ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2<br />
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II<br />
Năm học 2017-2018<br />
MÔN: VẬT LÝ 6<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(Không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
Câu 1 : Nêu đặc điểm sự nở vì nhiệt của chất khí? Sắp xếp sự nở vì nhiệt theo<br />
thứ tự giảm dần của các chất sau đây: rượu. khí oxi, sắt. (2.0 điểm)<br />
Câu 2: Vì sao những ngôi nhà ở vùng nông thôn xung quanh có nhiều ao hồ<br />
vào mùa hè không khí lại thường mát mẻ, dễ chịu hơn những tòa nhà cao tầng ở<br />
các thành phố lớn. (1.0 điểm)<br />
Câu 3: Em hãy cho biết:tên gọi và công dụng của nhiệt kế trong hình vẽ sau,<br />
cho biết giới hạn đo của nhiệt kế này và nó hoạt động dựa trên hiện tượng vật lí<br />
<br />
nào? (2.0 điểm)<br />
Câu 4: Răng người được cấu tạo bằng một chất rắn là ngà răng, mặt ngoài của<br />
ngà răng có một lớp men răng. Vì sao nếu ăn uống thực phẩm có độ nóng lạnh<br />
thay đổi đột ngột thì răng sẽ dễ bị hỏng? (1.0 điểm)<br />
Câu 5 : Ở Bắc cực có lúc nhiệt độ được ghi nhận là - 40 0C. Em hãy cho biết<br />
nhiệt độ này là bao nhiêu 0F ? Thông thường, các em bé ở châu Âu có thân nhiệt<br />
được ghi là 99 0F. Theo em thì thân nhiệt em bé ở Việt Nam có giống như vậy<br />
không? (Biết thân nhiệt em bé ở Việt Nam khoảng 37,2 0C). (1.5 điểm)<br />
Câu 6: Hình vẽ cho biết<br />
đường biểu diễn sự thay đổi<br />
nhiệt độ theo thời gian của một<br />
chất :<br />
a/ Đường biểu diễn này là của<br />
chất nào? Vì sao em biết (0.5<br />
điểm)<br />
b/ Từ phút thứ 5 đến phút thứ 15 chất này tồn tại ở thể gì ? (0.5 điểm)<br />
c/ Trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ chất này như thế nào và bằng bao<br />
nhiêu? (0.5 điểm)<br />
Câu 7: Tại sao không khí nóng lại nhẹ hơn không khí lạnh? Nêu một ứng dụng<br />
trong cuộc sống hoặc trong kỹ thuật. (1.0 điểm)<br />
Hết<br />
<br />
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2<br />
<br />
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II<br />
Năm học 2017-2018<br />
MÔN : VẬT LÝ 6<br />
<br />
Câu 1:<br />
Nêu đúng 2 đặc điểm<br />
Sắp xếp đúng<br />
<br />
0. 75 điểm x2<br />
0.5 điểm<br />
<br />
Câu 2;<br />
Giải thích đúng<br />
<br />
1.0 điểm<br />
<br />
Câu 3:<br />
Nêu đúng tên gọi<br />
Nêu đúng công dụng<br />
Nêu đúng GHĐ<br />
Nêu đúng hiện tượng vật lý<br />
Câu 4;<br />
Giải thích đúng<br />
Câu5:<br />
Đổi đúng -400C = 0F<br />
Đổi đúng 990F = 0C<br />
Kết kuận đúng<br />
Câu 6:<br />
a) Nêu đúng chất<br />
b) Nêu đúng: Rắn và lỏng<br />
c) Nêu đúng không đổi và bẳng 800<br />
Câu 7:<br />
Giải thích đúng<br />
Nêu đúng một ứng dụng<br />
<br />
0. 5 điểm<br />
0. 5 điểm<br />
0. 5 điểm<br />
0. 5 điểm<br />
1.0 điểm<br />
0.5 điểm<br />
0.5 điểm<br />
0.5 điểm<br />
0.5 điểm<br />
0.5 điểm<br />
0.25 điểm x2<br />
0.5 điểm<br />
0.5 điểm<br />
<br />