Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An (24 mã đề)
lượt xem 2
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An (24 mã đề)
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1 Môn: Hoá học 10 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 301 (28 câu trắc nghiệm + 3 câu tự luận) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn) Họ, tên thí sinh:….................................................................. SBD: ….......................... -Cho NTK H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Al=27, Cl=35,5, K=39, Fe=56, Cu=64, Br=80; Ag=108. - Thể tích chất khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Chọn 1 phương án đúng nhất (A hoặc B hoặc C hoặc D) cho mỗi câu hỏi Câu 29: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH dư ở nhiệt độ trên 700 C thu được dung dịch chứa các chất là A. NaCl, NaClO3, Cl2. B. NaCl, NaClO3, NaOH. C. NaCl, NaClO, NaOH, H2O. D. NaCl, NaClO3, NaOH, H2O. Câu 30: Trong dãy hydrogen halide, từ HCl đến HI, nhiệt độ sôi tăng dần chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây? A. Độ phân cực hên kết giảm dần. B. Phân tử khối tăng dần. C. Tính acid mạnh dần D. Độ bền liên kết giảm dần. Câu 31: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt? A. Phản ứng nung NH4Cl(s) tạo ra NH3(g) và HCl(g). B. Phản ứng nhiệt phân Fe(OH)3. C. Phản ứng nhiệt phân thuốc tím (KMnO4). D. Phản ứng đốt cháy cồn (ethanol). Câu 32: Trong phản ứng MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Chất khử là A. MnCl2 B. Cl2 C. HCl D. MnO2 Câu 33: Tốc độ phản ứng là đại lượng dùng để đánh giá A. thời gian chất tham gia phản ứng. B. độ tăng khối lượng chất sản phẩm. C. độ tăng khối lượng chất tham gia phản ứng. D. mức độ xảy ra nhanh hay chậm của một phản ứng. Câu 34: Khi đun nóng, đơn chất thăng hoa chuyển từ thể rắn sang thể hơi màu tím là A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2. Câu 35: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng lớn nhất? A. Sắt bị gỉ. B. Tinh bột lên men rượu. C. Phản ứng quang hợp của cây xanh. D. Than cháy. Câu 36: Cho phản ứng đơn giản xảy ra đúng tỉ lệ mol: A(g) + 2B(g) → C(g) Nồng độ ban đầu các chất: [A]=0,3M; [B]=0,5M. Hằng số tốc độ k = 0,4. Tốc độ phản ứng tại thời điểm ban đầu là A. 0,02 mol/L.s. B. 0,01 mol/L.s. C. 0,03 mol/L.s. D. 0,04 mol/L.s. Câu 37: Chlorine (Cl) có số oxi hoá cao nhất trong hợp chất là A. +7. B. +5. C. +3. D. -1. Câu 38: Cho các phát biểu sau: Trang 1/4 - Mã đề thi 301
- (a) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là nhiệt tạo thành 1 mol chất đó từ những đơn chất bền vững nhất. (b) Enthalpy tạo thành chuẩn của các đơn chất bền bằng 0. (c) Kí hiệu của nhiệt tạo thành chuẩn là ∆fHo298. (d) Kí hiệu biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là ∆rHo298. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 39: Số oxi hóa của N trong hợp chất NH3 là A. 0. B. +5. C. -3. D. +3. Câu 40: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa–khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử ? A. Số hiệu nguyên tử. B. Số oxi hóa. C. Số mol. D. Số khối. Câu 41: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa màu trắng? A. NaCl. B. NaF. C. NaI. D. NaBr. Câu 42: Trong tự nhiên, nguyên tố fluorine tồn tại phổ biến nhất ở dạng hợp chất là A. NaCl. B. CaF2. C. HF. D. NaF. Câu 43: Ở điều kiện thường, đơn chất bromine có màu A. nâu đỏ. B. tím đen. C. lục nhạt. D. vàng lục. Câu 44: Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng: rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu? A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Chất xúc tác. D. Nồng độ. Câu 45: KBr thể hiện tính khử khi đun nóng với dung dịch nào sau đây? A. AgNO3. B. H2SO4 đặc. C. HCl. D. H2SO4 loãng. o Câu 46: Cho phản ứng: 2KClO3 (s) ⎯⎯⎯⎯ 2KCl(s) + 3O2 (g). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ MnO 2 ,t → của phản ứng trên là: A. Chất xúc tác. B. Áp suất. C. Nhiệt độ. D. Kích thước các tinh thể KClO3. Câu 47: Phản ứng tỏa nhiệt là A. phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. B. phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. C. phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. D. phản ứng giải phóng ion dưới dạng nhiệt. Câu 48: Cho phản ứng: 2CO (g) + O2 (g) → 2CO2 (g) Với hệ số nhiệt độ Van’t Hoff ( = 2). Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ phản ứng từ 40°C lên 70°C? A. tăng gấp 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng gấp 6 lần. D. tăng gấp 8 lần. Câu 49: Cho phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2. Lúc đầu nồng độ Br2 là 0,045 mol/L, sau 90 giây phản ứng nồng độ Br2 là 0,036 mol/L. Tốc độ trung bình của phản ứng (M/s) trong khoảng thời gian 90 giây tính theo Br2 là? A. 10-4. B. 10-2. C. 10-5. D. 10-3. Trang 2/4 - Mã đề thi 301
- Câu 50: Khả năng phản ứng giữa các halogen với hydrogen theo chiều từ florine đến iodine giảm dần là vì A. tính oxi hóa giảm dần. B. tính oxi hóa không đổi. C. tính khử giảm dần. D. tính oxi hóa tăng dần. Câu 51: r Ho kèm theo một phản ứng hoá học là kí hiệu cho ..... của phản ứng đó. Tìm cụm từ sau đây 298 điền vào dấu ..... A. năng lượng hoạt hóa. B. nhiệt tạo thành chuẩn. C. năng lượng tự do. D. biến thiên enthalpy chuẩn. Câu 52: Nồng độ mol chất tan trong dung dịch ở điều kiện chuẩn là A. 2 mol/L. B. 1 mol/L. C. 2 gam/L. D. 1 gam/L. Câu 53: Mối quan hệ giữa nhiệt độ và tốc độ phản ứng hóa học được biểu diễn bằng công thức A. . B. . C. . D. . Câu 54: Trong dãy axit: HCl, HBr, HI, HF, chất có tính axit yếu nhất là A. HCl. B. HBr. C. HI. D. HF. Câu 55: Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng: 2H2(g) + O2 (g) → 2H2O (l) r H 298 = - 571,68 kJ 0 Phản ứng trên là phản ứng A. không có sự thay đổi năng lượng. B. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh. C. toả nhiệt. D. thu nhiệt. Câu 56: Khi tác dụng với kim loại Na, nguyên tử chlorine thể hiện xu hướng A. thu 1 electron. B. nhường 7 electron. C. nhường 1 electron. D. góp chung 1 electron. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 29. (1 điểm) Viết PTHH các phản ứng xảy ra? a). Mg + Cl2 → b). Fe2O3 + HBr → Câu 30. (1 điểm) Trộn 100ml dung dịch X gồm NaF 0,1M và NaCl 0,15M vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m g kết tủa. Tính giá trị của m? (biết Ag=108; F=19; Cl=35,5) Câu 31. (1 điểm) a). Hãy cho biết người ta vận dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp sau: Hầm xương cần chặt nhỏ và dùng nồi áp suất, khi đó xương sẽ nhanh mềm hơn b). Hãy giải thích các hiện tượng dưới đây: Khi ở nơi đông người trong một không gian kín, ta cảm thấy khó thở và phải thở nhanh hơn. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/4 - Mã đề thi 301
- Trang 4/4 - Mã đề thi 301
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1 Môn: Hoá học 10 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 302 (28 câu trắc nghiệm + 3 câu tự luận) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn) Họ, tên thí sinh:….................................................................. SBD: ….......................... -Cho NTK H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Al=27, Cl=35,5, K=39, Fe=56, Cu=64, Br=80; Ag=108. - Thể tích chất khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Chọn 1 phương án đúng nhất (A hoặc B hoặc C hoặc D) cho mỗi câu hỏi Câu 29: Khi tác dụng với kim loại calcium Ca, nguyên tử chlorine thể hiện xu hướng A. nhường 7 electron. B. góp chung 1 electron. C. thu 1 electron. D. nhường 1 electron. Câu 30: Ở cùng điều kiện áp suất, hydrogen fluoride (HF) có nhiệt độ sôi cao vượt trội so với các hydrogen halide còn lại do A. Fluorine là phi kim mạnh nhất. B. HF có liên kết hydrogen giữa các phân tử với nhau. C. Năng lượng liên kết H – F bền vững làm cho HF khó bay hơi hơn. D. Fluorine có nguyên tử khối nhỏ. Câu 31: Phản ứng oxi hóa–khử là phản ứng có sự nhường và nhận A. neutron. B. proton. C. electron. D. cation. Câu 32: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng lớn nhất? A. Tinh bột lên men rượu. B. Phản ứng quang hợp của cây xanh. C. Sắt bị gỉ. D. Đốt cháy khí gas. Câu 33: Mối quan hệ giữa nhiệt độ và tốc độ phản ứng hóa học được biểu diễn bằng công thức A. . B. . C. . D. . Câu 34: Thức ăn khi được bảo quản trong tủ lạnh sẽ chậm bị ôi thiu hơn khi để ở điều kiện nhiệt độ thường bên ngoài vì nguyên nhân gì? A. Nhiệt độ trong tủ lạnh cao hơn nên tốc độ phân hủy thức ăn chậm hơn. B. Áp suất trong tủ lạnh thấp hơn nên tốc độ phân hủy thức ăn chậm hơn. C. Nhiệt độ trong tủ lạnh thấp hơn nên tốc độ phân hủy thức ăn chậm hơn. D. Áp suất trong tủ lạnh cao hơn nên tốc độ phân hủy thức ăn chậm hơn. Câu 35: Ở điều kiện thường, đơn chất halogen tồn tại ở thể khí, màu vàng lục là A. bromine. B. iodine. C. fluorine. D. chlorine. Câu 36: Cho phản ứng. 2CO (g) + O2 (g) → 2CO2 (g) Trang 1/4 - Mã đề thi 302
- Với hệ số nhiệt độ Van’t Hoff ( = 2). Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ phản ứng từ 50°C lên 70°C? A. tăng gấp 4 lần B. tăng gấp 6 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng gấp 2 lần Câu 37: Trong y tế, đơn chất halogen nào được hòa tan trong ethanol để dùng làm chất sát trùng vết thương? A. I2. B. Br2. C. F2. D. Cl2. Câu 38: Các nguyên tố halogen có số oxi hoá thấp nhất trong hợp chất là A. 0. B. -1. C. +1. D. -2. Câu 39: Số oxi hóa của S trong hợp chất SO3 là A. 0. B. +3. C. -6. D. +6. Câu 40: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dùng chất nào? A. HI đặc. B. HF đặc. C. HCl đặc. D. HBr đặc. Câu 41: Trong thiên nhiên, chlorine chủ yếu tồn tại dưới dạng A. khoáng vật carnalite (KCl.MgCl2.6H2O). B. khoáng vật sylvinite (KCl.NaCl). C. muối NaCl có trong nước biển. D. đơn chất Cl2. Câu 42: Cho phản ứng đơn giản theo đúng tỉ lệ mol: A (g) + 2B (g) → C (g) Nồng độ ban đầu các chất: [A] = 0,3M; [B] = 0,2M. Hằng số tốc độ k = 0,4. Tốc độ phản ứng tại thời điểm ban đầu là A. 0,0048 mol/L.s. B. 0,0072 mol/L.s. C. 0,002 mol/L.s. D. 0,004 mol/L.s. Câu 43: Điều kiện nào sau đây là điều kiện chuẩn đối với chất khí? A. Áp suất 1 atm và nhiệt độ 298oK. B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25oC hay 298oK. C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25oK. D. Áp suất 1 atm và nhiệt độ 25oC. Câu 44: Cho các phát biểu sau: (a) Nhiệt tạo thành chuẩn của một chất là nhiệt tạo thành 1 mol chất đó từ những đơn chất bền vững nhất. (b) Enthalpy tạo thành chuẩn của các đơn chất bền bằng 0. (c) Kí hiệu của nhiệt tạo thành chuẩn là ∆fHo298 (d) Kí hiệu biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là ∆rHo298 Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 45: f Ho là kí hiệu cho ..... của chất đó. Tìm cụm từ sau đây điền vào dấu ..... cho thích hợp 298 A. năng lượng tự do. B. năng lượng hoạt hóa. C. biến thiên enthalpy chuẩn. D. nhiệt tạo thành chuẩn. Câu 46: Dẫn khí Cl2 vào dung dịch NaOH, thu được nước nước Javen. Trong thành phần của nước Javen có chứa các chất A. Cl2, H2O. B. Cl2, HCl, HClO, H2O. C. HCl, HClO, H2O. D. NaCl, NaClO, H2O. Câu 47: Muối halide nào sau đây không thể hiện tính khử khi phản ứng với sulfuric acid đặc, nóng? Trang 2/4 - Mã đề thi 302
- A. NaBr và NaI. B. NaBr. C. NaCl. D. NaI. Câu 48: Phản ứng thu nhiệt là A. phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. B. phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. C. phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. D. phản ứng phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. Câu 49: Loại phản ứng nào sau đây cần phải cung cấp năng lượng trong quá trình phản ứng? A. Phản ứng quang hợp. B. Phản ứng nhiệt phân. C. Phản ứng tạo gỉ kim loại. D. Phản ứng đốt cháy. Câu 50: Khi đun nấu thức ăn, nếu củi được chẻ nhỏ thì quá trình cháy xảy ra nhanh hơn. Vậy người ta đã dựa vào yếu tố nào sau đây để tăng tốc độ phản ứng? A. diện tích tiếp xúc. B. nhiệt độ. C. áp suất. D. nồng độ. Câu 51: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt? A. CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g) ∆rH 0 = +176,0 kJ. 298 B. C2H4(g) + H2(g) → C2H6(g) ∆rH 0 = -137,0 kJ. 298 C. Fe2O3(s) + 2Al(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s) ∆rH 0 = -851,5 kJ. 298 D. C(s) + O2(g) → CO2(g) ∆rH 0 = -393,5 kJ. 298 Câu 52: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa màu vàng? A. HCl B. NaCl C. NaF D. NaI Câu 53: Trong dãy các acid: HCl, HBr, HI, HF, chất có tính acid mạnh nhất là A. HCl. B. HF. C. HBr. D. HI. Câu 54: Thực hiện phản ứng: 2H2O2 (l) ⎯⎯⎯ 2H2O (l) + O2 (g) MnO2 → Cho các yếu tố sau: (a) tăng nồng độ H2O2, (b) giảm nhiệt độ, (c) thêm xúc tác MnO2. Những yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng là A. chỉ có (c). B. (a), (c). C. (a), (b), (c). D. (a), (b). Câu 55: Đại lượng đặc trưng cho độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian được gọi là A. hằng số cân bằng của phản ứng. B. hệ số nhiệt độ Van’t Hoff. C. tốc độ phản ứng. D. enthanpy chuẩn của phản ứng. Câu 56: Trong phản ứng: MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Chất oxi hoá là A. MnO2. B. HCl. C. MnCl2. D. Cl2. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 29. (1 điểm) Viết PTHH các phản ứng xảy ra? a). Fe+ Br2 → b). MgO + HCl → Câu 30. (1 điểm) Trộn 100ml dung dịch X gồm NaF 0,1M và NaCl 0,12M vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m g kết tủa. Tính giá trị của m? (biết Ag=108; F=19; Cl=35,5) Câu 31. (1 điểm) Trang 3/4 - Mã đề thi 302
- a). Hãy cho biết người ta vận dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp sau: Dùng không khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc trong sản xuất gang. b). Hãy giải thích các hiện tượng dưới đây: Bệnh nhân suy hô hấp cần thở oxygen thay vì thở không khí (chứa 21% thể tích oxygen). ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 302
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1 Môn: Hoá học 10 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 303 (28 câu trắc nghiệm + 3 câu tự luận) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn) Họ, tên thí sinh:….................................................................. SBD: ….......................... -Cho NTK H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Al=27, Cl=35,5, K=39, Fe=56, Cu=64, Br=80; Ag=108. - Thể tích chất khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Chọn 1 phương án đúng nhất (A hoặc B hoặc C hoặc D) cho mỗi câu hỏi Câu 29: Khả năng phản ứng giữa các halogen với hydrogen theo chiều từ florine đến iodine giảm dần là vì A. tính oxi hóa giảm dần. B. tính oxi hóa không đổi. C. tính khử giảm dần. D. tính oxi hóa tăng dần. Câu 30: Nồng độ mol chất tan trong dung dịch ở điều kiện chuẩn là A. 2 mol/L. B. 1 mol/L. C. 2 gam/L. D. 1 gam/L. Câu 31: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa màu trắng? A. NaCl. B. NaF. C. NaI. D. NaBr. Câu 32: Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng: 2H2(g) + O2 (g) → 2H2O (l) r H 298 = - 571,68 kJ 0 Phản ứng trên là phản ứng A. thu nhiệt. B. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh. C. toả nhiệt. D. không có sự thay đổi năng lượng. Câu 33: Cho các phát biểu sau: (a) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là nhiệt tạo thành 1 mol chất đó từ những đơn chất bền vững nhất. (b) Enthalpy tạo thành chuẩn của các đơn chất bền bằng 0. (c) Kí hiệu của nhiệt tạo thành chuẩn là ∆fHo298. (d) Kí hiệu biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là ∆rHo298. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 34: r Ho kèm theo một phản ứng hoá học là kí hiệu cho ..... của phản ứng đó. Tìm cụm từ sau đây 298 điền vào dấu ..... A. năng lượng hoạt hóa. B. nhiệt tạo thành chuẩn. C. năng lượng tự do. D. biến thiên enthalpy chuẩn. Câu 35: Cho phản ứng: 2CO (g) + O2 (g) → 2CO2 (g) Với hệ số nhiệt độ Van’t Hoff ( = 2). Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ phản ứng từ 40°C lên 70°C? A. giảm 4 lần. B. tăng gấp 8 lần. C. tăng gấp 2 lần. D. tăng gấp 6 lần. Trang 1/4 - Mã đề thi 303
- Câu 36: Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng: rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu? A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Chất xúc tác. D. Nồng độ. Câu 37: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt? A. Phản ứng nhiệt phân thuốc tím (KMnO4). B. Phản ứng nung NH4Cl(s) tạo ra NH3(g) và HCl(g). C. Phản ứng nhiệt phân Fe(OH)3. D. Phản ứng đốt cháy cồn (ethanol). Câu 38: Số oxi hóa của N trong hợp chất NH3 là A. -3. B. 0. C. +3. D. +5. Câu 39: KBr thể hiện tính khử khi đun nóng với dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 đặc. B. AgNO3. C. HCl. D. H2SO4 loãng. Câu 40: Cho phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2. Lúc đầu nồng độ Br2 là 0,045 mol/L, sau 90 giây phản ứng nồng độ Br2 là 0,036 mol/L. Tốc độ trung bình của phản ứng (M/s) trong khoảng thời gian 90 giây tính theo Br2 là? A. 10-4. B. 10-2. C. 10-5. D. 10-3. Câu 41: Trong tự nhiên, nguyên tố fluorine tồn tại phổ biến nhất ở dạng hợp chất là A. NaCl. B. CaF2. C. HF. D. NaF. Câu 42: Chlorine (Cl) có số oxi hoá cao nhất trong hợp chất là A. +3. B. +7. C. +5. D. -1. Câu 43: Ở điều kiện thường, đơn chất bromine có màu A. nâu đỏ. B. tím đen. C. vàng lục. D. lục nhạt. Câu 44: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng lớn nhất? A. Tinh bột lên men rượu. B. Phản ứng quang hợp của cây xanh. C. Than cháy. D. Sắt bị gỉ. o Câu 45: Cho phản ứng: 2KClO3 (s) ⎯⎯⎯⎯ 2KCl(s) + 3O2 (g). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ → MnO 2 ,t của phản ứng trên là: A. Chất xúc tác. B. Áp suất. C. Nhiệt độ. D. Kích thước các tinh thể KClO3. Câu 46: Phản ứng tỏa nhiệt là A. phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. B. phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. C. phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. D. phản ứng giải phóng ion dưới dạng nhiệt. Câu 47: Cho phản ứng đơn giản xảy ra đúng tỉ lệ mol: A(g) + 2B(g) → C(g) Nồng độ ban đầu các chất: [A]=0,3M; [B]=0,5M. Hằng số tốc độ k = 0,4. Tốc độ phản ứng tại thời điểm ban đầu là A. 0,03 mol/L.s. B. 0,01 mol/L.s. C. 0,04 mol/L.s. D. 0,02 mol/L.s. Câu 48: Khi đun nóng, đơn chất thăng hoa chuyển từ thể rắn sang thể hơi màu tím là A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2. Trang 2/4 - Mã đề thi 303
- Câu 49: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH dư ở nhiệt độ trên 700 C thu được dung dịch chứa các chất là A. NaCl, NaClO, NaOH, H2O. B. NaCl, NaClO3, Cl2. C. NaCl, NaClO3, NaOH. D. NaCl, NaClO3, NaOH, H2O. Câu 50: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa–khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử ? A. Số khối. B. Số oxi hóa. C. Số mol. D. Số hiệu nguyên tử. Câu 51: Tốc độ phản ứng là đại lượng dùng để đánh giá A. độ tăng khối lượng chất tham gia phản ứng. B. thời gian chất tham gia phản ứng. C. mức độ xảy ra nhanh hay chậm của một phản ứng. D. độ tăng khối lượng chất sản phẩm. Câu 52: Mối quan hệ giữa nhiệt độ và tốc độ phản ứng hóa học được biểu diễn bằng công thức A. . B. . C. . D. . Câu 53: Trong dãy axit: HCl, HBr, HI, HF, chất có tính axit yếu nhất là A. HCl. B. HBr. C. HI. D. HF. Câu 54: Khi tác dụng với kim loại Na, nguyên tử chlorine thể hiện xu hướng A. góp chung 1 electron. B. nhường 7 electron. C. nhường 1 electron. D. thu 1 electron. Câu 55: Trong dãy hydrogen halide, từ HCl đến HI, nhiệt độ sôi tăng dần chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây? A. Tính acid mạnh dần B. Độ bền liên kết giảm dần. C. Độ phân cực hên kết giảm dần. D. Phân tử khối tăng dần. Câu 56: Trong phản ứng MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Chất khử là A. MnO2 B. HCl C. MnCl2 D. Cl2 II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 29. (1 điểm) Viết PTHH các phản ứng xảy ra? a). Mg + Cl2 → b). Fe2O3 + HBr → Câu 30. (1 điểm) Trộn 100ml dung dịch X gồm NaF 0,1M và NaCl 0,15M vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m g kết tủa. Tính giá trị của m? (biết Ag=108; F=19; Cl=35,5) Câu 31. (1 điểm) a). Hãy cho biết người ta vận dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp sau: Hầm xương cần chặt nhỏ và dùng nồi áp suất, khi đó xương sẽ nhanh mềm hơn b). Hãy giải thích các hiện tượng dưới đây: Khi ở nơi đông người trong một không gian kín, ta cảm thấy khó thở và phải thở nhanh hơn. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/4 - Mã đề thi 303
- Trang 4/4 - Mã đề thi 303
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1 Môn: Hoá học 10 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 304 (28 câu trắc nghiệm + 3 câu tự luận) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn) Họ, tên thí sinh:….................................................................. SBD: ….......................... -Cho NTK H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Al=27, Cl=35,5, K=39, Fe=56, Cu=64, Br=80; Ag=108. - Thể tích chất khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Chọn 1 phương án đúng nhất (A hoặc B hoặc C hoặc D) cho mỗi câu hỏi Câu 29: Cho phản ứng. 2CO (g) + O2 (g) → 2CO2 (g) Với hệ số nhiệt độ Van’t Hoff ( = 2). Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ phản ứng từ 50°C lên 70°C? A. tăng gấp 6 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng gấp 2 lần D. tăng gấp 4 lần Câu 30: Số oxi hóa của S trong hợp chất SO3 là A. 0. B. +3. C. -6. D. +6. Câu 31: Phản ứng oxi hóa–khử là phản ứng có sự nhường và nhận A. cation. B. neutron. C. electron. D. proton. Câu 32: Mối quan hệ giữa nhiệt độ và tốc độ phản ứng hóa học được biểu diễn bằng công thức A. . B. . C. . D. . Câu 33: Trong thiên nhiên, chlorine chủ yếu tồn tại dưới dạng A. khoáng vật sylvinite (KCl.NaCl). B. khoáng vật carnalite (KCl.MgCl2.6H2O). C. muối NaCl có trong nước biển. D. đơn chất Cl2. Câu 34: Trong dãy các acid: HCl, HBr, HI, HF, chất có tính acid mạnh nhất là A. HF. B. HBr. C. HI. D. HCl. Câu 35: Đại lượng đặc trưng cho độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian được gọi là A. tốc độ phản ứng. B. hệ số nhiệt độ Van’t Hoff. C. hằng số cân bằng của phản ứng. D. enthanpy chuẩn của phản ứng. Câu 36: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng lớn nhất? A. Đốt cháy khí gas. B. Sắt bị gỉ. C. Tinh bột lên men rượu. D. Phản ứng quang hợp của cây xanh. Câu 37: Ở điều kiện thường, đơn chất halogen tồn tại ở thể khí, màu vàng lục là Trang 1/4 - Mã đề thi 304
- A. fluorine. B. chlorine. C. iodine. D. bromine. Câu 38: f Ho là kí hiệu cho ..... của chất đó. Tìm cụm từ sau đây điền vào dấu ..... cho thích hợp 298 A. năng lượng tự do. B. năng lượng hoạt hóa. C. biến thiên enthalpy chuẩn. D. nhiệt tạo thành chuẩn. Câu 39: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dùng chất nào? A. HI đặc. B. HF đặc. C. HCl đặc. D. HBr đặc. Câu 40: Khi tác dụng với kim loại calcium Ca, nguyên tử chlorine thể hiện xu hướng A. góp chung 1 electron. B. thu 1 electron. C. nhường 1 electron. D. nhường 7 electron. Câu 41: Cho phản ứng đơn giản theo đúng tỉ lệ mol: A (g) + 2B (g) → C (g) Nồng độ ban đầu các chất: [A] = 0,3M; [B] = 0,2M. Hằng số tốc độ k = 0,4. Tốc độ phản ứng tại thời điểm ban đầu là A. 0,004 mol/L.s. B. 0,0072 mol/L.s. C. 0,002 mol/L.s. D. 0,0048 mol/L.s. Câu 42: Các nguyên tố halogen có số oxi hoá thấp nhất trong hợp chất là A. -2. B. 0. C. +1. D. -1. Câu 43: Trong phản ứng: MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Chất oxi hoá là A. MnO2. B. HCl. C. MnCl2. D. Cl2. Câu 44: Thức ăn khi được bảo quản trong tủ lạnh sẽ chậm bị ôi thiu hơn khi để ở điều kiện nhiệt độ thường bên ngoài vì nguyên nhân gì? A. Áp suất trong tủ lạnh cao hơn nên tốc độ phân hủy thức ăn chậm hơn. B. Áp suất trong tủ lạnh thấp hơn nên tốc độ phân hủy thức ăn chậm hơn. C. Nhiệt độ trong tủ lạnh thấp hơn nên tốc độ phân hủy thức ăn chậm hơn. D. Nhiệt độ trong tủ lạnh cao hơn nên tốc độ phân hủy thức ăn chậm hơn. Câu 45: Dẫn khí Cl2 vào dung dịch NaOH, thu được nước nước Javen. Trong thành phần của nước Javen có chứa các chất A. Cl2, H2O. B. Cl2, HCl, HClO, H2O. C. HCl, HClO, H2O. D. NaCl, NaClO, H2O. Câu 46: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa màu vàng? A. HCl B. NaCl C. NaF D. NaI Câu 47: Loại phản ứng nào sau đây cần phải cung cấp năng lượng trong quá trình phản ứng? A. Phản ứng tạo gỉ kim loại. B. Phản ứng nhiệt phân. C. Phản ứng đốt cháy. D. Phản ứng quang hợp. Câu 48: Trong y tế, đơn chất halogen nào được hòa tan trong ethanol để dùng làm chất sát trùng vết thương? A. Br2. B. F2. C. I2. D. Cl2. Câu 49: Khi đun nấu thức ăn, nếu củi được chẻ nhỏ thì quá trình cháy xảy ra nhanh hơn. Vậy người ta đã dựa vào yếu tố nào sau đây để tăng tốc độ phản ứng? A. diện tích tiếp xúc. B. nhiệt độ. C. áp suất. D. nồng độ. Câu 50: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt? A. CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g) ∆rH 0 = +176,0 kJ. 298 Trang 2/4 - Mã đề thi 304
- B. C2H4(g) + H2(g) → C2H6(g) ∆rH 0 = -137,0 kJ. 298 C. Fe2O3(s) + 2Al(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s) ∆rH 0 = -851,5 kJ. 298 D. C(s) + O2(g) → CO2(g) ∆rH 0 = -393,5 kJ. 298 Câu 51: Điều kiện nào sau đây là điều kiện chuẩn đối với chất khí? A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25oC hay 298oK. B. Áp suất 1 atm và nhiệt độ 298oK. C. Áp suất 1 atm và nhiệt độ 25oC. D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25oK. Câu 52: Phản ứng thu nhiệt là A. phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. B. phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. C. phản ứng phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. D. phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. Câu 53: Thực hiện phản ứng: 2H2O2 (l) ⎯⎯⎯ 2H2O (l) + O2 (g) MnO2 → Cho các yếu tố sau: (a) tăng nồng độ H2O2, (b) giảm nhiệt độ, (c) thêm xúc tác MnO2. Những yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng là A. chỉ có (c). B. (a), (c). C. (a), (b), (c). D. (a), (b). Câu 54: Ở cùng điều kiện áp suất, hydrogen fluoride (HF) có nhiệt độ sôi cao vượt trội so với các hydrogen halide còn lại do A. Fluorine là phi kim mạnh nhất. B. Năng lượng liên kết H – F bền vững làm cho HF khó bay hơi hơn. C. HF có liên kết hydrogen giữa các phân tử với nhau. D. Fluorine có nguyên tử khối nhỏ. Câu 55: Muối halide nào sau đây không thể hiện tính khử khi phản ứng với sulfuric acid đặc, nóng? A. NaBr. B. NaI. C. NaCl. D. NaBr và NaI. Câu 56: Cho các phát biểu sau: (a) Nhiệt tạo thành chuẩn của một chất là nhiệt tạo thành 1 mol chất đó từ những đơn chất bền vững nhất. (b) Enthalpy tạo thành chuẩn của các đơn chất bền bằng 0. (c) Kí hiệu của nhiệt tạo thành chuẩn là ∆fHo298 (d) Kí hiệu biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là ∆rHo298 Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 29. (1 điểm) Viết PTHH các phản ứng xảy ra? a). Fe+ Br2 → b). MgO + HCl → Câu 30. (1 điểm) Trộn 100ml dung dịch X gồm NaF 0,1M và NaCl 0,12M vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m g kết tủa. Tính giá trị của m? (biết Ag=108; F=19; Cl=35,5) Câu 31. (1 điểm) Trang 3/4 - Mã đề thi 304
- a). Hãy cho biết người ta vận dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp sau: Dùng không khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc trong sản xuất gang. b). Hãy giải thích các hiện tượng dưới đây: Bệnh nhân suy hô hấp cần thở oxygen thay vì thở không khí (chứa 21% thể tích oxygen). ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 304
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1 Môn: Hoá học 10 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 305 (28 câu trắc nghiệm + 3 câu tự luận) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn) Họ, tên thí sinh:….................................................................. SBD: ….......................... -Cho NTK H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Al=27, Cl=35,5, K=39, Fe=56, Cu=64, Br=80; Ag=108. - Thể tích chất khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Chọn 1 phương án đúng nhất (A hoặc B hoặc C hoặc D) cho mỗi câu hỏi Câu 29: Khi đun nóng, đơn chất thăng hoa chuyển từ thể rắn sang thể hơi màu tím là A. F2. B. Cl2. C. I2. D. Br2. Câu 30: Phản ứng tỏa nhiệt là A. phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. B. phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. C. phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. D. phản ứng giải phóng ion dưới dạng nhiệt. Câu 31: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt? A. Phản ứng nhiệt phân Fe(OH)3. B. Phản ứng đốt cháy cồn (ethanol). C. Phản ứng nhiệt phân thuốc tím (KMnO4). D. Phản ứng nung NH4Cl(s) tạo ra NH3(g) và HCl(g). Câu 32: Trong phản ứng MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Chất khử là A. MnCl2 B. HCl C. MnO2 D. Cl2 Câu 33: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH dư ở nhiệt độ trên 700 C thu được dung dịch chứa các chất là A. NaCl, NaClO3, NaOH. B. NaCl, NaClO3, NaOH, H2O. C. NaCl, NaClO, NaOH, H2O. D. NaCl, NaClO3, Cl2. Câu 34: Ở điều kiện thường, đơn chất bromine có màu A. nâu đỏ. B. tím đen. C. vàng lục. D. lục nhạt. Câu 35: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa màu trắng? A. NaCl. B. NaI. C. NaBr. D. NaF. Câu 36: Cho phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2. Lúc đầu nồng độ Br2 là 0,045 mol/L, sau 90 giây phản ứng nồng độ Br2 là 0,036 mol/L. Tốc độ trung bình của phản ứng (M/s) trong khoảng thời gian 90 giây tính theo Br2 là? A. 10-2. B. 10-3. C. 10-5. D. 10-4. Câu 37: Mối quan hệ giữa nhiệt độ và tốc độ phản ứng hóa học được biểu diễn bằng công thức A. . B. . C. . D. . Trang 1/4 - Mã đề thi 305
- Câu 38: Cho các phát biểu sau: (a) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là nhiệt tạo thành 1 mol chất đó từ những đơn chất bền vững nhất. (b) Enthalpy tạo thành chuẩn của các đơn chất bền bằng 0. (c) Kí hiệu của nhiệt tạo thành chuẩn là ∆fHo298. (d) Kí hiệu biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là ∆rHo298. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 39: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa–khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử ? A. Số khối. B. Số mol. C. Số hiệu nguyên tử. D. Số oxi hóa. Câu 40: Cho phản ứng đơn giản xảy ra đúng tỉ lệ mol: A(g) + 2B(g) → C(g) Nồng độ ban đầu các chất: [A]=0,3M; [B]=0,5M. Hằng số tốc độ k = 0,4. Tốc độ phản ứng tại thời điểm ban đầu là A. 0,01 mol/L.s. B. 0,02 mol/L.s. C. 0,03 mol/L.s. D. 0,04 mol/L.s. Câu 41: Cho phản ứng: 2CO (g) + O2 (g) → 2CO2 (g) Với hệ số nhiệt độ Van’t Hoff ( = 2). Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ phản ứng từ 40°C lên 70°C? A. giảm 4 lần. B. tăng gấp 6 lần. C. tăng gấp 2 lần. D. tăng gấp 8 lần. Câu 42: Nồng độ mol chất tan trong dung dịch ở điều kiện chuẩn là A. 1 mol/L. B. 2 mol/L. C. 2 gam/L. D. 1 gam/L. Câu 43: Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng: rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu? A. Nhiệt độ. B. Chất xúc tác. C. Nồng độ. D. Áp suất. Câu 44: Tốc độ phản ứng là đại lượng dùng để đánh giá A. độ tăng khối lượng chất tham gia phản ứng. B. độ tăng khối lượng chất sản phẩm. C. thời gian chất tham gia phản ứng. D. mức độ xảy ra nhanh hay chậm của một phản ứng. Câu 45: Chlorine (Cl) có số oxi hoá cao nhất trong hợp chất là A. +5. B. -1. C. +7. D. +3. Câu 46: Trong dãy axit: HCl, HBr, HI, HF, chất có tính axit yếu nhất là A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI. Câu 47: Trong tự nhiên, nguyên tố fluorine tồn tại phổ biến nhất ở dạng hợp chất là A. NaF. B. NaCl. C. HF. D. CaF2. Câu 48: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng lớn nhất? A. Sắt bị gỉ. B. Tinh bột lên men rượu. C. Than cháy. D. Phản ứng quang hợp của cây xanh. Câu 49: Khi tác dụng với kim loại Na, nguyên tử chlorine thể hiện xu hướng A. góp chung 1 electron. B. nhường 7 electron. Trang 2/4 - Mã đề thi 305
- C. thu 1 electron. D. nhường 1 electron. Câu 50: Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng: 2H2(g) + O2 (g) → 2H2O (l) r H 298 = - 571,68 kJ 0 Phản ứng trên là phản ứng A. không có sự thay đổi năng lượng. B. thu nhiệt. C. toả nhiệt. D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh. Câu 51: r Ho kèm theo một phản ứng hoá học là kí hiệu cho ..... của phản ứng đó. Tìm cụm từ sau đây 298 điền vào dấu ..... A. biến thiên enthalpy chuẩn. B. nhiệt tạo thành chuẩn. C. năng lượng hoạt hóa. D. năng lượng tự do. Câu 52: Số oxi hóa của N trong hợp chất NH3 là A. -3. B. +3. C. +5. D. 0. Câu 53: KBr thể hiện tính khử khi đun nóng với dung dịch nào sau đây? A. AgNO3. B. H2SO4 đặc. C. HCl. D. H2SO4 loãng. Câu 54: Trong dãy hydrogen halide, từ HCl đến HI, nhiệt độ sôi tăng dần chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây? A. Tính acid mạnh dần B. Phân tử khối tăng dần. C. Độ bền liên kết giảm dần. D. Độ phân cực hên kết giảm dần. Câu 55: Khả năng phản ứng giữa các halogen với hydrogen theo chiều từ florine đến iodine giảm dần là vì A. tính khử giảm dần. B. tính oxi hóa tăng dần. C. tính oxi hóa giảm dần. D. tính oxi hóa không đổi. o Câu 56: Cho phản ứng: 2KClO3 (s) ⎯⎯⎯⎯ 2KCl(s) + 3O2 (g). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ → MnO 2 ,t của phản ứng trên là: A. Kích thước các tinh thể KClO3. B. Áp suất. C. Chất xúc tác. D. Nhiệt độ. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 29. (1 điểm) Viết PTHH các phản ứng xảy ra? a). Mg + Cl2 → b). Fe2O3 + HBr → Câu 30. (1 điểm) Trộn 100ml dung dịch X gồm NaF 0,1M và NaCl 0,15M vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m g kết tủa. Tính giá trị của m? (biết Ag=108; F=19; Cl=35,5) Câu 31. (1 điểm) a). Hãy cho biết người ta vận dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp sau: Hầm xương cần chặt nhỏ và dùng nồi áp suất, khi đó xương sẽ nhanh mềm hơn b). Hãy giải thích các hiện tượng dưới đây: Khi ở nơi đông người trong một không gian kín, ta cảm thấy khó thở và phải thở nhanh hơn. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/4 - Mã đề thi 305
- Trang 4/4 - Mã đề thi 305
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1238 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 453 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 303 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 512 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 283 | 9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p | 80 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p | 186 | 6
-
7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 có đáp án
48 p | 53 | 5
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 86 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 251 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Vị Xuyên
4 p | 39 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 216 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
7 p | 50 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn