intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Điện Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Điện Biên” là một cách thông minh để bạn vừa củng cố kiến thức cũ, vừa rèn luyện khả năng tư duy logic và làm bài thi nhanh – chính xác. Chúc các bạn đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Điện Biên

  1. SỞ GD & ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ MÔN: HÓA HỌC LỚP 10 NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian:45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 4 trang) Họ và tên: .................................................................Lớp: 10A… Mã đề 101 PHẦN TÔ TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14  Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ  Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ  Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ  Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28  Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ  Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ  Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ  Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ I. Phần trắc nghiệm ( 7 điểm) Câu 1: Tốc độ phản ứng là: A. độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. C. độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. D. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. Câu 2: Thế nào là phản ứng thu nhiệt? A. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt. B. Là phản ứng phóng năng lượng dạng nhiệt. C. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. Câu 3: Ammonia (NH3) là nguyên liệu để sản xuất nitric acid và nhiều loại phân bón. Số oxi hoá của nitrogen trong ammonia là A. -3. B. 3. C. 0. D. +3. Câu 4: Dấu hiệu để nhận ra một phản ứng oxi hoá - khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử? A. Số mol. B. Số oxi hoá. C. Số hiệu. D. Số khối. Câu 5: Cho các phát biểu sau: (1) Hầu hết các phản ứng thu nhiệt và tỏa nhiệt đều cần thiết khơi mào (đun hoặc đốt nóng …). (2) Khi đốt cháy tờ giấy hay đốt lò than, ta cần thực hiện giai đoạn khơi mào như đun hoặc đốt nóng. (3) Một số phản ứng thu nhiệt diễn ra bằng cách lấy nhiệt từ môi trường bên ngoài, nên làm cho nhiệt độ của môi trường xung quanh giảm đi. (4) Sau giai đoạn khơi mào, phản ứng tỏa nhiệt cần phải tiếp tục đun hoặc đốt nóng. Trang 1/4 - Mã đề 101
  2. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6: Không sử dụng chai, lọ thủy tinh mà thường dùng chai nhựa để chứa, đựng bảo quản hydrohalic acid nào sau đây? A. HCl. B. HF. C. HI. D. HBr. Câu 7: Cho các chất sau: Cl2, HCl, NaCl, KClO3, HClO4. Số oxi hoá của nguyên tử Cl trong phân tử các chất trên lần lượt là A. 1, -1, -1, -5, -7. B. 0, +1, +1, +5, +7. C. 0, -1, -1, +5, +7 D. 0, 1, 1, 5, 7 Câu 8: Hydrohalic acid thường được dùng để đánh sạch bề mặt kim loại trước khi sơn, hàn, mạ điện là. A. HF. B. HI. C. HCl. D. HBr. Câu 9: Cho phản ứng. 2SO2 + O2 t° ⇄ 2SO3 Tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi giảm nồng độ của khí SO2 đi 3 lần? A. Giảm 3 lần; B. Tăng 9 lần; C. Giảm 9 lần. D. Tăng 3 lần; Câu 10: Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng: 2H2(g) + O2(g)  2H2O(l) . Phản ứng trên là phản ứng A. không có sự thay đổi năng lượng. B. toả nhiệt. C. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh. D. thu nhiệt. Câu 11: Có bao nhiêu phát biểu đúng? (1) Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với 1 bar ( đối với chất lỏng). (2) Độ biến thiên enthaphy của một quá trình không thay đổi theo nhiệt độ. (3) Tính chất của enthapy đặc trưng cho 1 hệ riêng biệt. (4) Ý nghĩa của enthapy là xác định hiệu ứng nhiệt trong quá trình đẳng áp, đẳng nhiệt. A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 12: Có phương trình phản ứng: 2A + B → C. Tốc độ phản ứng tại một thời điểm được tính bằng biểu thức: v = k[A]2.[B]. Hằng số tốc độ k phụ thuộc vào: A. Nồng độ của chất B. B. Thời gian xảy ra phản ứng. C. Nhiệt độ của phản ứng. D. Nồng độ của chất Câu 13: Ở điều kiện thường, halogen tồn tại ở thể rắn, có màu đen tím là A. Cl2. B. F2. C. Br2. D. I2. Câu 14: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào dưới đây? A. Phản ứng thuận nghich. B. Phản ứng 1 chiều. C. Tốc độ cân bằng. D. Tốc độ phản ứng. Câu 15: Hít thở không khí có chứa khí nào sau đây vượt ngưỡng 30 μg/m 3 không khí (QCVN 06:2009/BTNMT) sẽ tiềm ẩn nguy cơ gây viêm đường hô hấp, co thắt phế quản, khó thở? A. N2. B. O2 C. Cl2. D. O3. Câu 16: Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố sau: (1). Nhiệt độ. (2). Nồng độ, áp suất. (3). Chất xúc tác. (4). Diện tích bề mặt. A. (1), (2), (4) B. (1), (3) C. (2), (4) D. (1), (2), (3), (4) Câu 17: Muối nào có nhiều nhất trong nước biển với nồng độ khoảng 3%? A. MgCl2. B. NaF. C. KCl. D. NaCl. Câu 18: Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff γ có ý nghĩa gì? A. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của áp suất đến tốc độ phản ứng càng nhỏ; B. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của áp suất đến tốc độ phản ứng càng mạnh. C. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng mạnh; D. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng nhỏ; Trang 2/4 - Mã đề 101
  3. Câu 19: Thực hiện các phản ứng hoá học sau: to to (a) S + O2   SO2 (b) Hg + S   HgS to to (c) H2 + S   H2S; (d) S + 3F2   SF6. Số phản ứng sulfur đóng vai trò chất oxi hoá là A. 2 B. 1. C. 3. D. 4 Câu 20: Dung dịch hydroxalic acid nào sau đây có tính acid yếu? A. HI. B. HBr. C. HCl. D. HF. Câu 21: Nhỏ vài giọt dung dịch nào sau đây vào dung dịch AgNO 3 thu được kết tủa màu vàng nhạt? A. NaBr. B. HF C. HCl. D. NaCl. Câu 22: Khi đốt củi, để tăng tốc độ cháy, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây? A. đốt trong lò kín B. xếp củi chặt khít C. thổi không khí khô. D. thổi hơi nước Câu 23: Halogen phản ứng mãnh liệt với hydrogen ngay cả trong bóng tối là A. Cl2. B. F2. C. Br2. D. I2. Câu 24: Cho phản ứng. 2CO (g) + O2 (g) ⟶ 2CO2 (g). Với hệ số nhiệt độ Van’t Hoff γ = 2 .Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ phản ứng từ 40°C lên 70°C? A. tăng gấp 8 lần; B. giảm 4 lần; C. tăng gấp 6 lần. D. tăng gấp 2 lần; Câu 25: Trong tự nhiên, nguyên tố fluorine tồn tại phổ biến nhất ở dạng hợp chất là A. Na3AlF6. B. NaF. C. CaF2. D. HF. Câu 26: Cho các phát biểu sau: (a) Muối iodized dùng để phòng bệnh bướu cổ do thiếu iodine. (b) Chloramine-B được dùng phun khử khuẩn phòng dịch Covid-19. (c) Nước Javel được dùng để tẩy màu và sát trùng. (d) Muối ăn là nguyên liệu sản xuất xút, chlorine, nước Javel. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 27: Cho các quá trình sau: (1) Quá trình hô hấp của thực vật. (2) Cồn cháy trong không khí. (3) Quá trình quang hợp của thực vật. (4) Hấp chín bánh bao. Quá trình nào là quá trình tỏa nhiệt? A. (1) và (3). B. (3) và (4). C. (1) và (2). D. (2) và (3). Câu 28: Giá trị nhiệt độ và áp suất được chọn ở điều kiện chuẩn là: A. 273 K và 1 bar. B. 273 K và 0 bar. C. 298 K và 0 bar. D. 298 K và 1 bar. II. Phần tự luận (3,0 điểm) Câu 1: Cân bằng các phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron. MnO2 + HClđặc MnCl2 + Cl2 + H2O Câu 2: Dựa vào giá trị enthalpy tạo thành ở bảng: Hợp chất ZnS(s) O2(g) ZnSO4(s) ∆rH 298 (kJ/mol) 0 -206 0 -982,8 Tính giá trị của các phản ứng sau: ZnS(s) + 2O2(g) → ZnSO4(s) Câu 3: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,958 lít khí H2 (đkc) và m (g) kim loại không tan. Xác định giá trị của m. (Cho Zn=65; Cu=64) ------ HẾT ------ Trang 3/4 - Mã đề 101
  4. BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Trang 4/4 - Mã đề 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
36=>0