Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh
lượt xem 3
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh
- Trường THCS Trần Phú BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Giáo dục công dân - Lớp 9 I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1.Về kiến thức: Kiểm tra nội dung kiến thức của học sinh đã học trong chương trình GDCD 9 học kỳ II. 2.Về kỹ năng: HS vận dụng được kiến thức đã học để làm bài kiểm tra. 3.Về thái độ: Làm tốt bài kiểm tra trong thời gian quy định. 4. Định hướng phát triển năng lực học sinh: - Năng lực xử lý các tình huống gặp phải trong cuộc sống. - Năng lực xác định các giá trị sống đúng đắn và vận dụng vào thực tiễn. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: - Trắc nghiệm 50% và tự luận 50% III. MA TRẬN : Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (1) Nhận biết nội dung Hiẻu được ý nghĩa Quyền và nghĩa về quyền và nghĩa của hôn nhân, vụ của công dân vụ, cơ bản của CD quyền và nghĩa vụ trong hôn nhân trong hôn nhân. của CD trong hôn nhân Số câu 2 1 3 Số điểm. 0,66 0,33 1,0 TL% 6,6% 3,3% 10% (2) Biết được nội dung Hiểu được những Quyền tự do các quyền tự do kinh vi phạm quy định kinh doanh và và doanh và nghĩa vụ về kinh doanh nghĩa vụ đóng đóng thuế của CD thuế Số câu 3 / 1 / // // // 4 Số điểm. 1,0 0,33 1,33 TL% 10,0% 3,3% 13,3%
- (3) Biết được nội dung Hiểu được các Quyền tham gia các quyền và các quyền tham quản lí quản lí nhà hình thức tham gia nhà nước, quản lí nước, quản lí xã quản lí nhà nước của xã hội của công hội của công dân công dân dân trong những tình huống cụ thể Số câu 2 3 5 Số điểm. 0,66 1,0 1,66 TL% 6,6% 10 % 16,6% (4) Biết được thế nào là Hiểu được những Nghĩa vụ bảo vệ bảo vệ tổ quốc, trách trường hợp cụ thể tổ quốc nhiệm của học sinh liên quan đến nghĩa khi ngồi trên ghế nhà vụ bảo vệ tổ quốc trường với nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc. Số câu 2 1 3 Số điểm. 0,66 0,33 1,0 TL% 6,6% 3,3% 10 % (5) - Nêu được nội - Biết được Quyền và nghĩa dung cơ bản các qui định của vụ lao động của quyền và nghĩa pháp luật về sử dụng LĐ công dân vụ lao động của trẻ em. Vận công dân dụng thực tế Trách nhiệm của liên quan đến Nhà nước trong chủ đề. việc bảo đảm quyền và nghĩa vụ lao động của công dân. Số câu / ½ / / ½ 1 Số điểm. 2 1 3,0 TL% 20% 10%/ 30% (6) Phân biệt các Nhận xét tình Vi phạm pháp loại vi phạm huống liên quan
- luật và trách pháp luật và nhiệm pháp lí trách nhiệm của CD pháp lí Số câu ½ ½ 1 Số điểm. 1,0 1,0 2,0 TL% 10% 10% 20% TS câu. 9 6 1 1/2 1/2 17 TS điểm 3,0 2,0 3,0 1,0 1,0 10,0 TL% 30 % 20 % 30% 10% 10% 100% IV. BẢNG ĐẶC TẢ CÁC MỨC ĐỘ YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Nội dung chuẩn kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
- kĩ năng (1) - Nhận biết nội dung thuộc/không - Hiểu được các điều kiện để được kết Quyền và nghĩa vụ của công thuộc các nguyên tắc cơ bản của chế hôn dân trong hôn nhân độ HN và GĐ ở Việt Nam - Kể được các quyền và nghĩa vụ, cơ bản của CD trong hôn nhân. - Biết được tác hại của việc tảo hôn. (2) - Biết được nội dung các quyền và - Hiểu được những vi phạm quy định Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ của CD trong kinh doanh. về kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế (3) Biết được nội dung các quyền và các Hiểu được các quyền tham quản lí nhà Quyền tham gia quản lí nhà hình thức tham gia quản lí nhà nước nước, quản lí xã hội của công dân nước, quản lí xã hội của của công dân trong những tình huống cụ thể công dân (4) Biết được thế nào là bảo vệ tổ quốc, Hiểu được những trường hợp cụ thể Nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc trách nhiệm của học sinh khi ngồi trên liên quan đến nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc ghế nhà trường với nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc. (5) Nêu được nội dung cơ bản các quyền Biết được qui Quyền và nghĩa và nghĩa vụ lao động của công dân định của pháp luật vụ lao động của công dân Trách nhiệm của Nhà nước trong việc về sử dụng LĐ trẻ bảo đảm quyền và nghĩa vụ lao động em. Vận dụng của công dân. thực tế liên quan đến chủ đề. (6) - Phân biệt các loại vi phạm pháp luật - Nhận xét và trách nhiệm pháp lí tình huống Vi phạm pháp luật và trách liên quan. nhiệm pháp lí của CD V. ĐỀ:
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: GDCD – LỚP 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MÃ ĐỀ A ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Độ tuổi kết hôn theo quy định của pháp luật là A. Nam đủ từ 19 tuổi trở lên, nữ đủ từ đủ 17 tuổi trở lên. B. Nam đủ từ 20 tuổi trở lên, nữ đủ từ 18 tuổi trở lên. C. Nam đủ từ 21 tuổi trở lên, nữ đủ từ 19 tuổi trở lên. D. Nam đủ từ 18 tuổi trở lên, nữ đủ từ 16 tuổi trở lên Câu 2. Hôn nhân hợp pháp được nhà nước thừa nhận là cuộc hôn nhân A. có tổ chức hôn lễ.. B. nam nữ kết hôn đúng độ tuổi. C. có giấy chứng nhận kết hôn. D. nam ,nữ tự nguyện Câu 3. Khi kết hôn với anh P, chị H đang là công nhân của một Công ty. Sống với nhau một thời gian thì anh P được cử làm phụ trách Trạm bơm nước của xã nên không có thời gian chăm lo công việc đồng áng của gia đình. Anh nghe theo bố mẹ, bắt chị H phải bỏ nghề về làm ruộng. Chị H không đồng ý thì anh P dọa sẽ li hôn với chị. Em có nhận xét gì việc làm của anh P trong tình huống trên? A. Thể hiện vai trò của người chồng là trụ cột trong gia đình. B. Không tôn trọng danh dự, nhân phẩm và nghề nghiệp của vợ. C. Thể hiện tôn trọng ý kiến của bố mẹ để dàn xếp công việc gia đình. D. Thể hiện sự quan tâm đến công việc của vợ, chồng trong gia đình. Câu 4. Mặt hàng nào sau đây Nhà nước cấm kinh doanh? A. Thuốc nổ. B. Thuốc thú y. C. Thuốc chữa bệnh. D. Thuốc trừ sâu. Câu 5. Công dân có quyền tự do kinh doanh theo A. sở thích của bản thân. B. nhu cầu của thị trường. C. quy định của pháp luật. D. khả năng của bản thân. Câu 6: Đối tượng nào sau đây phải chịu thuế thu nhập đặc biệt ? A. Sản xuất thuốc lá điếu. B. Dịch vụ tư vấn pháp luật. C. Xuất và nhập khẩu lương thực, thực phẩm. D. Sản xuất nước sạch, đồ dùng dạy học. Câu 7. Cửa hàng X, được cấp giấy phép kinh doanh mặt hàng gia dụng, tuy nhiên thời gian gần đây cửa hàng đã bán thêm thuốc lá điện tử để tăng thu nhập. Em có nhận xét gì về việc kinh doanh của cửa hàng X trong tình huống trên? A. Năng động trong kinh doanh. B. Nhạy bén, nắm bắt thị trường để tăng lợi nhuận. C. Vi phạm kinh doanh mặt hàng không ghi trong giấy phép. D. Số lượng mặt hàng tăng không đáng kể nên không cần đóng thuế. Câu 8. Hiến pháp 2013 quy định mọi công dân? A. Đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử. B. Đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử. C. Từ 18 đến 21 tuổi có quyền bầu cử và ứng cử. D. Đủ 18 tuổi có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi có quyền ứng cử. Câu 9. Công dân A tham gia góp ý vào dự thảo luật khi Nhà nước trưng cầu dân ý, ta gọi công dân A đã thực hiện quyền dân chủ nào? A. Quyền ứng cử. B. Quyền kiểm tra, giám sát. C. Quyền đóng góp ý kiến. D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội Câu 10. Nhà nước tạo điều kiện để công dân tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội nhằm phát huy A. quyền kinh tế của nhân dân. B. quyền làm chủ của nhân dân. C. quyền văn hóa của công dân. D. quyền chính trị duy nhất của công dân. Câu 11. Việc làm nào dưới đây thể hiện quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội của công dân? A. Không xâm phạm quyền bí mật riêng tư của mỗi cá nhân.
- B. Thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình. C. Thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ học tập. D. Tham gia góp ý về việc xây dựng các khu vui chơi cho trẻ em ở địa phương. Câu 12. Vừa qua, trường em tổ chức Hội thảo cho thầy cô giáo và học sinh đóng góp ý kiến về việc làm thế nào để thực hiện tốt phong trào xây dựng “Trường học hạnh phúc”. Theo em, đây là biểu hiện quyền gì của công dân? A. Quyền lao động và học tập của công dân. B. Quyền cơ bản về chính trị, kinh tế. C. Quyền tham gia quản lý nhà nước, quản lí xã hội. D. Quyền cơ bản về kinh tế, văn hoá, giáo dục. Câu 13. Trong cuộc họp Khu dân cư, chị Y yêu cầu tổ trưởng công khai các khoản đã chỉ tiêu về việc làm đường giao thông nông thôn để mọi người được biết. Ý kiến của chị Y thể hiện quyền gì của công dân? A. Quyền giám sát và đánh giá các hoạt động chung của Nhà nước và xã hội. B. Quyền tham gia xây dựng bộ máy nhà nước và các tổ chức xã hội. C. Quyền được hưởng chế độ phúc lợi của nhà nước. D. Quyền tham gia bàn bạc đối với các công việc chung của xã hội. gCâu 14. Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa là sự nghiệp của A. toàn dân. B. cán bộ nhà nước. C. lực lượng vũ trang nhân dân. D. quân đội nhân dân Việt Nam. Câu 15. Việc làm nào dưới đây không thể hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc? A. Vận động người thân thực hiện nghĩa vụ quân sự. B. Tham gia luyện tập quân sự ở trường học. C. Tìm cách trì hoãn việc chấp hành lệnh gọi tập trung huấn luyện quân sự. D. Báo cho người có trách nhiệm khi phát hiện hành vi gây nguy hại cho quốc gia. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) 1.1. Em hãy nêu nội dung cơ bản quyền lao động của công dân? Nhà nước có trách nhiệm như thế nào trong việc đảm bảo quyền và nghĩa vụ lao động của công dân? 1.2. Tình huống: Sau khi học xong lớp 9, do hoàn cảnh gia đình khó khăn, K quyết định ở nhà, xin vào làm công nhân ở một Công ty xây dựng để phụ giúp ba mẹ. Hỏi: Theo em K có thể xin làm công nhân xây dựng được không? Vì sao? Câu 2. (2,0 điểm) Tình huống: Có một thanh niên H (16 tuổi) đi xe máy đến phía trước một ngã tư gần trường THCS Bắc Cường, mặc dù có báo hiệu đèn đỏ nhưng không dừng lại. Do không tuân thủ tín hiệu đèn nên đã bị một cảnh sát giao thông bắt dừng lại và yêu cầu nộp phạt. H cho rằng cảnh sát giao thông xử lý như vậy là không hợp lý vì lúc đó đường rất vắng, H không gây tai nạn giao thông nên không cần phải phạt. Hỏi: a. Em có nhận xét gì về hành vi của H? b. Em hãy chỉ rõ loại vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý,….của bạn H trong tình huống trên? -Hết- (HỌC SINH LÀM BÀI TRÊN GIẤY KIỂM TRA) Họ và tên học sinh: ............................................ Số báo danh :…………………
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: GDCD – LỚP 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Pháp luật cấm kết hôn trong trường hợp nào sau đây? A. Kết hôn với người nước ngoài. B. Kết hôn với người không cùng tôn giáo. C. Kết hôn với người mất năng lực hành vi dân sự. D. Kết hôn với người cùng tuổi. Câu 2: Độ tuổi kết hôn theo quy định của pháp luật là A. Nam đủ từ 19 tuổi trở lên, nữ đủ từ đủ 17 tuổi trở lên. B. Nam đủ từ 20 tuổi trở lên, nữ đủ từ 18 tuổi trở lên. C. Nam đủ từ 21 tuổi trở lên, nữ đủ từ 19 tuổi trở lên. D. Nam đủ từ 18 tuổi trở lên, nữ đủ từ 16 tuổi trở lên Câu 3. H mới 16 tuổi, nhưng mẹ H đã ép gã H cho một người nhà giàu ở xã bên, H không đồng ý thì bị mẹ đánh và cứ tổ chức cưới, bắt H về nhà chồng. Em tán thành với cách ứng xử nào sau đây của H trong tình huống trên? A. Giải thích cho mẹ hiểu như thế là vi phạm pháp luật về hôn nhân. B. Bỏ nhà đi để trốn tránh cuộc hôn nhân đó. C. Đến gia đình bên kia để yêu cầu họ huỷ hôn. D. Chấp nhận sự sắp đặt của bố mẹ và gia đình để được bình yên. Câu 4: Thuế không có tác dụng A. thu lợi nhuận. B. ổn định thị trường C. điều chỉnh cơ cấu kinh tế. D. đảm bảo phát triển kinh tế Câu 5: Đối tượng nào sau đây phải chịu thuế thu nhập đặc biệt ? A. Sản xuất thuốc lá điếu. B. Dịch vụ tư vấn pháp luật. C. Xuất và nhập khẩu lương thực, thực phẩm. D. Sản xuất nước sạch, đồ dùng dạy học Câu 6. Hành vi nào sau đây vi phạm quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế của công dân? A. Ngăn cản người khác kinh doanh những mặt hàng mà nhà nước cấm. B. Lập báo cáo thuế chênh lệch so với doanh thu của doanh nghiệp. C. Thành lập Công ty sản xuất hàng gia dụng và dịch vụ vận tải. D. Cơ quan kiểm toán kiểm tra hoạt động tài chính của doanh nghiệp. Câu 7: Cửa hàng X bán hàng tạp hóa với nhiều mặt hàng đa dạng, phong phú, tuy nhiên vào dịp Tết nguyên đán, nhu cầu tăng cao nên cửa hàng X đã bán thêm mặt hàng loa, đài. Được biết mặt hàng này không có tên trong các mặt hàng đăng kí kinh doanh của cửa hàng nhưng cửa hàng X vẫn lấy về bán. Cửa hàng X vi phạm quyền nào? A. Quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình. B. Quyền bảo đảm điện thoại, điện tín. C. Quyền tự do kinh doanh. D. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ Câu 8: Công dân A tham gia góp ý vào dự thảo luật khi Nhà nước trưng cầu dân ý, ta gọi công dân A đã thực hiện quyền dân chủ nào? A. Quyền ứng cử. B. Quyền kiểm tra, giám sát. C. Quyền đóng góp ý kiến. D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội Câu 9 Công dân tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội bằng những hình thức nào? A. Thảo luận và biểu quyết. B. Kiến nghị và góp ý. C. Khiếu nại và tố cáo. D. Trực tiếp và gián tiếp. Câu 10: Hiến pháp 2013 quy định mọi công dân? A. Đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử. B. Đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử. C. Từ 18 đến 21 tuổi có quyền bầu cử và ứng cử. D. Đủ 18 tuổi có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi có quyền ứng cử. Câu 11. Việc làm nào dưới đây thể hiện quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội của công dân? A. Không xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về của công dân. B. Thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ của vợ chồng trong hôn nhân.
- C. Tham gia góp ý về những hiện tượng bạo hành đối với trẻ em. D. Thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ lao động. Câu 12. Ông T tình cờ phát hiện ông H là trưởng thôn đã cùng với chủ thầu xây dựng bớt xén nguyên vật liệu trong quá trình đổ đường bê tông của thôn. Ông T nên chọn cách nào dưới đây để thực hiện đúng quyền tham gia quản lý nhà nước, quản lý xã hội? A. Im lặng coi như không biết gì. B. Đe dọa, đòi ông H phải chia phần. C. Tố cáo với cơ quan nhà nước có thẩm quyền. D. Công kích, chỉ trích, phê bình ông H. Câu 13. Khi sinh viên đang trong thời gian học đại học, việc nhập ngũ sẽ được hoãn đến năm bao nhiêu tuổi? A. 18 tuổi. B. 25 tuổi. C. 26 tuổi. D. 27 tuổi. Câu 14. Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc bao gồm việc xây dựng quốc phòng toàn dân, thực hiện nghĩa vụ quân sự, bảo về trật tự an ninh xã hội và A. thực hiện chính sách hậu phương quân đội. B. dùng vũ lực để giải quyết các bất đồng, tranh chấp giữa các quốc gia. C. đồng lõa với âm mưu của các thế lực thù địch. D. đầu tư, trang bị vũ khí hiện đại. Câu 15: Nội dung nào sau đây không đúng về trách nhiệm của học sinh trong sự nghiệp bảo vệ tổ quốc? A. Ra sức học tập, tu dưỡng đạo đức. B. Rèn luyện sức khỏe, luyện tập quân sự. C. Tham gia biểu tình ủng hộ khủng bố. D. Tích cực tham gia phong trào bảo vệ trật tự an ninh II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) 1.1. Em hãy nêu nội dung cơ bản nghĩa vụ lao động của công dân? Pháp luật có quy định như thế nào về sử dụng lao động trẻ em? 1.2. Tình huống: T là con trai độc nhất của một gia đình giàu có. Học xong lớp 9, không vào được lớp 10, T ở nhà. Hằng ngày T chỉ chơi Game trên điện thoại mà không làm việc gì cả. Bạn bè hỏi:“Cậu cứ định sống thế này mãi à?”. T trả lời: “Nhà tớ đâu có cần tiền. Tài sản của ba mẹ tớ đủ để tớ sống thoải mái cả đời. Tớ đi làm để làm gì? Hỏi: Theo em, T có cần tìm kiếm cho mình một việc làm như mọi người để có thu nhập hay không? Vì sao? Câu 2. (2,0 điểm) Tình huống: Bạn B HS lớp 9 đi xe máy điện đến trường vượt đèn đỏ và đã đâm vào xe máy của chị D đang đi đến từ đường có tín hiệu đèn xanh. Xe máy của chị D bị hỏng nặng. Sau khi thỏa thuận, bạn B đã nhận lỗi thuộc về mình và đền bù thiệt hại cho chị D. Ngoài ra, bạn B còn bị cảnh sát giao thông xử phạt tiền vì vi phạm luật lệ an toàn giao thông. Hỏi: a. Em có nhận xét gì về việc làm của bạn B trong tình huống trên? b. Em hãy chỉ rõ loại vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý,….của bạn B trong tình huống trên? -Hết- (HỌC SINH LÀM BÀI TRÊN GIẤY KIỂM TRA) Họ và tên học sinh: ............................................ Số báo danh :…………………
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp 9 MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,33 điểm. 3 câu đúng được 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C B A C A C D C B D C A A C II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 1.1. * Nội dung cơ bản quyền lao động của công dân: 0,75 Câu 1. Công dân có quyền tự do sử dụng sức lao động của mình (0,25) để học (3,0 điểm) nghề, tìm kiếm việc làm (0,25), lựa chọn nghề nghiệp (0,25). * Trách nhiệm của Nhà nước trong việc đảm bảo quyền và nghĩa vụ lao 1,25 động của công dân: (HS nêu đúng, chính xác, đầy đủ nội dung ghi 1,25đ) Nhà nước có chính sách khuyến khích (025), tạo điều kiện thuận lợi cho các tổ chức và cá nhân trong và ngoài nước đầu tư (0,25), phát triển sản xuất, kinh doanh để giải quyết việc làm cho người lao động (0,25); Khuyến khích, tạo điều kiện hoặc giúp đỡ các hoạt động tạo ra việc làm (0,25), dạy nghề và học nghề để có việc làm, sản xuất kinh doanh, thu hút lao động (0,25). Trả lời: Theo em K không thể xin làm công nhân xây dựng. 0,25 Lí giải: (Theo định hướng sau, học sinh trả lời đúng, chính xác, đầy đủ ghi 0,75 0,75), cụ thể như sau: - K có thể đủ 15 tuổi nhưng chưa đủ 18 tuổi nên không thể xin làm những công việc năng nhọc, nguy hiểm. (0,25 đ) - K chỉ có thể xin làm các công việc phù hợp như phụ việc ở cửa hàng (quán) ăn uống, hoặc phụ bán ở các cửa hàng bán văn phòng phẩm, … hoặc nhận hàng về làm gia công tại nhà, …. (0,25). Nhưng phải được sự cho phép của người có thẩm quyền (0,25 đ). Câu 2. a) - Nhận xét hành vi của H: Hành vi của H là vi phạm pháp luật. (0,5) 1.0 (2,0 điểm) Vì: H đã có các hành vi vi phạm Luật Giao thông. (0,5) Vi phạm của H là vi phạm hành chính (0,5) 1.0 H phải chịu những trách nhiệm pháp lí: Hành chính (0,5) * Lưu ý: Giáo viên có thể linh hoạt khi chấm bài với cách giải thích khác nhưng đúng và phù hợp. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
- KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp 9 MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,33 điểm. 3 câu đúng được 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C B A A A B C C D D C C D A C II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 1.1. * Nội dung cơ bản nghĩa vụ lao động của công dân: 0,75 Câu 1. Công dân có nghĩa vụ lao động để tự nuôi sống bản thân (0,25), nuôi (3,0 điểm) sống gia đình (0,25), góp phần duy trì và phát triển đất nước (0,25). * Quy định của pháp luật đối với việc sử dụng lao động trẻ em: (HS 1,25 nêu đúng, chính xác, đầy đủ nội dung ghi 1,25đ), cụ thể như sau: Cấm nhận trẻ em chưa đủ 15 tuổi vào làm việc (0,25); cấm sử dụng người lao động dưới 18 tuổi làm những công việc nặng nhọc, nguy hiểm hoặc tiếp xúc với các chất độc hại (0,5); cấm lạm dụng sức lao động của người lao động dưới 18 tuổi (0,25). 1.2. Trả lời: Theo em, T cần tìm kiếm cho mình một việc làm như mọi 0,25 người để có thu nhập. * Lý giải: (Theo định hướng sau, học sinh trả lời đúng, chính xác, 0,75 đầy đủ ghi 0,75), cụ thể như sau: - Vì lao động vừa là quyền vừa là nghĩa vụ của mỗi công dân (0,25). - Của cải tuy nhiều nhưng ăn tiêu mãi cũng hết, người ngồi không ăn sẵn thì cuộc sống trở nên vô vị, không phát triển được, dễ sa vào tệ nạn xã hội (0,25). T có thể tiếp tục học tập, học nghề hoặc tìm kiếm việc làm phù hợp với bản thân nhưng phải được sự cho phép của người có thẩm quyền (0,25 đ) Câu 2. a) * Nhận xét hành vi của H: 1,0 (2,0 điểm) - Hành vi của B là vi phạm pháp luật. (0,25) - Vì B đã có những hành vi vi phạm Luật Giao thông. (0,25) b) *Vi phạm của B là vi phạm hành chính. (0,25) 1,0 * H phải chịu những trách nhiệm pháp lý: Hành chính (,25) và kỉ luật (0,25). * Lưu ý: Giáo viên có thể linh hoạt khi chấm bài với cách giải thích khác nhưng đúng và phù hợp. DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Thị Thu Vân ................................... ............................ DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN TRƯỜNG P. Hiệu trưởng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn