intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Thọ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Thọ’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Thọ

  1. UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ NĂM HỌC : 2022 - 2023 MÔN : HĐTN, HN 6 (Thời gian làm bài: 60 phút) I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Tổng Tổng điểm Đơn nhận số câu vị thức Chủ kiến Vận Số đề Nhận Thôn Vận thức dụng câu biết g hiểu dụng cao hỏi TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL - Khám 2 2 1 4 1 3,6 phá cảnh quan Chủ thiên đề 7: nhiên. Em - Bảo với tồn thiên cảnh nhiên quan và thiên môi nhiên trườn - Ứng g phó với biến đổi khí hậu Chủ - Thế đề 8: giới Khám nghề 3 1 1 4 1 3,6 phá nghiệp thế quanh giới ta. nghề - nghiệ Khám p phá nghề truyền
  2. thống ở nước ta. - Trải nghiệ m nghề truyền thống. - Em với nghề 1 1 1 2 1 2,8 truyền thống. Chủ - Em đề 9: tập Hiểu làm bản nghề thân – truyền chọn thống. đúng - Trổ nghề tài chế biến món ăn truyền thống. Tổng 6 4 1 1 1 10 3 số câu Điểm 2,4 3,6 2,0 2,0 4,0 6,0 số Tổng số điểm 6,0 4,0 10 đ II. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Mức độ TT Nhận Thông Vận dụng Chủ đề vị kiến đánh giá Vận dụng biết hiểu cao thức 1 Chủ đề - Khám Nhận 7: Em phá cảnh biết 2 TN với thiên quan - Nhận nhiên và thiên biết được môi nhiên. cảnh quan trường - Bảo tồn thiên cảnh quan nhiên của
  3. thiên quê 2 TN nhiên hương, 1 TL - Ứng phó đất nước. với biến - Tác hại đổi khí của tình hậu trang biến đổi khí hậu. Thông hiểu - Vai trò của cảnh quan thiên nhiên. - Những việc làm giúp bảo tồn cảnh quan thiên nhiên. - Những việc nên làm để góp phần giảm thiểu biến đổi khí hậu. Vận dụng Vận dụng cao 2 Chủ đề - Thế giới Nhận 8: nghề biết Khám nghiệp - Nhận phá thế quanh ta. biết được 3 TN giới nghề - Khám nghề nghiệp phá nghề truyền truyền thống của 1 TN thống ở Việt Nam. nước ta. - Biết -Trải được đặc nghiệm điểm của 1 TL nghề nghề truyền truyền
  4. thống. thống ở nước ta. Thông hiểu: - Hiểu ý nghĩa nói chung của nghề nghiệp. Vận dụng Vận dụng cao: - Giải quyết tình huống liên quan đến nghề nghiệp của cá nhân. - Đánh giá được lợi ích, giá trị của mỗi nghề. Chủ đề - Em với Nhận 9: nghề biết : 1 TN Hiểu bản truyền - Nhận thân – thống. biết món chọn - Em tập ăn truyền đúng làm nghề thống của 1 TN nghề truyền Việt Nam. thống. Thông 1TL - Trổ tài hiểu : chế biến - Những món ăn yêu cầu truyền để làm tốt thống. nghề nghiệp của mình. Vận dụng : - Những yêu cầu
  5. của người làm nghề truyền thống. Vận dụng cao : Số câu/ loại câu 6 TN 4 TN 1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 24 36 20 20 UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ NĂM HỌC : 2022 - 2023 MÔN : HĐTN, HN 6 (Thời gian làm bài: 60 phút) I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1: Đâu là cảnh quan thiên nhiên của quê hương, đất nước? A. Vịnh Hạ Long B. Dân ca quan họ C. Cồng chiêng Tây Nguyên D. Cố đô Huế Câu 2: Ở đâu có cảnh quan thiên nhiên đẹp sẽ: A. làm cho nơi đó ô nhiễm môi trường B. làm ảnh hưởng đến đời sống người dân C. thu hút khách du lịch D. tốn chi phí tu sửa. Câu 3 : Khi bầu khí quyển bị ô nhiễm bởi các chất khí có hại sẽ làm con người tăng nguy cơ mắc bệnh nào dưới đây ? A. Đau lưng B. Mờ mắt C. Bệnh ngoài da D. Các bệnh nhiếm trùng đường hô hấp. Câu 4 : Đâu là việc nên làm để góp phần giảm thiểu biến đổi khí hậu ? A. Đốt, phá, khai thác rừng bừa bãi. B. Sử dụng nhiều túi ni lông. C. Trồng và chăm sóc cây xanh. D. Lãng phí điện nước. Câu 5: Đâu là những nghề truyền thống ở nước ta ? A. Nghề trồng lúa, nghề đan len, nghề may vá B. Nghề chế tạo cơ khí C. Nghề nuôi trồng thủy hải sản D. Nghề làm gốm, đan giỏ, làm nón, tráng bánh Câu 6: Để làm tốt nghề nghiệp của mình thì người làm nghề phải có những yếu tố gì ? A. Cứ thích là làm được B. Có vốn kiến thức sâu rộng C. Có đức tính tốt D. Có hiểu biết, khả năng, sở thích, đức tính. Câu 7: Ý nghĩa chung của các nghề nghiệp là ? A. làm tăng sự đoàn kết giữa con người với con người. B. phát triển tinh thần nhân ái, đùm bọc, yêu thương trong xã hội. C. bồi dưỡng nhiều phẩm chất quý báu cho con người. D. mang đến lợi ích, góp phần xây dựng phát triển, làm giàu đẹp xã hội, làm phong phú thế giới nghề nghiệp quanh ta Câu 8: Nghề nào sau đây được ví là nghề cao quý nhất trong những nghề cao quý ?
  6. A. Nghề bác sĩ B. Nghề ca sĩ C. Nghề giáo viên D. Nghề bộ đội Câu 9: Đâu là đặc điểm của nghề truyền thống ? A. Là sự kết tinh, giao lưu và phát triển các giá trị văn hóa, văn minh của dân tộc. B. Đòi hỏi vốn đầu tư cao C. Nhân lực nhiều D. Đáp án khác Câu 10:Đâu là món ăn truyền thống của Việt Nam đặc biệt trong các ngày tết Nguyên Đán ? A. Kim chi B. Canh củ C. Bánh chưng D. Bún đậu II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Em hãy nêu những việc làm giúp bảo tồn cảnh quan thiên nhiên? Câu 2: (2,0 điểm) Em hãy nêu những yêu cầu của người làm nghề truyền thống? Câu 3: (2,0 điểm) Tình huống: Bạn A, B, C đang trên đường đi chơi nhìn thấy mẹ của bạn D (A, B, C, D học cùng lớp) làm nghề nhân viên vệ sinh đang dọn dẹp rác trên đường phố. Bạn A, B, C phá lên cười rồi chỉ trỏ nói mẹ bạn D làm cái nghề hôi hám không sang trọng. Lời nói của 3 bạn đã khiến mẹ bạn D xấu hổ và tổn thương. Em có đồng tình với 3 bạn A, B, C không ? Vì sao ? Nếu em chứng kiến cảnh đó em sẽ làm gì ?
  7. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HK II TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ NĂM HỌC : 2022 - 2023 MÔN : HĐTN, HN 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM * Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C D C D D D C A C II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm HS trả lời linh hoạt, GV tùy theo cách trả lời của học sinh để đánh giá cho Mỗi ý điểm phù hợp. đúng được - Không sử dụng các đồ dung có nguồn gốc từ động vật quý hiếm 0,25 điểm - Không buôn bán động vật hoang dã Câu 1 - Không vứt rác xuống sông, hồ và nơi công cộng (2,0 điểm) - Tham gia trồng cây, gây rừng và chăm sóc cây - Thu gom rác ,làm sạch môi trường ở những nơi công cộng - Tuyên truyền mọi người không xả rác bừa bãi ở những nơi công cộng - Sử dụng hợp lí các tài nguyên thiên nhiên như: đất, nước, động vật… HS nêu được những yêu cầu của người làm nghề truyền thống. Ví dụ : Mỗi ý - Cần cù, cẩn thận, không ngại lao động chân tay đúng được - Chịu khó học hỏi những người đi trước 0,25 điểm - Thích những hoạt động thực hành, thao tác bằng tay chân, làm những công việc thủ công hoặc chế tác Câu 2 - Thích làm những việc được tương tác với vật dụng và nguyên vật liệu tự (2,0 điểm) nhiên như : đất, gỗ, đá, tre, nứa… - Có khả năng làm công việc đòi hỏi sự kiên nhẫn - Có khả năng làm công việc đòi hỏi sự cẩn thận, tỉ mỉ - Có khả năng sử dụng các công cụ lao động bằng tay - Có khả năng thực hành kĩ thuật, trang trí sản phẩm. Câu 3 GV tùy theo cách xử lí tình huống của HS để cho điểm phù hợp. (2,0 điểm) Gợi ý: - Em không đồng tình với các bạn A, B, C. Vì mỗi nghề đều có những ý 1,0 điểm
  8. nghĩa và giá trị riêng. Nghề lao công giúp cho đường phố luôn sạch đẹp, đảm bảo thẩm mĩ và vệ sinh cho đô thị. Các bạn không nên có thái độ chê cười mà nên biết ơn những người làm nghề như mẹ bạn D. - Nếu chứng kiến cảnh đó, em sẽ động viên, an ủi mẹ của bạn D để cô không 1,0 điểm mặc cảm, ti ti về nghề của mình. Đồng thời giải thích cho các bạn A, B, C hiểu về ý nghĩa của mỗi nghề và khuyên các bạn nên xin lỗi mẹ của D. XÁC NHẬN CỦA XÁC NHẬN CỦA NGƯỜI RA ĐỀ BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG Bùi Thị Thắm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2