Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: GDCD 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT (KKGĐ) Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cộng Bài học/Chủ đề TN TL TN TL TN TL TL 1. Phòng chống 2 1 3 tệ nạn xã hội 1.0 Số điểm 0,66 0,33 10% Tỉ lệ 6,6% 3,3% 2. Phòng chống 1 1 2 nhiễm 0,66 HIV/AIDS 6,6% Số điểm 0,33 0,33 Tỉ lệ 3,3% 3,3% 3. Phòng ngừa 1 1 2 tai nạn vũ khí, 0,66 cháy, nổ và các 6,6% chất độc hại Số điểm 0,33 0,33 Tỉ lệ 3,3% 3,3% 4. Quyền sở 1 1 1 3 hữu tài sản và 1.0 nghĩa vụ tôn 10% trọng tài sản người khác Số điểm 0,33 0,33 1.0 Tỉ lệ 3,3% 3,3% 10% 5. Hiến pháp 1 1 nước CH 0,33 XHCN Việt 3,3% Nam Số điểm 0,33 Tỉ lệ 3,3% 6. Nghĩa vụ tôn 1 1/2 1 1/2 3 trọng, tài sản 2,66% nhà nước và lợi 26,6% ích công cộng Số điểm 0,33 1.0 0,33 1.0 Tỉ lệ 3,3% 10% 3,3% 10%
- 7. Quyền khiếu 1 1/2 1 2,5 nại, tố cáo của 1,66 công dân 16,6% Số điểm 0,33 1.0 0,33 Tỉ lệ 3,3% 10% 3,3% 8. Quyền tự do 1 1/2 1,5 ngôn luận 1,33 Số điểm 0,33 1.0 13,3% Tỉ lệ 3,3% 10% Tổng số câu 9 1/2 3 1 3 1/2 1 18 Tổng điểm 4.0 3.0 10 Tỉ lệ 40% 30% 100% TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: GDCD - Lớp 8 - Thời gian: 45 phút BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Nội dung/chủ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề/bài Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1. Phòng chống tệ Nhận biết: 2TN 1TN nạn xã hội - Hành vi tệ nạn xã hội. - Tác hại của tệ nạn
- xã hội. Thông hiểu: - Sự nguy hiểm của tệ nạn xã hội. 2. Phòng chống Nhận biết: nhiễm HIV/AIDS - Con đường không lây nhiễm HIV/AIDS Thông hiểu: - Lí do phải tuyên 1TN 1TN truyền phòng tránh HIV/AIDS 3. Phòng ngừa tai Nhận biết: nạn vũ khí, cháy, nổ - Hành vi dễ gây tai và các chất độc hại nạn cháy nổ và độc hại. Thông hiểu: - Lí do phải phòng 1TN 1TN chống tai nạn vũ khí cháy nổ và các chất độc hại. 4. Quyền sở hữu tài Nhận biết: 1TN 1TN 1TL sản và nghĩa vụ tôn - Quyền định đoạt tài trọng tài sản người sản. khác Vận dụng: - Lựa chọn hành động đúng trong tình huống liên quan đến quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản người khác - Đưa ra nhận xét đúng về tình huống liên quan đến quyền sở hữu tài sản và
- nghĩa vụ tôn trọng tài sản người khác 5. Hiến pháp nước Nhận biết: 1TN CH XHCN Việt - Nội dung không Nam được quy định trong hiến pháp. 6. Nghĩa vụ tôn Nhận biết: 1TN 1TN trọng, tài sản nhà - Trách nhiệm của 1/2TL 1/2TL nước và lợi ích công công dân đối với tài cộng sản nhà nước và lợi ích công cộng - Quy định của nhà nước về nghĩa vụ tôn trọng và bảo vệ tài sản nhà nước Vận dụng: - Lựa chọn hành động đúng trong tình huống liên quan đến nghĩa vụ tôn trọng tài sản nhà nước và lợi ích công cộng - Việc làm thể hiện tôn trọng và bảo vệ tài sản nhà nước, lợi ích công cộng 7. Quyền khiếu nại, Nhận biết: 1TN 1/2TL 1TN tố cáo của công dân - Trường hợp sử dụng quyền tố cáo. Thông hiểu: - Giải thích trường hợp sử dụng đúng
