intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên

  1. SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH MÔN: HÓA HỌC – LỚP 10 Đề chính thức Năm học 2023- 2024 (Đề gồm có 05 trang) Thời gian làm bài:45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm ……..… Mã đề: 101 Số phách: ......... Giám khảo số 1: ……………………….. Giám khảo số 2: …………………….. ____________________________________________________________________________ ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng A. giải phóng năng lượng dạng nhiệt. B. hấp thụ năng lượng dạng nhiệt. C. hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. D. hấp thụ ion dưới dạng nhiệt Câu 2. Ở điều kiện thường, đơn chất halogen nào sau đây tồn tại ở thể lỏng? A. F2. B. Cl2. C. I2. D. Br2. Câu 3. Kí hiệu của nhiệt tạo thành chuẩn là A. B. Ho r C. Ho25 r D. Ho298 . r Câu 4. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch HCl, quỳ tím A. chuyển sang màu đỏ B. chuyển sang màu xanh C. không đổi màu D. mất màu Câu 5. Khi đun nấu thức ăn, nếu củi được chẻ nhỏ thì quá trình cháy xảy ra nhanh hơn. Vậy người ta đã dựa vào yếu tố nào sau đây để tăng tốc độ phản ứng? A. Diện tích tiếp xúc B. Nồng độ C. Nhiệt độ D. Áp suất Câu 6. Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất oxi hóa là chất A. nhường electron. B. nhận electron. C. nhận proton. D. nhường proton. Câu 7. Cho các phản ứng 1. H2 + Cl2 → 2HCl 2. 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O 3. Na2O + 2HCl→ 2NaCl + H2O 4. 2KClO3 → 2KCl + 3O2. Số phản ứng oxi hóa – khử là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 8. Phát biểu nào sau đây là sai? Trong hợp chất số oxi hóa của A. O thường là -2. C. kim loại kiềm thổ nhóm IIA là +2. B. H thường là +1. D. kim loại kiềm nhóm IA là -1. Câu 9. Số oxi hóa của N trong phân tử HNO3 là A.+6 B. -5 C. +5 D. -4 Câu 10. Cho quá trình N+5 + 3e  N+2, đây là quá trình A. oxi hóa. B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử. Câu 11. Cho các phương trình nhiệt hóa học: 0 (1) CaCO3(s)  CaO(s) + CO2(g) ∆rH 298 = +176,0 kJ. 1 (2) CO(g) + O2(g) → CO2(g)  r H 0298 -283,00 kJ 2 0 (3) C2H4(g) + H2(g)  C2H6(g) ∆rH 298 = -137,0 kJ. (4) H2 (g) + F2 (g) → 2HF (g) rH 298 = -546 kJ o Trong các phản ứng trên, số phản ứng thu nhiệt là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12. Nhận định nào dưới đây đúng? A. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng. B. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm. C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng. Trang 1/5 - Mã đề thi 101
  2. D. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Câu 13. Sự biến thiên nồng độ của chất tham gia hoặc chất tạo thành trong phản ứng được kí hiệu là A. H . B. G . C. S . D. C . Câu 14. Cho phản ứng: 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O, vai trò của O2 là A. chất oxi hóa. B. Chất khử. C. môi trường. D. Cả A và B. Câu 15. Đi từ fluorine (F2) đến iodine (I2) , nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen biến đổi A. tăng dần. B. giảm dần. C. thông thay đổi. D. không theo quy luật Câu 16. Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. NaCl B. NaI C. NaF D. NaBr Câu 17. Sản phẩm tạo thành khi cho iron (sắt) tác dụng với khí chlorine (Cl2) là A. FeCl2. B. AlCl3. C. FeCl3. D. CuCl2. Câu 18. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung cho các nguyên tố halogen? A. Lớp electron ngoài cùng đều có 7 electron. B. Nguyên tử đều có khả năng nhận thêm 1 electron. C. Chỉ có số oxi hóa -1 trong các hợp chất. D. Các hợp chất với hidrogen đều là hợp chất cộng hóa trị. Câu 19. Trong dãy axit: HCl, HBr, HI, HF, chất có tính axit yếu nhất là A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI. Câu 20. Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là A. 22. B. 20. C. 24. D. 21. 1 Câu 21. Cho phương trình nhiệt hóa học: CO2(g)  CO(g) + O2(g); rHo298 = + 280 kJ 2 Lượng nhiệt cần cung cấp để tạo thành 28 g CO(g) là A. 280 kJ. B. 560 kJ. C. 140 kJ. D. 320 kJ. Câu 22. Cho các phản ứng dưới đây: (1) CO(g) +O2 (9) → CO2 (g) rH 298 = - 283 kJ o (2) C (s) + H2O (g) → CO (g) + H2(g) r Ho298 = + 131,25 kJ (3) H2 (g) + F2 (g) → 2HF (g) rHo298= - 546 kJ (4) H2 (9) + Cl2 (g)— 2HCI (g) rH 298 = - 184,62 kJ o Phản ứng xảy ra thuận lợi nhất là A. Phản ứng (1). B. Phản ứng (2). C. Phản ứng (3). D. Phản ứng (4). Câu 23. So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ, khối lượng Zn sử dụng là như nhau) (1) Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M (2) Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 2M Kết quả thu được là A. (1) nhanh hơn (2). B. (2) nhanh hơn (1). C. như nhau. D. ban đầu như nhau, sau đó (2) nhanh hơn (1). Câu 24. Thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng kẽm với dung dịch hydrochloric acid của hai nhóm học sinh được mô tả bằng hình sau: 2 0 0 m l du ng dịc h H C l 2 M 3 0 0 m l du ng d ịc h H C l 2 M ........ ........ ........ ................ ................ ........ 1 ga m Z n b ột 1 ga m Z n m iến g ........ ........ ......... ....... Thí nghiệm nhóm thứ nhất Thí nghiệm nhóm thứ hai Kết quả cho thấy bọt khí thoát ra ở thí nghiệm của nhóm thứ hai mạnh hơn là do A. nhóm thứ hai dùng axit nhiều hơn. B. diện tích bề mặt kẽm bột lớn hơn kẽm miếng. Trang 2/5 - Mã đề thi 101
  3. C. nồng độ kẽm bột lớn hơn. D. áp suất tiến hành thí nghiệm nhóm thứ hai cao hơn nhóm thứ nhất. Câu 25. Cho phản ứng hóa học sau: Zn(s) + H2SO4(aq)    ZnSO4(aq) + H2(g) Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? A. Nhiêt độ của dung dịch sulfuric acid. B. Diện tích bề mặt Zn. C. Nồng độ dung dịch sulfuric acid. D. Thể tích dung dịch sulfuric acid. Câu 26. Phản ứng nào sau đây, dùng để điều chế chlorine (Cl2) trong phòng thí nghiệm? A. phân huỷ khí HCl. B. cho HCl đặc tác dụng với MnO2 đun nóng. C. điện phân nóng chảy NaCl. D. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. Câu 27. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với hydrochloric acid (HCl) ? A. Fe2O3, KMnO4, Cu, AgNO3. B. NaOH¸Fe, CuO, AgNO3. C. CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2. D. KMnO4, Cu, H2SO4, KOH. Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 2,52 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al cần vừa đủ 2,479 lít khí Y gồm O2 và Cl2 ở điều kiện chuẩn, thu được 8,84 gam chất rắn . Phần trăm thể tích của khí Cl2 trong Y và phần trăm khối lượng của Mg trong X là A. 80% và 57,14%. B. 20% và 42,86% C. 20% và 57,14. D. 80% và 42,86%. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (0,5 đ) Cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và xác định chất oxi hóa, chất khử của phản ứng. H2S + HNO3 → S + NO + H2O Câu 2. (1 đ) Hãy xác định biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy ethyne (C2H2) và cho biết phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt? 2C2H2 (g) + 5O2 (g) → 4CO2 (g) + 2H2O (g) Biết ở điều kiện chuẩn nhiệt tạo thành của các chất C2H2, CO2, H2O lần lượt là + 227, -393,5, -241,8 (KJ/mol) Câu 3. (1đ) Hoà tan hoàn toàn 15 gam hỗn hợp Mg, Al trong dung dịch HCl dư thu được 17,353 lít khí H 2 (đkc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính giá trị của m. c. Cho dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được a gam kết tủa. Tính a. Câu 4: (0,5 điểm) Cho phản ứng bậc 1 đơn giản: 2A + B  C Ở một nhiệt độ xác định, hằng số tốc độ của phản ứng này là 2,5.10 -4L/(mol.s). Nồng độ ban đầu của A và B lần lượt là 0,06M và 0,04M. Hãy tính tốc độ phản ứng: a, Tại thời điểm đầu. b, Tại thời điểm đã hết một nửa lượng B. (Cho Mg =24, Al = 27, Cl = 35,5, O =16, H=1, Na =23, C =12) ……………………………..Hết……………………………… Trang 3/5 - Mã đề thi 101
  4. BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án II. PHẦN TỰ LUẬN: …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Trang 4/5 - Mã đề thi 101
  5. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………… Trang 5/5 - Mã đề thi 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
117=>0