intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Giáo dục địa phương lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Khởi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Giáo dục địa phương lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Khởi” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Giáo dục địa phương lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Khởi

  1. TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NH: 2022 - 2023 Tên: Môn: Giáo dục địa phương - 6 Lớp: TG: 45 phút (không kể phát đề) Mã đề: 01 Điểm: Lời phê: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) (Thời gian làm bài 15 phút) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng: Câu 1: Hát sắc bùa là hình thức A. Cầu bình an B. Cầu chúc năm mới C. Chúc tụng, cầu mong được mùa D. Chúc tụng, cầu bình an Câu 2: Hát sắc bùa ở Bến Tre thuộc A. Định Thủy – Mỏ Cày Nam B. Phú Lễ - Ba Tri C. Lương Quới – Giồng Trôm D. Tân Thanh Tây – Mỏ Cày Bắc Câu 3: Số lượng người tham gia hát sắc bùa là A. 4,6,8,12 người B. 4,6 người C. 3,5,7 người D. 5,7,10 người Câu 4: Nhạc cụ trong hát sắc bùa ở Bến Tre gồm: A. Đàn đá, cồng, chiêng B. Đàn đá, đàn nhị, phách C. Đàn nhị, phách, đàn ghi-ta D. Trống, đàn nhị, phách, sênh tiền Câu 5: Đàn đá thuộc bộ: A. Gõ B. Dây C. Móng gảy D. Hơi . Câu 6: Hát sắc bùa có nguồn gốc từ dân tộc? A. Mường. B. Thái C. Ba-na D. Ê-đê Câu 7: Công viên Bến Tre đang trưng bày bao nhiêu bộ đàn đá? A. 8 B. 10 C. 12 D. 13 Câu 8: Hát Sắc bùa ở Phú Lễ được công nhận là di sản văn hóa phi vật thể cấp quốc gia vào? A. 23/01/2017 B. 23/01/2018 C. 23/01/2019 D. 23/01/2020 Câu 9: Sáng tạo là: A. yếu tố cần cho sự thành công B. cần cho lao động C. là nguồn lao động D. sự tiến bộ Câu 10: Những vật dụng bỏ hằng ngày được tái chế ra các sản phẩm có giá trị: A. là khoa học B. là sáng tạo C. là kỹ năng D. là tiến bộ Câu 11: Khi sử dụng đồ dùng điện cần chú ý? A. hiện đại B. mẫu đẹp C. tiết kiệm điện D. an toàn tiết kiệm Câu 12: Nước giải khát chế biến từ hoa đậu biếc thuộc dạng nào? A. hiện đại B. cổ xưa C. đổi mới D. sáng tạo --------Hết phần trắc nghiệm--------
  2. TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NH: 2022 - 2023 Tên: Môn: Giáo dục địa phương - 6 Lớp: TG: 45 phút (không kể phát đề) Mã đề: 02 Điểm: Lời phê: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) (Thời gian làm bài 15 phút) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng: Câu 1: Sáng tạo là: A. sự tiến bộ B. cần cho lao động C. là nguồn lao động D. yếu tố cần cho sự thành công Câu 2: Hát sắc bùa có nguồn gốc từ dân tộc? A. Ba-na B. Thái C. Mường D. Ê-đê Câu 3: Nhạc cụ trong hát sắc bùa ở Bến Tre gồm: A. Đàn đá, cồng, chiêng B. Trống, đàn nhị, phách, sênh tiền C. Đàn nhị, phách, đàn ghi-ta D. Đàn đá, đàn nhị, phách Câu 4: Nước giải khát chế biến từ hoa đậu biếc thuộc dạng nào? A. sáng tạo B. cổ xưa C. đổi mới D. hiện đại Câu 5: Đàn đá thuộc bộ: A. Dây B. Gõ C. Móng gảy D. Hơi . Câu 6: Công viên Bến Tre đang trưng bày bao nhiêu bộ đàn đá? A. 8 B. 10 C. 12 D. 13 Câu 7: Hát sắc bùa ở Bến Tre thuộc A. Định Thủy – Mỏ Cày Nam B. Phú Lễ - Ba Tri C. Lương Quới – Giồng Trôm D. Tân Thanh Tây – Mỏ Cày Bắc Câu 8: Số lượng người tham gia hát sắc bùa là A. 4,6,8,12 người B. 4,6 người C. 3,5,7 người D. 5,7,10 người Câu 9: Những vật dụng bỏ hằng ngày được tái chế ra các sản phẩm có giá trị: A. là khoa học B. là sáng tạo C. là kỹ năng D. là tiến bộ Câu 10: Hát sắc bùa là hình thức A. Cầu bình an B. Cầu chúc năm mới C. Chúc tụng, cầu mong được mùa D. Chúc tụng, cầu bình an Câu 11: Khi sử dụng đồ dùng điện cần chú ý? A. hiện đại B. mẫu đẹp C. an toàn tiết kiệm D. tiết kiệm điện Câu 12: Hát Sắc bùa ở Phú Lễ được công nhận là di sản văn hóa phi vật thể cấp quốc gia vào? A. 23/01/2017 B. 23/01/2018 C. 23/01/2019 D. 23/01/2020 --------Hết phần trắc nghiệm--------
  3. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) (Thời gian làm bài 30 phút) Câu 1: Cây dừa được người dân sáng tạo ra những sản phẩm nào? (3,0 điểm) Câu 2: Hãy kể ra các sản phẩm được tạo ra từ lá dừa? (2,0 điểm) Câu 3: Đổi mới của đổi mới là gì? (2,0 điểm) --------HẾT-------- ĐÁP ÁN
  4. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B A D A C A A B D A A II. PHẦN TỰ LUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học: 2021 – 2022 Môn: GDĐP – Khối 6 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) * MA TRẬN
  5. Nội dung Nhận biết Thông hiểu V/dụng thấp V/dụng cao Tổng chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL GDĐP - Hát sắc bùa - Hát sắc bùa - Nhạc cụ (Âm nhạc) - Nhạc cụ - Nhạc cụ trong trong hát sắc trong hát sắc hát sắc bùa bùa bùa Số câu 6 4 2 12 Đánh giá Đ Đ Đ Đ Tỉ lệ 15% 10% 5% 30% GDĐP Sản phẩm tạo Giá trị nghệ Tên các sản (Mĩ thuật) ra từ cây dừa thuật của các phẩm tạo ra từ công trình Mỹ lá dừa nghệ từ dừa Số câu 1 1 1 3 Đánh giá Đ Đ Đ Đ Tỉ lệ 25% 20% 25% 70% Tổng số câu 6 1 4 1 1 2 15 T/số điểm Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Tỉ lệ 15% 25% 10% 20% 25% 5% 100%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2