- quyền khiếu nại Vận dụng: - Lựa chọn hành động đúng thể hiện quyền tố cáo của công dân. 8. Quyền tự do ngôn Nhận biết: 1TN 1/2TL luận - Việc làm thể hiện quyền tự do ngôn luận Thông hiểu: - Giải thích trường hợp được sử dụng quyền tự do ngôn luận Tổng 9TN+ 1/2TL 3TN + 1TL 3TN +1/2TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 100%
- TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2022-2023 Họ và tên: ……………….......................... MÔN: GDCD 8 Lớp: 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT (KKGĐ) Điểm Nhận xét I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý trả lời đúng nhất Câu 1: Con đường nào sau đây không lây truyền HIV? A. Quan hệ tình dục. B. Dùng chung kim tiêm. C. Mẹ mang thai truyền cho con. D. Dùng chung khăn lau mặt. Câu 2: Hành vi nào sau đây là vi phạm tệ nạn xã hội? A. Buôn bán chất gây cháy nổ. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Buôn bán ma túy và chất gây nghiện. D. Sản xuất phân hóa học. Câu 3: Ý nào sau đây nêu lên tác hại của tệ nạn xã hội? A. Làm tăng hạnh phúc, sự hòa thuận trong gia đình. B. Làm rối loạn trật tự xã hội, suy thoái giống nòi. C. Làm tăng dân số và ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống. D. Làm tăng cường sức khỏe, đạo đức, tinh thần con người. Câu 4: Tại sao phải tuyên truyền cho mọi người ý thức phòng tránh HIV/AIDS? A. Tại vì căn bệnh này dễ lây qua những con đường tiếp xúc thông thường. B. Để mọi người biết căn bệnh này gây ra di chứng nặng nề cho người mắc phải. C. Để mọi người có hiểu biết về HIV/ AIDS và kĩ năng phòng tránh. D. Tại vì chưa có nhiều loại thuốc đặc trị hoàn toàn cho căn bệnh này. Câu 5: Tệ nạn xã hội nguy hiểm như thế nào? A. Gây ra sự sa sút về sức khỏe và tinh thần cho mọi người. B. Gây ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế của đất nước. C. Gây ảnh hưởng đến đời sống văn hóa xã hội của đất nước. D. Gây ảnh hưởng xấu về mọi mặt đối với đời sống xã hội. Câu 6: Hành vi nào sau đây dễ gây ra tai nạn vũ khí, cháy nổ và các chất độc hại? A. Cưa bom, mìn để lấy thuốc nổ. B. Bán lẻ xăng, dầu và ga. C. Sử dụng phân bón hóa học. D. Sử dụng thực phẩm rõ nguồn gốc. Câu 7: Tại sao phải phòng chống tai nạn vũ khí cháy nổ? A. Vì còn nhiều người chưa biết tác hại của tai nạn vũ khí cháy nổ. B. Vì chất gây cháy nổ và độc hại vẫn còn được sử dụng nhiều nơi. C. Vì tai nạn vũ khí cháy nổ gây tổn thất to lớn cá nhân, xã hội. D. Vì có nhiều người chưa có ý thức phòng chống tai nạn vũ khí cháy nổ. Câu 8: Phát hiện có bạn lén lút lấy trộm tiền của bạn khác, em nên làm gì cho đúng? A. Ngó lơ và giả vờ như không nhìn thấy gì hết. B. Để cho bạn lấy và yêu cầu bạn phải chia cho mình. C. Ngăn cản và khuyên bạn không nên lấy tiền của người khác. D. Đánh bạn vì bạn đã ăn trộm tiền của bạn khác. Câu 9: Việc ông D cho con gái thừa kế 1 mảnh đất đứng tên mình là ông đã thực hiện quyền nào sau đây? A. Quyền sử dụng. B. Quyền định đoạt.
- C. Quyền chiếm hữu. D. Quyền tranh chấp. Câu 10: Nội dung nào sau đây không được quy định trong Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam? A. Chính sách văn hóa, giáo dục, khoa học, công nghệ, an ninh - quốc phòng. B. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. C. Các hình phạt cụ thể đối với các hành vi vi phạm pháp luật. D. Hiệu lực của Hiến pháp và việc sửa đổi Hiến pháp. Câu 11: Đối với tài sản nhà nước và lợi ích công cộng, công dân cần có trách nhiệm gì? A. Tôn trọng và bảo vệ. B. Khai thác và sử dụng hợp lí. C. Chiếm hữu và sử dụng. D. Tôn trọng và khai thác. Câu 12: Khi phát hiện có người lén phá đường ray xe lửa để lấy sắt, em nên làm gì cho đúng? A. Chạy đến ngăn cản, không cho người đó phá hoại. B. Chạy lại xem người đó phá đường ray. C. Tìm cách báo cho cơ quan chức năng. D. Tìm cách hỗ trợ người đó phá đường ray. Câu 13: Phát hiện công ty X nhiều lần xả nước thải và khí độc ra môi trường gần khu dân cư chúng ta cần làm gì cho đúng? A. Làm đơn tố cáo với cơ quan chức năng. B. Mặc kệ coi như không biết. C. Làm đơn khiếu nại với cơ quan chức năng. D. Nhắc nhở công ty X. Câu 14: Khi công dân phát hiện cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân gây thiệt hại đến lợi ích của nhà nước thì họ có quyền: A. khiếu nại B. kiến nghị C. tố cáo D. yêu cầu Câu 15: Việc làm nào sau đây thể hiện quyền tự do ngôn luận của công dân? A. Viết bài đăng báo phản ánh những hành vi xâm phạm tài sản nhà nước. B. Lên mạng nói tục, chửi thề và bôi nhọ danh dự những người mình không thích. C. Viết đơn gửi cho cô giáo chủ nhiệm để xin phép được nghỉ học một buổi. D. Gửi đơn kiện ra tòa án để đòi quyền được bồi thường danh dự cho bản thân. II. TỰ LUẬN (5.0 điểm ) Câu 16: (2.0đ) Nghĩa vụ tôn trọng và bảo vệ tài sản nhà nước của công dân được quy định như thế nào? Nêu ít nhất ba việc làm của em để thực hiện nghĩa vụ tôn trọng và bảo vệ tài sản nhà nước. Câu 17: (2.0đ) a. Khi biết thầy giáo đã kỉ luật sai bạn M, em (là bạn của M) có quyền viết đơn khiếu nại hay không? Vì sao? b. Khi phương tiện thông tin đại chúng đăng các thông tin về dự thảo Luật bảo vệ trẻ em, em có được phép góp ý kiến hay không? Vì sao? Câu 18: (1.0đ) Nhặt được một cái máy tính Casio ở sân trường, L liền cất vào cặp và không có ý định trả lại bạn đánh rơi. - Em hãy nhận xét về hành động của L. - Nếu em là L, em sẽ làm gì cho đúng? PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: GDCD 8 HƯỚNG DẪN CHẤM
- I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0.33 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C B C D A C C B C A C A C A II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 16 * Nghĩa vụ tôn trọng và bảo vệ tài sản nhà nước của công dân (2.0 điểm) được quy định: - Công dân có nghĩa vụ tôn trọng và bảo vệ tài sản nhà nước và lợi 0.33đ ích công cộng. - Không được xâm phạm (lấn chiếm, phá hoại hoặc sử dụng vào 0.33đ mục đích cá nhân) tài sản của Nhà nước và lợi ích công cộng. - Khi được Nhà nước giao quản lí, sử dụng tài sản nhà nước phải bảo quản, giữ gìn, sử dụng tiết kiệm có hiệu quả, không tham ô, 0.33đ lãng phí. * Nêu đúng 3 việc làm thực hiện đúng nghĩa vụ tôn trọng tài sản nhà nước và lợi ích công cộng ( nêu đúng một việc làm ghi 0,33 đ) Ví dụ: - tham gia dọn rác ở nơi công cộng 0.33đ - tố cáo hành vi xâm phạm tài sản nhà nước 0.33đ - sử dụng tiết kiệm điện, nước ở nơi công cộng. 0.33đ Câu 17 a. Em không có quyền viết đơn khiếu nại. 0.25đ (2.0 điể Vì việc kỉ luật bạn M của thầy giáo không xâm phạm quyền, lợi m) ích hợp pháp của em. 0.75đ b. Em được phép ý kiến 0.25đ Vì em là một công dân nên em có quyền được tham gia bàn bạc, thảo luận, đóng góp ý kiến vào những vấn đề chung của đất nước, 0.75đ của xã hội. Việc góp ý kiến của em cũng thực hiện đúng quyền được tham gia của trẻ em. Câu 18 - Nhận xét: (1.0 điểm) + Hành động của bạn L là không đúng, cho thấy bạn ấy là người 0.25đ tham lam, chưa biết tôn trọng tài sản của người khác. + Nhặt được của rơi, L phải trả hoặc tìm cách trả lại cho người 0.25đ mất, như vậy mới thực hiện đúng nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác. - Nếu em là L, em sẽ: Gửi lại máy tính cho thầy cô và nhờ thầy cô 0.5đ thông báo cho bạn nào đánh mất thì đến nhận lại. ( HS trả lời khác nhưng hợp lí vẫn ghi điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 64 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Thái Bình
5 p | 33 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 72 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
3 p | 26 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 51 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 107 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 43 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 59 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn