intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Mường Áng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Mường Áng" giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Mường Áng

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTNTTHPTHUYỆNMƯỜNGẢNG MÔN: HÓA HỌC LỚP : 11 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Không kể thời gian giao đề (Đề kiểm tra có 03 trang) Họ tên : .............................................Ngày sinh............................... Lớp : .............. Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; Ag = 108 Mã đề 002 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Ứng dụng nào sau đây không phải của anđehit fomic A. Dùng để sản xuất nhựa ure-fomanđehit. B. Dùng để sản xuất axit axetic. C. Dùng để tẩy uế, ngâm mẫu động vật. D. Dùng để sản xuất nhựa phenol-fomanđehit. Câu 2: Ankan có khả năng tham gia phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng thủy phân. B. Phản ứng cộng với hiđro. C. Phản ứng thế với halogen. D. Phản ứng trùng hợp. Câu 3: Cho các nhận định sau: (1) Anđehit là hợp chất chỉ có tính khử. (2) Anđehit cộng hiđro thành ancol bậc một. (3) Anđehit tác dụng với AgNO3/NH3 tạo thành Ag. (4) Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát CnH2nO. Số nhận định đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 4: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng? A. 3 propan B. benzen C. metan D. toluen Câu 5: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc? A. HCHO. B. CH3OH. C. CH3COOH. D. C6H5OH. Câu 6: Tên gọi của ancol: (CH3)2CH CH2CH2OH là A. 3-metyl butan-1-ol. B. 1,1-đimetyl propan-2-ol. C. 2-metyl butan-1-ol D. 3-metyl butan-2-ol. Câu 7: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Na, CuO, HCl. B. NaOH, Na, CaCO3. C. NaOH, Cu, NaCl. D. Na, NaCl, CuO. Câu 8: Cho 0,33 gam CH3CHO tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 0,81. B. 1,62. C. 3,24. D. 4,75. Câu 9: Chất nào sau đây có thể tham gia cả bốn phản ứng: Cháy trong oxi, cộng brom, cộng hiđro, thế với dung dịch AgNO3 /NH3? A. Axetilen. B. Etilen. C. Etan. D. Propan. Câu 10: Phenol không phản ứng với chất nào sau đây ? A. NaHCO3. B. NaOH. C. Na. D. Br2. Câu 11: Cho các chất sau : etanol, glixerol, etylen glicol. Chất không hòa tan được Cu(OH) 2 ở nhiệt độ phòng là A. etanol. B. glixerol C. etylen glicol. D. etanol và etylen glicol. Trang 1/3 - Mã đề 002
  2. Câu 12: Dãy đồng đẳng benzen có công thức chung là A. CnH2n+2 B. CnH2n-6 C. CnH2n-2 D. CnH2n-4 Câu 13: Chất X có công thức cấu tạo là CH3CH2CHO. Tên gọi của X là A. metanal. B. propanal. C. etanal. D. butanal. Câu 14: Cho vài mẩu nhỏ canxi cacbua vào ống nghiệm đã đựng 1ml nước. Dẫn khí sinh ra lần lượt vào ba ống nghiệm đựng ba dung dịch sau: dung dịch brom, dung dịch KMnO 4, dung dịch AgNO3 trong NH3. Hiện tượng quan sát ở ba ống nghiệm trên lần lượt là A. nhạt màu; nhạt màu và có kết tủa đen; không hiện tượng B. nhạt màu; không hiện tượng; kết tủa vàng. C. nhạt màu; nhạt màu và có kết tủa đen; kết tủa vàng. D. không hiện tượng; nhạt màu và có kết tủa đen; kết tủa vàng. Câu 15: Số đồng phân Hiđrocacbon thơm ứng với công thức C8H10 là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 16: Cho m gam phenol tác dụng hoàn toàn với kim loại Na dư, thu được 0,448 lít khí H 2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 0,60. B. 0,92. C. 2,40. D. 3,76 Câu 17: Tên thay thế của C2H5OH là A. ancol metylic B. metanol. C. etanol D. ancol etylic Câu 18: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? A. Metylpropan. B. Cacbon đioxit. C. Butan. D. Buten. Câu 19: Phản ứng tạo kết tủa trắng của phenol với dung dịch Br2 chứng tỏ rằng A. ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc –C6H5 trong phân tử phenol B. Phenol có nguyên tử hiđro linh động. C. ảnh hưởng của gốc –C6H5 đến nhóm –OH trong phân tử phenol D. Phenol có tính axit. Câu 20: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n+2O2. B. CnH2nO2. C. CnH2n+1O2. D. CnH2n-1O2. Câu 21: Công thức phân tử của Strien là A. C8H8 B. C6H6 C. C7H8 D. C8H10 Câu 22: Thuốc thử dùng để phân biệt glyxerol, etanol, phenol là: A. dung dịch Brom, quỳ tím. B. Na, dung dịch Brom. C. dung dịch Brom, Cu(OH)2 D. Cu(OH)2, dung dịch Na. Câu 23: Cả phenol và ancol etylic đều phản ứng được với A. NaOH B. Br2 C. Na D. NaHCO3. Câu 24: Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím hóa đỏ? A. Phenol. B. Etanal. C. Axit axetic. D. Ancol etylic. Câu 25: Ankan có công thức tổng quát là A. CnH2n + 2 với (n 1). B. CnH2n – 6 với (n 6). C. CnH2n – 2 với (n 3). D. CnH2n với (n 2). Câu 26:Benzen tác dụng với Br2 theo tỷ lệ mol 1 : 1 (có mặt bột Fe), thu được sẩn phẩm hữu cơ là A. C6H6Br4 B. C6H6Br2 C. C6H6Br6 D. C6H5Br Câu 27: Số liên kết đôi C=C trong phân tử buta-1,2-đien là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Trang 2/3 - Mã đề 002
  3. Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phenol tác dụng với Na tạo khí H2. B. Phenol tác dụng với NaHCO3 tạo khí CO2. C. Dung dịch phenol làm quì tím chuyển sang màu hồng. D. Phenol tác dụng với NaOH tạo khí H2. B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1(1,0 điểm). Hoàn thành các phương trình hóa học sau a) C6H5OH + Br2 o b) C6H5OH + NaOH t o c) C2H5OH + HBr t o d) CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O t Câu 2(1,0 điểm). A là ancol no, đơn chức mạch hở. Cho 2,4 gam A tác dụng với Na dư thu được 0,448 lít H2 (ở đktc). Tìm công thức phân tử của A. Câu 3(0,5 điểm). Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp thu được 1,568 lít CO2 (đktc). Tìm Công thức phân tử của 2 anđehit? Câu 4(0,5 điểm). Có 3 chất lỏng riêng biệt mất nhãn gồm: C3H5(OH)3, CH3CH2OH, CH3CHO. Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất lỏng trên. Viết các phương trình phản ứng đã dùng (nếu có). -----------------------------------Hết-------------------------------------- Học sinh không sử dụng tài liệu, giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm Trang 3/3 - Mã đề 002
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
32=>2