Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Khuyến
lượt xem 3
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Khuyến” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Khuyến
- Trường THCS NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ KIỂM TRA Lớp:………………………………… Họ Tên:……………………………… HỌC KỲ II SBD:……. Phòng……… NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: GDCD 8 Lời phê của Giáo viên: Điểm: ĐỀ CHÍNH THỨC: I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm). Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Lợi ích công cộng là lợi ích dành cho: A. Các cơ quan nhà nước B. Các cá nhân xuất sắc C. Mọi người và xã hội D. Các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Câu 2: Hình thức cao nhất xử phạt vi phạm pháp luật là A. Tử hình B. Chung thân C. Phạt tù D. Cảnh cáo Câu 3: Những lợi ích chung dành cho mọi người và xã hội được gọi là? A. Lợi ích. B. Lợi ích tập thể. C. Lợi ích công cộng. D. Lợi ích nhóm. Câu 4: Khi phát hiện một nhóm thanh niên bán pháo nổ trong trường học của mình em sẽ làm gì? A.Báo cáp với nhà trường B. Không quan tâm vì không liên quan đến mình.. C. Mời bạn mua pháo D. Đi theo nhóm thanh niên buôn pháo Câu 5 :Cơ quan, tổ chức nào được nghiên cứu, chế tạo, sản xuất, kinh doanh, xuất khẩu, nhập khẩu, sửa chữa vũ khí.? A. Công Ty tư nhân B. Bộ quốc phòng, và Bộ Công An C. Cá nhân. D. Tổ chức phản động Câu 6: Quyền của công dân báo cho cơ quan tổ chức cá nhân có thẩm quyền biết về một việc vi phạm pháp luật được gọi là ? A. Khiếu nại. B. Tố cáo. C. Kỉ luật. D. Thanh tra. Câu 7: Quyền trực tiếp nắm giữ, quản lí tài sản được gọi là? A. Quyền sử dụng. B. Quyền định đoạt C. Quyền chiếm hữu. D Quyền tranh chấp Câu 8 :Quyền khai thác giá trị sử dụng của tài sản được gọi là? A. Quyền sử dụng. B. Quyền định đoạt C. Quyền chiếm hữu. D Quyền tranh chấp Câu 9: Phát hiện công ty X nhiều lần xả nước thải và khí độc ra môi trường gần khu dân cư chúng ta cần làm gì ? A Khuyến khích xả tiếp. B.Mặc kệ coi như không biết C. Làm đơn khiếu nại với cơ quan chức năng. D Làm đơn tố cáo với cơ quan chức năng Câu 10: Hành vi nào sau đây không phải là tệ nạn xã hội? A. Tham gia đánh bạc. B. Vận chuyển ma túy. C. Chặt phá cây chứa chất ma túy. D. Tham gia đua xe. Câu 11: Theo em, ý kiến nào dưới đây là đúng?
- A. Hút thuốc lá không có hại cho trẻ em. B. HIV/AIDS chỉ lây qua đường máu. C. Phải xa lánh người nhiễm HIV/AIDS. D. Hút thuốc là có hại cho sức khỏe Câu 12: Khi công dân phát hiện cơ quan, tổ chức và cá nhân gây thiệt hại cho lợi ích của nhà nước thì họ có quyền? A. Khiếu nại B. Tố cáo C. Kiến nghị D. Yêu cầu Câu 13: Tài sản nhà nước và lợi ích công cộng được gọi chung là? A. Điều kiện cơ bản. B. Điều kiện cần thiết. C. Điều kiện tối ưu. D. Cơ sở vật chất. Câu 14: Tên gọi của 1 loại vi rút gây suy giảm miễn dịch ở người là? A. HIV. B. AIDS. C. Ebola. D. Cúm gà. Câu 15: HIV/AIDS không lây qua con đường nào? A. Giao tiếp : bắt tay, vỗ vai. B. Hiến máu. C. Quan hệ tình dục. D. Dùng chung ống kim tiêm. II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 1(1đ) Quyền sở hữu tài sản của công dân là gì ? Kế các quyền sở hữu của công dân mà em biết? Câu 2(2đ)Tệ nạn xã hội là gì ? Tác hại của tệ nạn xã hội? Học sinh phải làm gì để phòng chống tệ nạn xã hội? Câu 3 (2đ) Câu hỏi tình huống Bình nhặt được một túi xách nhỏ trong đó có tiền, một giấy chứng minh nhân dân mang tên Nguyễn Văn Hà và các giấy tờ khác, Do đánh mất tiền đóng học phí, Bình đã vứt giấy chứng minh nhân dân và các giấy tờ, chỉ giữ lại tiền. Bình hành động như vậy là đúng hay sai ? Vì sao? Nếu em là Bình, em sẽ hành động như thế nào? Bài Làm ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
- ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN CÔNG DÂN 8 I/ TRẮC NGHIỆM ( 5 Đ ) mỗi câu đúng 0,33 đ 1C 2A 3C 4A 5B 6B 7C 8A 9D 10C 11D 12B 13D 14.A 15 A II/ TỰ LUẬN( 5 điểm ) Câu 1 ( 1 đ) Quyền sở hữu tài sản của công dân là quyền của công dân(chủ sở hữu) đối với tài sản thuộc sở hữu của mình. b/ Kế các quyền sở hữu của công dân: Quyền chiếm hữu, quyền sữ dụng, quyền định đoạt. Câu 2. (2đ): Tệ nạn xã hội là hiện tượng xã hội bao gồm những hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội, vi phạm đạo đức và pháp luật. Gây hậu quả xấu về mọi mặt đối với đời sống xã hội. Có nhiều tệ nạn, nhưng nguy hiểm nhất là cờ bạc,ma túy, mại dâm. - Ảnh hưởng đến sức khỏe, tinh thần và đạo đức con người. - Làm tan vỡ hạnh phúc gia đình, rối loạn trật tự xã hội, suy thoái giống nòi dân tộc. * Học sinh phải làm gì để phòng chống tệ nạn xã hội- Có lối sống giản dị, lành mạnh. - Không tham gia vào các tệ nạn xã hội - Tham gia các hoạt động, phòng chống tệ nạn xã hội trong nhà trường và địa phương. - Ma túy, mại dâm là con đường ngắn nhất làm lây nhiễm HIV/AIDS. Câu 3 (2 đ) - Hành động của Bình như vậy là sai. - Vì, đó là tài sản của người khác, nhặt được của rơi phải trả lại cho chủ sở hữu hoặc báo cho cơ quan có trách nhiệm; ở trường hợp này, túi xách có chủ sỡ hữu là Nguyễn Văn Hà, Bình phải trả lại cho ông Hà, hành động của Bình vi phạm đạo đức của người học sinh là phải thật thà, trung thực, liêm khiết và vi phạm pháp luật là không tôn trọng tài sản của người khác. - Nếu là em, em sẽ tìm cách liên lạc để trả lại túi xách cho ông Nguyễn Văn Hà. Duyệt BGH Tổ trưởng cm Gv ra đề Lê Văn Thành Trần Xuân Quang Hoàng Xuân Ba
- MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HK II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp: 8 Thời gian: 45 phút - Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm/1 câu = 5,0 điểm - Tự luận: 2 câu x 2,0 điểm/1 câu+ 1 câu x 1,0 diểm = 5,0 điểm Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Bài học/ Cộng Chủ đề Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận 1. Phòng 1 2 / 1 / 4 chống nhiễm HIV?AIDS 2. Phòng 1 1 Tệ nạn xã hội / / 3 chống tệ nạn Là gì? xã hội Tác hại của Tệ nạn xã hội Học sinh phải Làm gì để phòng chống tệ nạn Xã hội 3. Phòng 1 / 1 / / 1 / 3 ngừa tai nạn vũ khí cháy nổ và các chất độc hại 4. Quyền sở 2 Quyền sở 1 / 1 câu tình / 5 hữu tài sản hữu tài Huống về và nghĩa vụ Sản của Quyền sở tôn trọng tài công dân Hữu tài sản sản của Là gì ? Và tôn trọng người khác Kể các Tài sản của quyền sở hữu người khác Của công dân
- Mà em biết 5.Nghĩa vụ 1 1 / / 1 / 3 tôn trọng, bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng Tổng số câu 18 Tổng điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ 40,0 30,0 20,0 10,0 100
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn