vi phạm quyền phát triển của công dân? A. Tham gia vào đời sống văn hóa. B. Chăm sóc sức khỏe khi ốm. C. Được cung cấp thông tin về pháp luật. D. Từ chối trẻ nhập học khi đến tuổi. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (2 điểm):Trong quá trình bầu cử Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp tại điểm bầu cử A, sau khi có lời nhờ anh H là người hàng xóm bỏ phiếu thay cho chị gái V của mình đang bận việc gia đình, anh T luôn đứng cạnh anh H theo dõi, giám sát. Nể anh T, anh H buộc phải đồng ý. Ông D tổ trưởng tổ bầu cử biết chuyện nhưng đang viết hộ và bỏ phiếu giúp bà P là người không biết chữ, lại muốn nhanh chóng kết thúc công tác bầu cử nên ông D đã bỏ qua chuyện này. a. Theo em, các nhân vật H,T,P,V,D có vi phạm nguyên tắc bầu cử hay không? Nếu có thì vi phạm nguyên tắc bầu cử nào?
- (Thí sinh không được viết ở phần gạch chéo này) b. Dựa vào dấu hiệu nào để xác định hành của các nhân vật trên là vi phạm nguyên tắc bầu cử? Câu 2 (1 điểm): Nghi ngờ em Q (13 tuổi) lấy trộm mỹ phẩm trong cửa hàng của mình, chị C đã bắt em Q đứng im một chỗ trong suốt 5 tiếng và dán giấy có nội dung: “Tôi là kẻ lấy trộm” lên người Q. Cô T là nhân viên cửa hàng đã mượn điện thoại của anh A để quay clip làm bằng chứng. Sau đó cô T tự đưa clip đó lên Facebook. Hỏi: Nếu em là người chứng kiến sự việc trên, em sẽ làm gì để giúp bạn Q và phòng ngừa những việc tương tự có thể xảy ra đối với em và các bạn khác? Bài làm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 392 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 82 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn