Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
lượt xem 3
download
Cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án Trường THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
- SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG ĐỀ THI HKII - KHỐI 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT BÀI THI: HÓA 10 CHUYÊN NĂM HỌC: 2019-2020 (Thời gian làm bài: 45 phút) --------------- MÃ ĐỀ THI: 805 Họ tên thí sinh:...............................................SBD:.................... Câu 1: Tính oxi hóa của các halogen giảm dần theo thứ tự sau: (theo chiều từ trái sang phải) A. F2, Cl2, Br2, I2 B. Cl2, Br2, I2, F2 C. I2, Br2, Cl2, F2 D. F2, Cl2, I2, Br2 Câu 2: Phương pháp để điều chế khí F2 trong công nghiệp là: A. Dùng chất khử mạnh khử ion F- trong dung dịch CaF2. B. Dùng Cl2 đẩy flo ra khỏi dung dịch muối NaF. C. Điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng ( nhiệt độ nóng chảy 700C). D. Dùng I2 đẩy flo ra khỏi dung dịch muối KF. Câu 3: Cho các phương trình phản ứng điều chế iot sau: H2SO4đ + 8HI H2S + 4I2 + 2H2O ( 1 ) 2FeCl3 + 2HI 2FeCl2 + I2 + 2HCl ( 2 ) KClO3 + 6HI 3I2 + KCl + 3H2O (3) Cl2 + 2HI 2HCl + I2 (4) Vai trò của HI trong các phản ứng là: A. Chất khử B. Chất bị khử C. Axit mạnh D. Chất tạo môi trường Câu 4: Cho các chất Fe (1), FeCl2 (2) , KMnO4 (3), FeS (4), Ba(NO3)2 (5). Những chất tác dụng với dung dịch HCl là: A. (1), (3), (4) B. (1),(4),(5) C. (1),(2),(4),(5) D. (1),(2),(3),(4),(5) Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau: ( Mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng ) HCl KClO3 X → NaCl Y ↓ AgNO3 X, Y lần lượt là: A. KCl, KNO3 B. KCl, AgCl C. Cl2, AgCl D. O2, AgCl Câu 6: Cho 3,2 gam đơn chất halogen X2 tác dụng với Ca đun nóng, dư thu được 4 gam muối. X là A. Flo. B. Clo. C. Iot. D. Brom. Câu 7: Cho 2,24 lít ( đktc) hỗn hợp X gồm khí HCl và Cl2 đi qua dung dịch KI dư, thu được 2,54 gam iot. Phản ứng hoàn toàn. Thành phần phần trăm theo số mol của các khí trong X lần lượt là : A. 20% và 80% B. 90% và 10% C. 82,23% và 17,77% D. 50% và 50% Câu 8: Nung nóng 3,42 gam hỗn hợp gồm Mg, Cu, Al với một lượng dư O2 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn X. Cần dùng 400 ml dung dịch HCl 0,5M để phản ứng hết với X. Giá trị của m là: A. 6,62 B. 5,02 C. 4,22 D. 9,82 Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi? A. O2 phản ứng trực tiếp với hầu hết các kim loại. B. O2 phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim. C. O2 tham gia vào quá trình cháy, gỉ, hô hấp. D. Những phản ứng mà O2 tham gia đều là phản ứng oxi hoá - khử. Câu 10: Chỉ ra nội dung sai A. O3 là một dạng thù hình của O2. B. O3 tan nhiều trong nước hơn O2. Mã đề thi 805 - Trang số : 1
- C. O3 oxi hoá được tất cả các kim loại. D. Ở điều kiện thường, O2 không oxi hoá được Ag nhưng O3 oxi hoá được Ag thành Ag2O. Câu 11: Cho 5,6lit hỗn hợp gồm oxi và ozon phản ứng vừa đủ với 13,44lit hỗn hợp khí gồm CO và H2 có tỉ khối so với hiđro là 7,5. % về thể tích của oxi trong hỗn hợp ban đầu là: (biết thể tích các khí đều đo ở đktc) A. 40% B. 60% C. 50% D. 75% Câu 12: Tính chất hóa học của dung dịch H2S là: A. Có tính axit mạnh B. Tính axit yếu,tính khử mạnh C. chỉ có tính oxi hóa D. chỉ có tính khử Câu 13: Cho các phản ứng sau : (1) S + O2 SO2 ; (2) S + H2 H2S ; (3) S + 3F2 SF6 ; (4) S + 2K K2S . S đóng vai trò chất khử trong những phản ứng nào? A. chỉ (1) B. chỉ (3) C. (2) và (4) D. (1) và (3) Câu 14: Khí H2S không tác dụng với chất nào sau đây? A. dung dịch CuCl2. B. khí Cl2. C. dung dịch KOH. D. dung dịch FeCl2. Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): dd X dd Y dd Z NaOH Fe(OH) 2 Fe 2 (SO 4 )3 BaSO 4 Các dung dịch X, Y, Z lần lượtlà: A. FeCl3, H2SO4(đặc, nóng), BaCl2. B. FeCl2, H2SO4(đặc, nóng), BaCl2. C. FeCl3, H2SO4(đặc, nóng), Ba(NO3)2. D. FeCl2, H2SO4(loãng), Ba(NO3)2 Câu 16: Cho 6,72 lit khí H2S (đktc) đi qua dung dịch chứa 18g NaOH thì thu được muối gì? (S=32,H=1, O=16, Na=23) A. NaHS và Na2S. B. NaHS. C. Na2S. D. NaH. Câu 17: Cho m gam hỗn hợp X gồm Zn và S vào bình không có không khí, nung bình sau một thời gian thu được chất rắn A . Hòa tan chất rắn A bằng dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít (đktc) khí B và 9,6 gam chất rắn D không tan. Biết tỉ khối của B so với hiđro bằng 9. Hiệu suất của phản ứng tạo thành chất rắn A là A. 30% B. 45% C. 50%. D. 75%. Câu 18: Cho 22 gam hỗn hợp Al, Fe phản ứng hoàn toàn với H2SO4 đặc nóng dư thu được 8,064 lít hỗn hợp hai khí SO2 và H2S (đktc) có tỉ khối so với H2 là 24,5 và dung dịch A . Tính % khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu? A. 49,09% B. 33,33% C. 43,33% D. 50,91% Câu 19: Chọn câu sai về H2SO4? A. S trong H2SO4 có số oxi hóa +6. B. Có 2 liên kết H - O phân cực. C. H2SO4 đặc không có tính axit D. H2SO4 đặc có tính háo nước. Câu 20: Chọn câu đúng? A. H2SO4 là chất lỏng, không màu, sánh như dầu, không bay hơi. B. H2SO4 98% có D= 1,84 g/cm3; nhẹ hơn nước. C. H2SO4 đặc không hút ẩm nên không dùng làm khô khí ẩm. D. H2SO4 đặc tan ít trong nước và toả nhiều nhiệt. Câu 21: Hiện tượng xảy ra khi cho Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư là: A. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, không có khí thoát ra. B. Cu không tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí thoát ra. C. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí mùi hắc thoát ra. D. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí không mùi thoát ra. Câu 22: Từ m gam S có thể điều chế được 39,2 gam dung dịch H2SO4 49%. Biết hiệu suất của cả quá trình là 80%. Giá trị của m là Mã đề thi 805 - Trang số : 2
- A. 6,272 B. 7,84 C. 3,136 D. 5,0176 Câu 23: Cho 18 gam kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít khí SO2 ở đktc và 6,4 gam S và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được số gam muối khan là: A. 75 gam B. 90 gam C. 96 gam D. 86,4 gam Câu 24: Một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng khi nào? A. Phản ứng thuận đã kết thúc B. Phản ứng nghịch đã kết thúc C. Tốc độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau D. Nồng độ của các chất tham gia phản ứng và của các chất sản phẩm phản ứng bằng nhau Câu 25: Chọn câu đúng? Nếu tăng diện tích bề mặt của các chất phản ứng trong một hệ dị thể thì A. Tốc độ phản ứng giảm B. Tốc độ phản ứng tăng C. Nhiệt độ phản ứng giảm D. Nhiệt độ phản ứng tăng Câu 26: Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng 2SO2 (k) + O2 (k) ↔ 2SO3 (k) (∆H < 0) Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận nếu A. Giảm nồng độ của SO2 B. Tăng nồng độ SO2 C. Tăng nhiệt độ D. Giảm nồng độ của O2 Câu 27: Cho 0,70 mol CO tác dụng với 0,30 mol H2 trong bình có dung tích 1 lít ở nhiệt độ cao, tạo ra sản phẩm CH3OH: CO (k) + 2H2 (k) ↔ CH3OH (k) Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng hoá học, trong hỗn hợp khí có 0,06 mol CH3OH. Giá trị của hằng số cân bằng K là: A. 5,50 B. 2,89 C. 1,70 D. 5,45 Câu 28: Trong công nghiệp, người ta tổng hợp NH3 theo phương trình hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) ↔ 2NH3 (k) Biết tốc độ của phản ứng được tính theo biểu thức: v = k.[N2].[H2]3 . Khi tăng nồng độ H2 lên 2 lần (giữ nguyên nồng độ của khí nitơ và nhiệt độ của phản ứng) thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần? A. 2 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 29: Có bốn chất khí: HCl, HBr, HI và O2 đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt . Thuốc thử dùng để phân biệt 4 ống nghiệm trên là: A. Quì tím B. Phenolphtalein C. Dung dịch AgNO3 D. dung dịch NaCl Câu 30: Thuốc thử duy nhất để nhận biết ba dung dịch đựng trong ba ống nghiệm riêng biệt: NaCl, BaCl2, HCl loãng là: A. Dung dịch KNO3 B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch Na2CO3 D. Quì tím Cho: H = 1; O = 16; S = 32; Cl = 35,5, Br = 80; I = 127; F = 19; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Zn = 65; Fe = 56; Al = 27;Cu = 64 ----------------- Hết ----------------- Mã đề thi 805 - Trang số : 3
- SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG THI HKII - KHỐI 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT BÀI THI: HÓA 10 CHUYÊN NĂM HỌC: 2019-2020 (Thời gian làm bài: 45 phút) --------------- MÃ ĐỀ THI: 928 Họ tên thí sinh:...............................................SBD:.................... Câu 1: Tính chất hóa học của dung dịch H2S là: A. chỉ có tính oxi hóa B. Có tính axit mạnh C. chỉ có tính khử D. Tính axit yếu,tính khử mạnh Câu 2: Chọn câu sai về H2SO4? A. H2SO4 đặc không có tính axit B. H2SO4 đặc có tính háo nước. C. Có 2 liên kết H - O phân cực. D. S trong H2SO4 có số oxi hóa +6. Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): dd X dd Y dd Z NaOH Fe(OH) 2 Fe 2 (SO 4 )3 BaSO 4 Các dung dịch X, Y, Z lần lượtlà: A. FeCl2, H2SO4(loãng), Ba(NO3)2 B. FeCl3, H2SO4(đặc, nóng), Ba(NO3)2. C. FeCl2, H2SO4(đặc, nóng), BaCl2. D. FeCl3, H2SO4(đặc, nóng), BaCl2. Câu 4: Tính oxi hóa của các halogen giảm dần theo thứ tự sau: (theo chiều từ trái sang phải) A. Cl2, Br2, I2, F2 B. F2, Cl2, Br2, I2 C. F2, Cl2, I2, Br2 D. I2, Br2, Cl2, F2 Câu 5: Khí H2S không tác dụng với chất nào sau đây? A. khí Cl2. B. dung dịch KOH. C. dung dịch FeCl2. D. dung dịch CuCl2. Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi? A. Những phản ứng mà O2 tham gia đều là phản ứng oxi hoá - khử. B. O2 tham gia vào quá trình cháy, gỉ, hô hấp. C. O2 phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim. D. O2 phản ứng trực tiếp với hầu hết các kim loại. Câu 7: Cho 5,6lit hỗn hợp gồm oxi và ozon phản ứng vừa đủ với 13,44lit hỗn hợp khí gồm CO và H2 có tỉ khối so với hiđro là 7,5. % về thể tích của oxi trong hỗn hợp ban đầu là: (biết thể tích các khí đều đo ở đktc) A. 40% B. 75% C. 50% D. 60% Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng sau: ( Mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng ) HCl KClO3 X → NaCl Y ↓ AgNO3 X, Y lần lượt là: A. KCl, AgCl B. KCl, KNO3 C. Cl2, AgCl D. O2, AgCl Câu 9: Cho m gam hỗn hợp X gồm Zn và S vào bình không có không khí, nung bình sau một thời gian thu được chất rắn A . Hòa tan chất rắn A bằng dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít (đktc) khí B và 9,6 gam chất rắn D không tan. Biết tỉ khối của B so với hiđro bằng 9. Hiệu suất của phản ứng tạo thành chất rắn A là A. 50%. B. 30% C. 45% D. 75%. Câu 10: Cho 3,2 gam đơn chất halogen X2 tác dụng với Ca đun nóng, dư thu được 4 gam muối. X là A. Brom. B. Iot. C. Clo. D. Flo. Câu 11: Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng 2SO2 (k) + O2 (k) ↔ 2SO3 (k) (∆H < 0) Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận nếu A. Tăng nhiệt độ B. Tăng nồng độ SO2 Mã đề thi 928 - Trang số : 1
- C. Giảm nồng độ của O2 D. Giảm nồng độ của SO2 Câu 12: Chọn câu đúng? Nếu tăng diện tích bề mặt của các chất phản ứng trong một hệ dị thể thì A. Nhiệt độ phản ứng giảm B. Nhiệt độ phản ứng tăng C. Tốc độ phản ứng giảm D. Tốc độ phản ứng tăng Câu 13: Nung nóng 3,42 gam hỗn hợp gồm Mg, Cu, Al với một lượng dư O2 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn X. Cần dùng 400 ml dung dịch HCl 0,5M để phản ứng hết với X. Giá trị của m là: A. 5,02 B. 4,22 C. 9,82 D. 6,62 Câu 14: Từ m gam S có thể điều chế được 39,2 gam dung dịch H2SO4 49%. Biết hiệu suất của cả quá trình là 80%. Giá trị của m là A. 5,0176 B. 6,272 C. 3,136 D. 7,84 Câu 15: Cho các chất Fe (1), FeCl2 (2) , KMnO4 (3), FeS (4), Ba(NO3)2 (5). Những chất tác dụng với dung dịch HCl là: A. (1),(2),(3),(4),(5) B. (1), (3), (4) C. (1),(2),(4),(5) D. (1),(4),(5) Câu 16: Cho 2,24 lít ( đktc) hỗn hợp X gồm khí HCl và Cl2 đi qua dung dịch KI dư, thu được 2,54 gam iot. Phản ứng hoàn toàn. Thành phần phần trăm theo số mol của các khí trong X lần lượt là : A. 20% và 80% B. 50% và 