Đề thi học kì 2 môn Giáo dục KT và PL lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Giáo dục KT và PL lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Giáo dục KT và PL lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN GDKT-PL - LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 Phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 702 I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Câu 1: Khi kiểm tra danh sách cử tri, trường hợp người khiếu nại không đồng ý về kết quả giải quyết khiếu nại thì có quyền khiếu nại tại A. Ủy ban nhân dân xã, phường. B. Viện kiểm sát nhân dân. C. Tòa án nhân dân. D. Trụ sở công an gần nhất. Câu 2: Quyền của công dân trong tham gia quản lý nhà nước và xã hội được quy định tại Điều nào của Hiến pháp năm 2013? A. Điều 27 B. Điều 26 C. Điều 28 D. Điều 29 Câu 3: Nam, nữ bình đẳng về tiêu chuẩn, độ tuổi khi được đề bạt, bổ nhiệm giữ chức danh trong các ngành, nghề có tiêu chuẩn chức danh là nội dung bình đẳng giới trên lĩnh vực A. kinh tế. B. lao động. C. chính trị. D. xã hội. Câu 4: Nội dung nào sau đây là nghĩa vụ của người tố cáo? A. Đề nghị cơ quan có thẩm quyền bảo vệ người tố cáo. B. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung tố cáo. C. Thực hiện quyền tố cáo theo quy định pháp luật. D. Được khen thưởng theo quy định của pháp luật. Câu 5: Bình đẳng giới trong gia đình, vợ chồng có quyền và nghĩa vụ A. ngang nhau trong sở hữu tài sản chung. B. khác nhau trong sở hữu tài sản. C. khác nhau trong sử dụng tài sản. D. ngang nhau trong sử dụng tài sản riêng. Câu 6: Nội dung nào sau đây không phải là quyền của người tố cáo? A. Được đưa ra chứng cứ về việc khiếu nại. B. Được bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật. C. Được rút đơn tố cáo. D. Được bảo đảm bí mật thông tin cá nhân. Câu 7: “Công dân có nghĩa vụ tuân theo Hiến pháp và pháp luật; tham gia bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội và chấp hành những quy tắc sinh hoạt công cộng” là Điều nào của Hiến pháp năm 2013? A. Điều 46. B. Điều 45. C. Điều 44. D. Điều 43. Câu 8: Theo quy định của pháp luật, căn cứ Điều 30 Luật Nghĩa vụ quân sự 2015 thì khi đang đi học đại học, việc nhập ngũ sẽ được hoãn đến năm bao nhiêu tuổi? A. 29 tuổi. B. 25 tuổi. C. 28 tuổi. D. 27 tuổi. Câu 9: Theo quy định của pháp luật, công dân cần thực hiện quyền khiếu nại khi nhận được A. kế hoạch giao kết hợp đồng lao động. B. phiếu thăm dò ý kiến cá nhân. C. thông báo tuyển dụng nhân sự. D. quyết định buộc thôi việc không rõ lí do. Câu 10: Công dân thực hiện quyền bầu cử, ứng cử góp phần hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước ở A. Hội đồng nhân dân các cấp. B. Các cấp địa phương. C. Trung ương và địa phương. D. Trung ương và nhà nước. Câu 11: Công dân có nghĩa vụ tuân theo Hiến pháp và pháp luật; tham gia bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội và chấp hành những A. quy tắc riêng trong xã hội. B. quy tắc sinh hoạt công cộng. C. việc mà pháp luật không cấm. D. việc mà pháp luật bắt buộc phải làm. Trang 1/2 - Mã đề 702
- Câu 12: Người thực hiện hành vi vi phạm quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử, ứng cử, tùy theo A. Bản chất, mức độ vi phạm để xử lý. B. Tính chất hành vi vi phạm. C. Tính chất, mức độ vi phạm để xử lý. D. Hậu quả của hành vi gây ra. Câu 13: Việc quy định quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật là A. Tôn trọng sự khác biệt giữa các công dân. B. Phân biệt đối xử trong đời sống. C. Thực hiện quản lý xã hôi. D. Tạo cơ hội để cạnh tranh. Câu 14: Công dân có hành vi bịa đặt để hạ uy tín của người khác là xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về A. năng lực thể chất. B. tự do thân thể. C. tính mạng, sức khỏe. D. danh dự, nhân phẩm. Câu 15: Để thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc thì mục tiêu chung của đất nước ta là gì? A. Dân giàu, nước mạnh, văn minh, dân chủ, công bằng. B. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh. C. Dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh. D. Dân giàu, dân chủ, nước mạnh, công bằng, văn minh. Câu 16: Nhà nước tôn trọng và bảo hộ quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của mọi người; đảm bảo để các tôn giáo A. tự do tổ chức sinh hoạt. B. bình đẳng với các tôn giáo khác. C. bình đẳng trước pháp luật. D. cải tạo, nâng cấp, xây dựng cơ sở tôn giáo. Câu 17: Một số lĩnh vực thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc được nhà nước quy định là gì? A. Bình đẳng về chính trị, kinh tế, lao động, gia đình. B. Bình đẳng về chính trị, kinh tế, văn hóa, giáo dục. C. Bình đẳng về chính trị, dân sự, khoa học và công nghệ. D. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ. Câu 18: Quyền của công dân được đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét lại các quyết định, việc làm của cán bộ, công chức nhà nước khi thực hiện công vụ được gọi là? A. Khiếu nại. B. Tố cáo. C. Thanh tra. D. Kỉ luật Câu 19: Theo quy định của pháp luật, tự tiện vào nhà của người khác là vi phạm quyền bất khả xâm phạm về A. nơi cư trú. B. bí mật đời tư. C. tự do cá nhân. D. nơi làm việc. Câu 20: Mọi công dân có hành vi xâm phạm đến danh dự và nhân phẩm của người khác đều bị A. tước bỏ nhân quyền. B. xử lí theo pháp luật. C. bắt giữ khẩn cấp. D. xét xử lưu động. Câu 21: Quyền bầu cử, ứng cử là quyền A. Tham gia quản lý xã hội của công dân. B. Dân sự cơ bản của công dân. C. Chính trị cơ bản của công dân. D. Tham gia hoạt động Nhà nước. II. Tự luận: (3,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Em hãy cho biết các ý kiến sau đúng hay sai. Vì sao? a. Chỉ khi nào có chiến tranh thì mới cần phải thực hiện bảo vệ Tổ quốc. b. Công dân bảo vệ Tổ quốc bằng lòng yêu nước. Câu 2: (1,0 điểm) Học sinh cần phải làm gì để thực hiện trách nhiệm về quyền bất khả xâm phạm về thân thể và quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm của công dân. ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 702
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn