intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 -2024 TRƯỜNG PTDTNT THCS THPT VĨNHTHẠNH Môn thi: Hóa Học - Lớp10 Thời gian làm bài: 45 phút không tính thời gian phát đề Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O =16; Cu= 64, Fe =56, Na =23, Cl =35,5,Ca = 40, Mg = 24, Ba =137; Al =27, Fe =56. I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Khoanh tròn đáp án đúng trước mỗi câu Câu 1: Ở điều kiện thường, nước ở thể lỏng là nhờ có A. liên kết hydrogen. B. tương tác van der Waals. C. liên kết cộng hóa trị. D. liên kết ion. Câu 2: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử? A. NaOH + HCl → NaCl + H2O. B. CaO + CO2 → CaCO3 C. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3. D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Câu 3: Điều kiện nào sau đây không là điều kiện chuẩn? A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25oC hay 298K. B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298K. o C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 C. D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K. t Câu 4: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: C(s) + H2O(g) CO(g) + H2 ( ∆r H 298 =+131,25kJ). Phản ứng trên là phản ứng o A. thu nhiệt. B. không có sự thay đổi năng lượng. C. tỏa nhiệt. D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường. Câu 5: Tốc độ phản ứng được xác định bằng sự thay đổi lượng chất đầu hoặc chất sản phẩm trong một đơn vị A. thời gian. B. thể tích. C. khối lượng. D. áp suất. Câu 6: Cho phản ứng đơn giản sau: H2 (g) + Cl2 (g) 2HCl (g)Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng trên là: A. v= H .CCl . k.C 2 2 k.C2 B. v= H .CCl . k.C2 C. v= HCl .CCl . k.C2 D. v= HCl .CO . 2 2 2 2 Câu 7: Nếu chia một vật thành nhiều phẩn nhỏ hơn thì diện tích bề mặt sẽ: A. tăng lên. B. giảm đi. C. không thay đổi. D. không xác định được. Câu 8: Yếu tố nào sau đây không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? A. Nồng độ. B. Nhiệt độ. C. Áp suất. D. Khối lượng chất rắn. Câu 9: Việc làm nào dưới đây thể hiện sự ảnh hưởng của diện tích bề mặt đến tốc độ phản ứng: CaCO3(s) + 2HCl(aq) → CaCl2(aq) + CO2(g) + H2O(l) A. Pha loãng dung dịch HCl. B. Nghiền nhỏ đá vôi (CaCO3). C. Sử dụng chất xúc tác. D. Tăng nhiệt độ của phản ứng. Câu 10: Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì A. tốc độ phản ứng tăng. B. tốc độ phản ứng giảm. C. không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng. Câu 11. Muối nào có nhiều nhất trong nước biển với nồng độ khoảng 3%? A. NaCl. B. KCl. C. MgCl2. D. NaF. Câu 12.Trong nhóm halogen, đơn chất có tính Oxi hoá mạnh nhất là A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2. Câu 13. Halogen nào là chất rắn, khi đun nóng chuyển thành khí màu tím, được dùng để sát trùng vết thương? A. Chlorine. B. Bromine. C. Iodine. D. Fluorine. Câu 14. Hydrogen halide có nhiệt độ sôi cao nhất là A. HI. B. HCl. C. HBr. D. HF. Câu 15. Phân tử có tương tác vander Waals lớn nhất là A. HCl. B. HI. C. HBr. D. HF. Câu 16. Hydrohalic acid có tính acid mạnh nhất là A. HF. B. HBr. C. HI. D. HCl. Câu 17. Sơ đồ nào sau đây thể hiện đúng liên kết hydrogen giữa 2 phân tử hydrogen fluoride (HF): A. Hᵟ+ - Fᵟ- … Hᵟ+ - Fᵟ-. B. Hᵟ+ - Fᵟ+ … Hᵟ- - Fᵟ- C. Hᵟ- - Fᵟ+ … Hᵟ- - Fᵟ+ D. Hᵟ+ - Fᵟ- … Hᵟ- - Fᵟ+ Câu 18. Số oxi hóa lần lượt từ trái sang phải của nguyên tố Chromium có trong các hợp chất và ion sau: CrO; Cr2O3; CrO2-; CrO42-; CrCl3; K2Cr2O7 là: A. +2, +3, +4, +6, +2, +6. B. +2, +3, +4, +6, +3, +6. C. +2, +3, +3, +6, +3, +6. D. +2, +3, +3, +7, +3, +7. Câu 19. Phản ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P):
  2. P (s, trắng) ∆ r H 298 = 17,6 kJ o P (s, đỏ) Điều này chứng tỏ phản ứng: A. thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. B. thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ. C. tỏa nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. D. tỏa nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ. Câu 20. Phản ứng 2NO (g) + 2O2 (g)  2NO2 (g) có biểu thức tốc độ tức thời v = k .CNO .CO2 . Nếu nồng độ NO 2 giảm 2 lần, giữ nguyên nồng độ oxygen thì tốc độ sẽ: A. Giảm 2 lần. B. Giảm 4 lần. C. Giảm 3 lần. D. Giữ nguyên. Câu 21. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g). Viết biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng: A. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v1 = k.CNO.CO2. B. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v1 = 2k.CNO2.CO2. C. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v1 = k.CNO2.CO2. D. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v1 = k.CNO.CO22. Câu 22: Tủ lạnh để bảo quản thức ăn là ứng dụng cho yếu tố ảnh hưởng tốc độ phản ứng nào? A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Chất xúc tác. D. Diện tích bề mặt tiếp xúc. Câu 23: Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột (cơm, ngô, khoai,..) đã được nấu chính để ủ rượu (alcohol)? A. Chất xúc tác. B. Áp suất. C. Nồng độ. D. Nhiệt độ. Câu 24:Trong dãy hydrogen halide, từ HF đến HI, độ phân cực của liên kết biến đổi như thế nào? A. Tuần hoàn. B. Tăng dần. C. Giảm dần. D. Không đổi. Câu 25: Hydrochloric acid đặc thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây? A. NaHCO3. B. CaCO3. C. NaOH. D. MnO2. Câu 26: Dãy acid nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính acid? A. HCl > HBr > HI > HF. B. HCl > HBr > HF > HI. C. HI > HBr > HCl > HF. D. HF > HCl > HBr > HI. Câu 27: Dung dịch HF có khả năng ăn mòn thuỷ tinh là do xảy ra phản ứng hoá học nào sau đây? A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O. B. NaOH + HF → NaF + H2O. C. H2 + F2 → 2HF. D. 2F2 +2H2O → 4HF + O2. Câu 28: Đun nóng Na với Cl2 thu được 11,7 gam muối. Khối lượng Na và thể tích khí chlorine (đktc) đã phản ứng là: A. 4,6gam; 2,479 lit B. 2,3gam; 2,479 lit. C. 4,6gam; 4,958 lit. D. 2,3gam; 4,958 lit. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 29 (1,0 điểm)Viết phương trình hóa học của các phản ứng sau a) Dung dịch KOH phản ứng với dung dịch HCl. b) Cho Cl2 tác dụng với dung dịch NaI. c) Cho dung dịch AgNO3 phản ứng với dung dịch NaBr. d) Cho SiO2 phản ứng với dung dịch HF. Câu 30 (1,0 điểm). Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn phản ứng hoàn toàn với lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 2,479 lít khí H2 (điều kiện chuẩn). a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính thành phần % theo khối lượng của kim loại Al trong hỗn hợp ban đầu. Câu 31 (1,0 điểm). Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín : 2NO(g) + O2(g) 2NO2(g). a)Viết biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng. - Ở nhiệt độ không đổi, nếu tăng nồng độ NO lên 3 lần và giữ nguyên nồng độ O2 không đổi thì tốc độ phản ứng thay đổi thế nào? giải thích. b) Tốc độ của các phản ứng sẽ thay đổi như thế nào khi giảm nhiệt độ từ 80 oC xuống còn 60 oC, biết hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng là 3 ? --- hết---
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTNT THCS THPT VĨNHTHẠNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn thi: Hóa Học, Lớp 10 A. Phần trắc nghiệm (7 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A D D A A A A D B A A A C C Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B C A C A B C A A C D C A A B. Phần tự luận (3 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm a) Dung dịch KOH phản ứng với dung dịch HCl. 0,25 KOH + HCl → KCl + H2O 0,25 b) Cho Cl2 tác dụng với dung dịch NaI. 0,25 Câu 29 Cl2 + NaI → NaCl + I2 0,25 c) Cho dung dịch AgNO3 phản ứng với dung dịch NaBr. (1,0 điểm) NaBr + AgNO3 → NaNO3 + AgBr d) Cho SiO2 phản ứng với dung dịch HF. SiO2 + 4HF →SiF4 + 2H2O. Số mol H2 = 0,1 mol Đặt số mol Al, Zn lần lượt là x, y trong 3,68 gam hỗn hợp ban đầu 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 0,25 x 3/2x (mol) Câu 30 Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 y y (mol) 0,25 (1,0 điểm) 27 x + 65 y = 3,68 x = 0,04mol ( Al ) 0,25 Lập hệ phương trình: 3 2 x + y = 0,1 y = 0,04mol ( Zn) 0,25 m Al = 27 0,04 = 1,08( gam) Pư xảy ra trong bình kín : 2NO(g) + O2(g) 2NO2(g) 0,25 a) Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng: v =k. . - nồng độ NO tăng 3 lần, nồng độ O2 không đổi 0,25 Câu 31 v1=k.(3.CNO)2.CO2= 9v (0,5 điểm) ⇒ Tốc độ phản ứng tăng 9 lần 0,25 0,25 b) ta có: = ⇒ = = 3−2 = ⇒ Tốc độ phản ứng giảm 9 lần. (Học sinh tính theo 1 trong các chất tham gia học sản phẩm vẫn được điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2