50% C. 90% và 10% D. 82,23% và 17,77% Câu 17: Cho 22 gam hỗn hợp Al, Fe phản ứng hoàn toàn với H2SO4 đặc nóng dư thu được 8,064 lít hỗn hợp hai khí SO2 và H2S (đktc) có tỉ khối so với H2 là 24,5 và dung dịch A . Tính % khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu? A. 50,91% B. 43,33% C. 49,09% D. 33,33% Câu 18: Có bốn chất khí: HCl, HBr, HI và O2 đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt . Thuốc thử dùng để phân biệt 4 ống nghiệm trên là: A. Quì tím B. dung dịch NaCl C. Phenolphtalein D. Dung dịch AgNO3 Câu 19: Cho các phản ứng sau : (1) S + O2 SO2 ; (2) S + H2 H2S ; (3) S + 3F2 SF6 ; (4) S + 2K K2S . S đóng vai trò chất khử trong những phản ứng nào? A. (1) và (3) B. (2) và (4) C. chỉ (3) D. chỉ (1) Câu 20: Thuốc thử duy nhất để nhận biết ba dung dịch đựng trong ba ống nghiệm riêng biệt: NaCl, BaCl2, HCl loãng là: A. Quì tím B. Dung dịch KNO3 C. Dung dịch Na2CO3 D. Dung dịch AgNO3 Câu 21: Trong công nghiệp, người ta tổng hợp NH3 theo phương trình hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) ↔ 2NH3 (k) Biết tốc độ của phản ứng được tính theo biểu thức: v = k.[N2].[H2]3 . Khi tăng nồng độ H2 lên 2 lần (giữ nguyên nồng độ của khí nitơ và nhiệt độ của phản ứng) thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần? A. 16 B. 4 C. 8 D. 2 Câu 22: Cho 18 gam kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít khí SO2 ở đktc và 6,4 gam S và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được số gam muối khan là: A. 90 gam B. 75 gam C. 86,4 gam D. 96 gam Câu 23: Một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng khi nào? A. Phản ứng nghịch đã kết thúc B. Tốc độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau C. Phản ứng thuận đã kết thúc D. Nồng độ của các chất tham gia phản ứng và của các chất sản phẩm phản ứng bằng nhau Mã đề thi 928 - Trang số : 2
- Câu 24: Hiện tượng xảy ra khi cho Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư là: A. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí không mùi thoát ra. B. Cu không tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí thoát ra. C. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí mùi hắc thoát ra. D. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, không có khí thoát ra. Câu 25: Cho các phương trình phản ứng điều chế iot sau: H2SO4đ + 8HI H2S + 4I2 + 2H2O ( 1 ) 2FeCl3 + 2HI 2FeCl2 + I2 + 2HCl ( 2 ) KClO3 + 6HI 3I2 + KCl + 3H2O (3) Cl2 + 2HI 2HCl + I2 (4) Vai trò của HI trong các phản ứng là: A. Axit mạnh B. Chất khử C. Chất tạo môi trường D. Chất bị khử Câu 26: Chỉ ra nội dung sai A. O3 là một dạng thù hình của O2. B. Ở điều kiện thường, O2 không oxi hoá được Ag nhưng O3 oxi hoá được Ag thành Ag2O. C. O3 tan nhiều trong nước hơn O2. D. O3 oxi hoá được tất cả các kim loại. Câu 27: Phương pháp để điều chế khí F2 trong công nghiệp là: A. Dùng Cl2 đẩy flo ra khỏi dung dịch muối NaF. B. Điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng ( nhiệt độ nóng chảy 700C). C. Dùng chất khử mạnh khử ion F- trong dung dịch CaF2. D. Dùng I2 đẩy flo ra khỏi dung dịch muối KF. Câu 28: Cho 0,70 mol CO tác dụng với 0,30 mol H2 trong bình có dung tích 1 lít ở nhiệt độ cao, tạo ra sản phẩm CH3OH: CO (k) + 2H2 (k) ↔ CH3OH (k) Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng hoá học, trong hỗn hợp khí có 0,06 mol CH3OH. Giá trị của hằng số cân bằng K là: A. 5,45 B. 2,89 C. 5,50 D. 1,70 Câu 29: Cho 6,72 lit khí H2S (đktc) đi qua dung dịch chứa 18g NaOH thì thu được muối gì? (S=32,H=1, O=16, Na=23) A. NaHS và Na2S. B. NaH. C. Na2S. D. NaHS. Câu 30: Chọn câu đúng? A. H2SO4 98% có D= 1,84 g/cm3; nhẹ hơn nước. B. H2SO4 là chất lỏng, không màu, sánh như dầu, không bay hơi. C. H2SO4 đặc không hút ẩm nên không dùng làm khô khí ẩm. D. H2SO4 đặc tan ít trong nước và toả nhiều nhiệt. Cho: H = 1; O = 16; S = 32; Cl = 35,5, Br = 80; I = 127; F = 19; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Zn = 65; Fe = 56; Al = 27; Cu = 64 ----------------- Hết ----------------- Mã đề thi 928 - Trang số : 3
- SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG THI HKII - KHỐI 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT BÀI THI: HÓA 10 CHUYÊN NĂM HỌC: 2019-2020 (Thời gian làm bài: 45 phút) --------- MÃ ĐỀ THI: 051 Họ tên thí sinh:...............................................SBD:.................... Câu 1: Trong công nghiệp, người ta tổng hợp NH3 theo phương trình hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) ↔ 2NH3 (k) Biết tốc độ của phản ứng được tính theo biểu thức: v = k.[N2].[H2]3 . Khi tăng nồng độ H2 lên 2 lần (giữ nguyên nồng độ của khí nitơ và nhiệt độ của phản ứng) thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần? A. 8 B. 4 C. 2 D. 16 Câu 2: Khí H2S không tác dụng với chất nào sau đây? A. dung dịch CuCl2. B. khí Cl2. C. dung dịch KOH. D. dung dịch FeCl2. Câu 3: Cho 22 gam hỗn hợp Al, Fe phản ứng hoàn toàn với H2SO4 đặc nóng dư thu được 8,064 lít hỗn hợp hai khí SO2 và H2S (đktc) có tỉ khối so với H2 là 24,5 và dung dịch A . Tính % khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu? A. 33,33% B. 49,09% C. 50,91% D. 43,33% Câu 4: Chọn câu sai về H2SO4? A. Có 2 liên kết H - O phân cực. B. H2SO4 đặc có tính háo nước. C. H2SO4 đặc không có tính axit D. S trong H2SO4 có số oxi hóa +6. Câu 5: Cho 0,70 mol CO tác dụng với 0,30 mol H2 trong bình có dung tích 1 lít ở nhiệt độ cao, tạo ra sản phẩm CH3OH: CO (k) + 2H2 (k) ↔ CH3OH (k) Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng hoá học, trong hỗn hợp khí có 0,06 mol CH3OH. Giá trị của hằng số cân bằng K là: A. 1,70 B. 5,45 C. 5,50 D. 2,89 Câu 6: Hiện tượng xảy ra khi cho Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư là: A. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, không có khí thoát ra. B. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí mùi hắc thoát ra. C. Cu không tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí thoát ra. D. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí không mùi thoát ra. Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng sau: ( Mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng ) HCl KClO3 X → NaCl Y ↓ AgNO3 X, Y lần lượt là: A. KCl, KNO3 B. Cl2, AgCl C. O2, AgCl D. KCl, AgCl Câu 8: Từ m gam S có thể điều chế được 39,2 gam dung dịch H2SO4 49%. Biết hiệu suất của cả quá trình là 80%. Giá trị của m là A. 3,136 B. 5,0176 C. 7,84 D. 6,272 Câu 9: Cho các chất Fe (1), FeCl2 (2) , KMnO4 (3), FeS (4), Ba(NO3)2 (5). Những chất tác dụng với dung dịch HCl là: A. (1),(4),(5) B. (1),(2),(4),(5) C. (1), (3), (4) D. (1),(2),(3),(4),(5) Câu 10: Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng 2SO2 (k) + O2 (k) ↔ 2SO3 (k) (∆H < 0) Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận nếu A. Tăng nồng độ SO2 B. Giảm nồng độ của O2 Mã đề thi 051 - Trang số : 1
- C. Giảm nồng độ của SO2 D. Tăng nhiệt độ Câu 11: Chỉ ra nội dung sai A. O3 tan nhiều trong nước hơn O2. B. Ở điều kiện thường, O2 không oxi hoá được Ag nhưng O3 oxi hoá được Ag thành Ag2O. C. O3 là một dạng thù hình của O2. D. O3 oxi hoá được tất cả các kim loại. Câu 12: Tính oxi hóa của các halogen giảm dần theo thứ tự sau: (theo chiều từ trái sang phải) A. I2, Br2, Cl2, F2 B. F2, Cl2, I2, Br2 C. F2, Cl2, Br2, I2 D. Cl2, Br2, I2, F2 Câu 13: Cho 5,6lit hỗn hợp gồm oxi và ozon phản ứng vừa đủ với 13,44lit hỗn hợp khí gồm CO và H2 có tỉ khối so với hiđro là 7,5. % về thể tích của oxi trong hỗn hợp ban đầu là: (biết thể tích các khí đều đo ở đktc) A. 40% B. 50% C. 75% D. 60% Câu 14: Nung nóng 3,42 gam hỗn hợp gồm Mg, Cu, Al với một lượng dư O2 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn X. Cần dùng 400 ml dung dịch HCl 0,5M để phản ứng hết với X. Giá trị của m là: A. 5,02 B. 6,62 C. 9,82 D. 4,22 Câu 15: Có bốn chất khí: HCl, HBr, HI và O2 đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt . Thuốc thử dùng để phân biệt 4 ống nghiệm trên là: A. Phenolphtalein B. dung dịch NaCl C. Quì tím D. Dung dịch AgNO3 Câu 16: Cho 6,72 lit khí H2S (đktc) đi qua dung dịch chứa 18g NaOH thì thu được muối gì? (S=32,H=1, O=16, Na=23) A. NaHS. B. NaHS và Na2S. C. NaH. D. Na2S. Câu 17: Một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng khi nào? A. Phản ứng thuận đã kết thúc B. Nồng độ của các chất tham gia phản ứng và của các chất sản phẩm phản ứng bằng nhau C. Tốc độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau D. Phản ứng nghịch đã kết thúc Câu 18: Cho 2,24 lít ( đktc) hỗn hợp X gồm khí HCl và Cl2 đi qua dung dịch KI dư, thu được 2,54 gam iot. Phản ứng hoàn toàn. Thành phần phần trăm theo số mol của các khí trong X lần lượt là : A. 50% và 50% B. 82,23% và 17,77% C. 90% và 10% D. 20% và 80% Câu 19: Cho 18 gam kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít khí SO2 ở đktc và 6,4 gam S và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được số gam muối khan là: A. 96 gam B. 75 gam C. 90 gam D. 86,4 gam Câu 20: Cho 3,2 gam đơn chất halogen X2 tác dụng với Ca đun nóng, dư thu được 4 gam muối. X là A. Iot. B. Clo. C. Brom. D. Flo. Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi? A. O2 phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim. B. O2 phản ứng trực tiếp với hầu hết các kim loại. C. O2 tham gia vào quá trình cháy, gỉ, hô hấp. D. Những phản ứng mà O2 tham gia đều là phản ứng oxi hoá - khử. Câu 22: Chọn câu đúng? A. H2SO4 là chất lỏng, không màu, sánh như dầu, không bay hơi. B. H2SO4 đặc không hút ẩm nên không dùng làm khô khí ẩm. C. H2SO4 98% có D= 1,84 g/cm3; nhẹ hơn nước. D. H2SO4 đặc tan ít trong nước và toả nhiều nhiệt. Câu 23: Thuốc thử duy nhất để nhận biết ba dung dịch đựng trong ba ống nghiệm riêng biệt: NaCl, BaCl2, HCl loãng là: A. Dung dịch Na2CO3 B. Dung dịch KNO3 C. Dung dịch AgNO3 D. Quì tím Mã đề thi 051 - Trang số : 2
- Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): dd X dd Y dd Z NaOH Fe(OH) 2 Fe 2 (SO 4 )3 BaSO 4 Các dung dịch X, Y, Z lần lượtlà: A. FeCl3, H2SO4(đặc, nóng), Ba(NO3)2. B. FeCl3, H2SO4(đặc, nóng), BaCl2. C. FeCl2, H2SO4(đặc, nóng), BaCl2. D. FeCl2, H2SO4(loãng), Ba(NO3)2 Câu 25: Cho các phản ứng sau : (1) S + O2 SO2 ; (2) S + H2 H2S ; (3) S + 3F2 SF6 ; (4) S + 2K K2S . S đóng vai trò chất khử trong những phản ứng nào? A. (2) và (4) B. chỉ (1) C. chỉ (3) D. (1) và (3) Câu 26: Chọn câu đúng? Nếu tăng diện tích bề mặt của các chất phản ứng trong một hệ dị thể thì A. Tốc độ phản ứng giảm B. Nhiệt độ phản ứng tăng C. Tốc độ phản ứng tăng D. Nhiệt độ phản ứng giảm Câu 27: Cho các phương trình phản ứng điều chế iot sau: H2SO4đ + 8HI H2S + 4I2 + 2H2O ( 1 ) 2FeCl3 + 2HI 2FeCl2 + I2 + 2HCl ( 2 ) KClO3 + 6HI 3I2 + KCl + 3H2O (3) Cl2 + 2HI 2HCl + I2 (4) Vai trò của HI trong các phản ứng là: A. Axit mạnh B. Chất khử C. Chất tạo môi trường D. Chất bị khử Câu 28: Phương pháp để điều chế khí F2 trong công nghiệp là: A. Dùng I2 đẩy flo ra khỏi dung dịch muối KF. B. Dùng chất khử mạnh khử ion F- trong dung dịch CaF2. C. Điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng ( nhiệt độ nóng chảy 700C). D. Dùng Cl2 đẩy flo ra khỏi dung dịch muối NaF. Câu 29: Cho m gam hỗn hợp X gồm Zn và S vào bình không có không khí, nung bình sau một thời gian thu được chất rắn A . Hòa tan chất rắn A bằng dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít (đktc) khí B và 9,6 gam chất rắn D không tan. Biết tỉ khối của B so với hiđro bằng 9. Hiệu suất của phản ứng tạo thành chất rắn A là A. 75%. B. 45% C. 30% D. 50%. Câu 30: Tính chất hóa học của dung dịch H2S là: A. chỉ có tính oxi hóa B. Có tính axit mạnh C. Tính axit yếu,tính khử mạnh D. chỉ có tính khử Cho: H = 1; O = 16; S = 32; Cl = 35,5, Br = 80; I = 127; F = 19; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Zn = 65; Fe = 56; Al = 27; Cu = 64 ----------------- Hết ----------------- Mã đề thi 051 - Trang số : 3
- SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG THI HKII - KHỐI 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT BÀI THI: HÓA 10 CHUYÊN NĂM HỌC: 2019-2020 (Thời gian làm bài: 45 phút) --------------- MÃ ĐỀ THI: 174 Họ tên thí sinh:...............................................SBD:.................... Câu 1: Chỉ ra nội dung sai A. Ở điều kiện thường, O2 không oxi hoá được Ag nhưng O3 oxi hoá được Ag thành Ag2O. B. O3 oxi hoá được tất cả các kim loại. C. O3 là một dạng thù hình của O2. D. O3 tan nhiều trong nước hơn O2. Câu 2: Từ m gam S có thể điều chế được 39,2 gam dung dịch H2SO4 49%. Biết hiệu suất của cả quá trình là 80%. Giá trị của m là A. 6,272 B. 7,84 C. 5,0176 D. 3,136 Câu 3: Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng 2SO2 (k) + O2 (k) ↔ 2SO3 (k) (∆H < 0) Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận nếu A. Tăng nồng độ SO2 B. Tăng nhiệt độ C. Giảm nồng độ của SO2 D. Giảm nồng độ của O2 Câu 4: Trong công nghiệp, người ta tổng hợp NH3 theo phương trình hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) ↔ 2NH3 (k) Biết tốc độ của phản ứng được tính theo biểu thức: v = k.[N2].[H2]3 . Khi tăng nồng độ H2 lên 2 lần (giữ nguyên nồng độ của khí nitơ và nhiệt độ của phản ứng) thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần? A. 8 B. 2 C. 16 D. 4 Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi? A. Những phản ứng mà O2 tham gia đều là phản ứng oxi hoá - khử. B. O2 tham gia vào quá trình cháy, gỉ, hô hấp. C. O2 phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim. D. O2 phản ứng trực tiếp với hầu hết các kim loại. Câu 6: Chọn câu đúng? Nếu tăng diện tích bề mặt của các chất phản ứng trong một hệ dị thể thì A. Nhiệt độ phản ứng tăng B. Tốc độ phản ứng tăng C. Nhiệt độ phản ứng giảm D. Tốc độ phản ứng giảm Câu 7: Cho 5,6lit hỗn hợp gồm oxi và ozon phản ứng vừa đủ với 13,44lit hỗn hợp khí gồm CO và H2 có tỉ khối so với hiđro là 7,5. % về thể tích của oxi trong hỗn hợp ban đầu là: (biết thể tích các khí đều đo ở đktc) A. 75% B. 50% C. 40% D. 60% Câu 8: Thuốc thử duy nhất để nhận biết ba dung dịch đựng trong ba ống nghiệm riêng biệt: NaCl, BaCl2, HCl loãng là: A. Dung dịch AgNO3 B. Quì tím C. Dung dịch Na2CO3 D. Dung dịch KNO3 Câu 9: Một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng khi nào? A. Phản ứng thuận đã kết thúc B. Phản ứng nghịch đã kết thúc C. Tốc độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau D. Nồng độ của các chất tham gia phản ứng và của các chất sản phẩm phản ứng bằng nhau Câu 10: Cho các chất Fe (1), FeCl2 (2) , KMnO4 (3), FeS (4), Ba(NO3)2 (5). Những chất tác dụng với dung Mã đề thi 174 - Trang số : 1
- dịch HCl là: A. (1),(2),(3),(4),(5) B. (1),(4),(5) C. (1),(2),(4),(5) D. (1), (3), (4) Câu 11: Hiện tượng xảy ra khi cho Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư là: A. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, không có khí thoát ra. B. Cu không tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí thoát ra. C. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí mùi hắc thoát ra. D. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí không mùi thoát ra. Câu 12: Cho 2,24 lít ( đktc) hỗn hợp X gồm khí HCl và Cl2 đi qua dung dịch KI dư, thu được 2,54 gam iot. Phản ứng hoàn toàn. Thành phần phần trăm theo số mol của các khí trong X lần lượt là : A. 82,23% và 17,77% B. 50% và 50% C. 90% và 10% D. 20% và 80% Câu 13: Chọn câu sai về H2SO4? A. S trong H2SO4 có số oxi hóa +6. B. H2SO4 đặc không có tính axit C. H2SO4 đặc có tính háo nước. D. Có 2 liên kết H - O phân cực. Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): dd X dd Y dd Z NaOH Fe(OH) 2 Fe 2 (SO 4 )3 BaSO 4 Các dung dịch X, Y, Z lần lượtlà: A. FeCl3, H2SO4(đặc, nóng), Ba(NO3)2. B. FeCl2, H2SO4(loãng), Ba(NO3)2 C. FeCl3, H2SO4(đặc, nóng), BaCl2. D. FeCl2, H2SO4(đặc, nóng), BaCl2. Câu 15: Cho 3,2 gam đơn chất halogen X2 tác dụng với Ca đun nóng, dư thu được 4 gam muối. X là A. Flo. B. Iot. C. Clo. D. Brom. Câu 16: Tính chất hóa học của dung dịch H2S là: A. Có tính axit mạnh B. chỉ có tính oxi hóa C. Tính axit yếu,tính khử mạnh D. chỉ có tính khử Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng sau: ( Mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng ) HCl KClO3 X → NaCl Y ↓ AgNO3 X, Y lần lượt là: A. KCl, KNO3 B. KCl, AgCl C. Cl2, AgCl D. O2, AgCl Câu 18: Khí H2S không tác dụng với chất nào sau đây? A. khí Cl2. B. dung dịch KOH. C. dung dịch FeCl2. D. dung dịch CuCl2. Câu 19: Cho các phản ứng sau : (1) S + O2 SO2 ; (2) S + H2 H2S ; (3) S + 3F2 SF6 ; (4) S + 2K K2S . S đóng vai trò chất khử trong những phản ứng nào? A. chỉ (1) B. chỉ (3) C. (2) và (4) D. (1) và (3) Câu 20: Cho 18 gam kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít khí SO2 ở đktc và 6,4 gam S và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được số gam muối khan là: A. 75 gam B. 86,4 gam C. 96 gam D. 90 gam Câu 21: Cho 0,70 mol CO tác dụng với 0,30 mol H2 trong bình có dung tích 1 lít ở nhiệt độ cao, tạo ra sản phẩm CH3OH: CO (k) + 2H2 (k) ↔ CH3OH (k) Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng hoá học, trong hỗn hợp khí có 0,06 mol CH3OH. Giá trị của hằng số cân bằng K là: A. 2,89 B. 5,45 C. 5,50 D. 1,70 Mã đề thi 174 - Trang số : 2
- Câu 22: Cho các phương trình phản ứng điều chế iot sau: H2SO4đ + 8HI H2S + 4I2 + 2H2O ( 1 ) 2FeCl3 + 2HI 2FeCl2 + I2 + 2HCl ( 2 ) KClO3 + 6HI 3I2 + KCl + 3H2O (3) Cl2 + 2HI 2HCl + I2 (4) Vai trò của HI trong các phản ứng là: A. Axit mạnh B. Chất tạo môi trường C. Chất bị khử D. Chất khử Câu 23: Cho m gam hỗn hợp X gồm Zn và S vào bình không có không khí, nung bình sau một thời gian thu được chất rắn A . Hòa tan chất rắn A bằng dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít (đktc) khí B và 9,6 gam chất rắn D không tan. Biết tỉ khối của B so với hiđro bằng 9. Hiệu suất của phản ứng tạo thành chất rắn A là A. 45% B. 50%. C. 75%. D. 30% Câu 24: Cho 6,72 lit khí H2S (đktc) đi qua dung dịch chứa 18g NaOH thì thu được muối gì? (S=32,H=1, O=16, Na=23) A. NaH. B. NaHS và Na2S. C. NaHS. D. Na2S. Câu 25: Cho 22 gam hỗn hợp Al, Fe phản ứng hoàn toàn với H2SO4 đặc nóng dư thu được 8,064 lít hỗn hợp hai khí SO2 và H2S (đktc) có tỉ khối so với H2 là 24,5 và dung dịch A . Tính % khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu? A. 33,33% B. 43,33% C. 50,91% D. 49,09% Câu 26: Nung nóng 3,42 gam hỗn hợp gồm Mg, Cu, Al với một lượng dư O2 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn X. Cần dùng 400 ml dung dịch HCl 0,5M để phản ứng hết với X. Giá trị của m là: A. 4,22 B. 5,02 C. 6,62 D. 9,82 Câu 27: Phương pháp để điều chế khí F2 trong công nghiệp là: A. Dùng chất khử mạnh khử ion F- trong dung dịch CaF2. B. Điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng ( nhiệt độ nóng chảy 700C). C. Dùng Cl2 đẩy flo ra khỏi dung dịch muối NaF. D. Dùng I2 đẩy flo ra khỏi dung dịch muối KF. Câu 28: Tính oxi hóa của các halogen giảm dần theo thứ tự sau: (theo chiều từ trái sang phải) A. F2, Cl2, I2, Br2 B. F2, Cl2, Br2, I2 C. Cl2, Br2, I2, F2 D. I2, Br2, Cl2, F2 Câu 29: Có bốn chất khí: HCl, HBr, HI và O2 đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt . Thuốc thử dùng để phân biệt 4 ống nghiệm trên là: A. Quì tím B. Phenolphtalein C. dung dịch NaCl D. Dung dịch AgNO3 Câu 30: Chọn câu đúng? A. H2SO4 là chất lỏng, không màu, sánh như dầu, không bay hơi. B. H2SO4 đặc tan ít trong nước và toả nhiều nhiệt. C. H2SO4 98% có D= 1,84 g/cm3; nhẹ hơn nước. D. H2SO4 đặc không hút ẩm nên không dùng làm khô khí ẩm. Cho: H = 1; O = 16; S = 32; Cl = 35,5, Br = 80; I = 127; F = 19; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Zn = 65; Fe = 56; Al = 27; Cu = 64 ----------------- Hết ----------------- Mã đề thi 174 - Trang số : 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn