![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Điện Bàn
lượt xem 1
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Điện Bàn” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Điện Bàn
- PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN MA TRẬN ĐỀ KTCK- HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM MÔN: CÔNG DÂN - LỚP 6: NĂM HỌC 2022-2023 - Trắc nghiệm: 15 câu = 5,0 điểm - Tự luận: 3 câu = 5,0 điểm Mức Tổng độ Nội đánh dung/ giá Chủ Nhận Thông Vận Vận Số câu Tổng điểm đề/Bài biết hiểu dụng dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 6 1 1 0,33 Tự nhận thức bản thân Bài 7: 2 0,66 Ứng 2 phó với tình huống nguy hiểm Bài 9: 1 1 1 1 1,33 Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
- Nam Bài 10: 1 1 0,33 Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân Bài 11: 1 4 7 1 4,33 Quyền 3 . cơ bản của trẻ em Bài 12: 1 2 1/2 1/2 3 1 3 Thực hiện quyền trẻ em Tổng 6 1 6 1 3 1/2 / 1/2 15 3 10 số câu Tỉ lệ % 20% 20% 20% 10% 10% 10% 10% 50 50 100 Tỉ lệ 40 30 10 50 50 100 chung PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM KIỂM TRA CUỐI KÌ II -NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG DÂN - LỚP 6 TT CHỦ ĐỀ/BÀI NỘI DUNG HÌNH CÁC MỨC ĐỘ ĐIỂM THỨC
- 1 Bài 6 Tự nhận thức bản thân - HS vận dụng việc tiếp thu TN Vận dụng 0,33 của Tự nhận thức bản thân Bài 7: Ứng phó với tình - Nêu được khái niệm, biểu TN Nhận biết 0,66 2 huống nguy hiểm hiện, ý nghĩa của tình huống nguy hiểm Bài 9: Công dân nước Cộng Nêu được khái niệm công TN Nhận biết 0,33 hòa xã hội chủ nghĩa Việt dân; căn cứ xác định công Nam dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Hiểu được vì sao các dấu TN Thông hiểu 1 hiệu căn cứ xác định công dân của một nước Bài 10: Quyền và nghĩa vụ cơ -Hiểu được một số nghĩa vụ mà TN Thông hiểu 0,33 bản của công dân công dân phải thực hiện Nêu được các quyền cơ bản TN Nhận biết 1 của trẻ em Bài 11: Quyền cơ bản của trẻ Biết được ý nghia về quyền TL Nhận biết 2,0 em cơ bản của trẻ em Hiểu được một số quyền cơ TN Thông hiểu 1,33 bản của trẻ em Bài 12: Thực hiện quyền trẻ Biết được trách nhiệm của mỗi TN Nhận biết 0,33 em cá nhân trọng việc thực hiện quyền trẻ em TN Thông hiểu 0.66 Hiểu được việc thực hiện các quyền trẻ em của gia đình
- Nhận xét, đánh giá việc thực TN Vận dụng thấp 1 hiện quyền trẻ em của gia TL đình, nhà trường, cộng đồng. Vận dụng các kiến thức, kỹ TL Vận dụng cao 1 năng đã học để phát hiện những vấn đề mới về thực hiện quyền trẻ em.
- PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM MÔN: CÔNG DÂN - LỚP 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy bài làm. Ví dụ: Câu 1: chọn câu A thì ghi 1-A: Câu 1:Tình huống nguy hiểm từ tự nhiên là những những tình huống có nguồn gốc từ hiện tượng: A. tự nhiên. B. nhân tạo. C. đột biến. D. chủ đích. Câu 2: Tình huống nguy hiểm từ con người là những mối nguy hiểm bất ngờ, xuất phát từ những hành vi cố ý hoặc vô tình từ: A. lâm tặc. B. tự nhiên. C. tin tặc. D. con người Câu 3: Những lợi ích cơ bản mà trẻ em được hưởng và được Nhà nước bảo vệ là nội dung khái niệm A. quyền cơ bản của trẻ em. B. trách nhiệm cơ bản của trẻ em C. bổn phận cơ bản của trẻ em. D. nghĩa vụ cơ bản của trẻ em. Câu 4: Những quyền được sống và đáp ứng các nhu cầu cơ bản để tồn tại thuộc nhóm quyền A. tham gia của trẻ em. B. bảo vệ của trẻ em. C. sống còn của trẻ em. D. phát triển của trẻ em. Câu 5: Công ước quốc tế của Liên hợp quốc về quyền trẻ em và căn cứ Luật Trẻ em năm 2016, quyền cơ bản của trẻ em được chia làm A. ba nhóm cơ bản. B. bốn nhóm cơ bản C .năm nhóm cơ bản. D. Sáu nhóm cơ bản. Câu 6: Người nào dưới đây được hưởng các quyền và phải thực hiện nghĩa vụ công dân theo quy định của pháp luật Việt Nam? A. Người có quốc tịch Việt Nam B. Người đang sống và làm việc tại Việt Nam C. Người đã thôi quốc tịch ở Việt Nam, sinh sống ở nước ngoài. D. Người nước ngoài đang sống và làm việc tại Việt Nam Câu 7: Quyền nào dưới đây không thuộc nhóm quyền sống còn của trẻ em? A. quyền được khai sinh. B. quyền nuôi dưỡng . C. quyền chăm sóc sức khỏe. D. quyền tự do ngôn luận. Câu 8: Trong giờ sinh hoạt lớp, vì hay mắc nhiều lỗi nên L bị cô giáo chủ nhiệm nhắc nhở và bị các bạn trong lớp nhận xét rồi đưa ra những điều cần phải cố gắng. Nếu là L, em sẽ làm gì? A. tỏ ra khó chịu với lời các bạn góp ý. B. tiếp thu chân thành và thay đổi bản thân trở nên tốt hơn. C. cãi lại các bạn để chứng tỏ bản thân khác biệt. D. im lặng và không quan tâm. Câu 9: Thực hiện các quyền của trẻ em là trách nhiệm chung của A. gia đình . B. nhà trường . C. địa phương D. mỗi cá nhân, gia đình, nhà trường và xã hội Câu 10: Những quyền nhằm bảo vệ trẻ em khỏi mọi hình thức phân biệt đối xử, bị bỏ rơi, bị bóc lột, xâm hại thuộc nhóm quyền A. sống còn của trẻ em. B. phát triển của trẻ em. C. tham gia của trẻ em. D. bảo vệ của trẻ em. Câu 11: Một số nghĩa vụ cơ bản mà công dân phải thực hiện .
- A. tự do kinh doanh,chăm sóc sức khỏe. B. tự do ngôn luận, tự do báo chí . C. trung thành với tổ quốc, thực hiện nghĩa vụ quân sự, tuân theo Hiến pháp và pháp luật. . D. được tham gia quản lí nhà nước, tự do tín nghưỡng, tôn giáo Câu 12: Quyền của trẻ em là A. tất cả những gì trẻ em mong muốn B. tất cả những điều trẻ em yêu cầu người lớn phải làm cho mình. C. có quyền được đảm bảo sự sống ,được bảo vệ lớn lên một cách lành mạnh và an toàn D. trẻ em được tự do quyết định tất cả mọi việc theo sở thích của mình. Câu 13. Việc làm nào sau đây thực hiện quyền trẻ em A. Cha mẹ li hôn không ai chăm sóc con cái B. Bảo vệ trẻ em khỏi hành vi xâm hại C. Bắt trẻ em nghỉ học để làm việc kiếm tiền D. Nghiêm cấm trẻ em phát biểu trong cuộc họp Câu 14: Khi M học hết tiểu học, thì bố quyết định cho M nghỉ học để phụ giúp mẹ bán hàng vì nhà M rất nghèo. Khi các cô bác ở Hội phụ nữ phường đến động viên cho M được đi học, thì bố M cho rằng: bố mẹ có quyền quyết định việc học của con cái. Em có suy nghĩ gì về hành động của bố M trong tình huống này? A. Đồng ý, vì bố mẹ có quyền quyết định mọi việc. B. Hành động của bố M là sai vi phạm quyền trẻ em. C. Có thể thông cảm cho hành động của bố M. D. M nên nghe theo lời bố mẹ mới là đứa con có hiếu. Câu 15: Một số bổn phận của trẻ em A. đi làm kiếm tiền nuôi gia đình. B. được tham gia bàn bạc, phát biểu ý kiến vào những công việc chung của đất nước. C. yêu quý, kính trọng, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, kính trọng thầy cô giáo, trung thực... D. trẻ em được tự do quyết định tất cả mọi việc theo sở thích của mình. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: ( 1 điểm) Công dân là gì? Căn cứ vào đâu để xác định công dân một nước? Câu 2: (2 điểm) Em hãy cho biết, quyền trẻ em có ý nghĩa như thế nào? Câu 3: (2 điểm) Tình huống: T là học sinh lớp 6 thường ngày cha mẹ cho tiền ăn sáng như T thường nhịn ăn để dành tiền chơi điện tử. Biết chuyện, chị gái của T khuyên em không nên như thế nữa, dành thời gian học hành và phụ giúp mẹ việc nhà. T giận dỗi, cho là chị đã vi phạm đến quyền trẻ em của T, vì trẻ em có quyền vui chơi, giải trí,... Câu hỏi: a. Em có đồng tình với việc làm và suy nghĩ của T không? Vì sao? b. Nếu là bạn của T em sẽ khuyên bạn như thế nào? --------------Hết--------------
- PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN KIỂM TRA CUỐI KÌ II -NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM MÔN: CÔNG DÂN - LỚP 6 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM (Đáp án và Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm, 3 câu đúng đạt 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA A D A C B A D B D D C C B B C II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 -Công dân là người dân của một nước, có các quyền và nghĩa vụ được (1,0đ pháp luật quy định. 0,5 ) -Quốc tịch là căn cứ xác định công dân của một nước. 0,5 2 Ý nghĩa : (2,0đ -Quyền trẻ em là điều kiện cần thiết để trẻ em phát triển đầy đủ, toàn diện 1 ) về thể chất và tinh thần -Thực hiện quyền trẻ em đảm bảo cho trẻ em được sống trong bầu không 1 khí hạnh phúc, yêu thương, an toàn, lành mạnh và bình đẳng. 3 a. Không đồng tình với hành vi của T. (2,0đ Vì T không biết thương cha, mẹ và thường bỏ học chơi điện tử làm ảnh ) hưởng đến việc học tập, chưa thực hiện đúng quyền và bổn phận của trẻ 1đ em. b. Nếu em là bạn của T em sẽ khuyên bạn nên biết dành dụm tiện của cha, mẹ cho và tập trung vào việc học tập để không phụ lòng cha, mẹ đã quan tâm lo lắng cho mình, thực hiện tốt quyền và bổn phận của trẻ em đối với 1đ gia đình, nhà trường, xã hội. (Lưu ý: Mọi cách làm khác nếu đúng thì giáo viên vẫn ghi điểm tối đa theo thang điểm) Tổng cộng: 10 điểm Giáo viên ra đề Duyệt của Lãnh đạo Tổ trưởng chuyên môn Nguyễn Thị Kim Liên Đặng Thị Hồng
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p |
1609 |
57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1243 |
34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
457 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p |
307 |
19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p |
516 |
17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p |
334 |
13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p |
969 |
12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
703 |
9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p |
292 |
9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p |
76 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p |
71 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
258 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
178 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p |
101 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p |
78 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p |
96 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
229 |
1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p |
137 |
1
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)