Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
lượt xem 1
download
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi tốt nghiệp THPT sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS Năm học 2021 – 2022 NGUYỄN TRUNG TRỰC Môn: Hóa học 8 A/ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP. 1. Định nghĩa phản ứng hoá hợp, phản ứng phân hủy, phản ứng thế. Phân biệt phản ứng hóa hợp với phản ứng phân hủy 2.Tính chất hoá học của oxi, hidro, nước. Viết phương trình minh họa cho mỗi tính chất 3. Viết các phương trình điều chế oxi, hidro. 4. Giải thích một số hiện tượng thực tế dựa vào ứng dụng của O2. 5. Khái niệm oxit, axit, bazơ , muối. Gọi tên oxit, axit, bazơ, muối. 6. Định nghĩa độ tan của một chất, công thức tính độ tan. 7. Khái niệm dung dịch, chất tan, dung môi. 8. Định nghĩa nồng độ phần trăm, nồng độ mol của dung dịch, viết công thức cho mỗi loại. 9. Nhận biết 3 dung dịch axit, bazơ, muối (dựa vào quỳ tím) 10: Hoàn thành các chuỗi phản ứng B.Bài tập 1. Bài tập C%, CM 2. Bài tập định lượng + Tính theo PTHH có thể có kết hợp với nồng độ dung dịch + Bài tập định lượng với số gam chất dư 3. Xác định công thức kim loại liên quan điều chế hiđrô; oxit, bazơ . B/MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. I. Mục tiêu đề kiểm tra 1. Kiến thức: - Chủ đề 1: Oxi- Không khí - Chủ đề 2: Hidro- Nước. - Chủ đề 3: Dung dịch. 2. Kĩ năng: - Tái hiện kiến thức - Lập PTHH minh họa tính chất hóa học của Oxi. - Liên hệ thực tế về ứng dụng của oxi trong đời sống và sản xuất. - Phân loại và gọi tên các loại hợp chất: oxit, axit, bazơ, muối. - Vận dụng làm bài tập tính theo PTHH, tìm tên kim loại 3. Thái độ - Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề - Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc trong kiểm tra. II. Hình thức đề kiểm tra Trắc nghiệm 30%, Tự luận 70% III. Ma trận đề kiểm tra:
- Mức độ nhận thức Tên Chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng đề thấp nâng cao -Hoàn thành các PTHH liên quan Oxi- đến tính chất hóa 3 điểm không học của oxi. 30% khí - Giải thích được hiện tượng thực tế liên quan đến ứng dụng của oxi trong đời sống. Goi tên, phân loại axit, Vận dụng Bài tập xác bazo, muối kiến thức, định công kỹ năng để thức kim loại giải bài tập liên quan đến 4,0 Hidro- định lượng tính chất hóa điểm Nước tính theo học của nước 40% phương trình hóa học - Dung dịch, chất tan, dung môi, nồng độ dung dịch, nồng độ mol, độ tan. 3 điểm Dung - Các công thức tính: 30% dịch khối lượng chất tan, dung dịch, C%. Số điểm 4,5đ 3,5đ 1,5đ 0,5đ 10đ (100%) Số điểm (45%) (35%) (20%) (10%) Tỉ lệ % IV/ Viết câu hỏi theo ma trận.
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2021 – 2022 NGUYỄN TRUNG TRỰC Môn: HÓA HỌC 8 Thời gian: 45 phút A/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Chọn câu đúng A. Dung dịch là hợp chất đồng nhất của dung môi và chất tan B. Nước đường không phải là dung dịch C. Dầu ăn tan được trong nước D. Có 2 cách để chất rắn hòa tan trong nước. Câu 2: Dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan là A. Dung môi B. Dung dich bão hòa C. Dung dich chưa bão hòa D. Cả A&B Câu 3: Muốn chất rắn tan nhanh hơn trong nước thì: A. Khuấy dung dịch B. Đun nóng dung dịch C. Nghiền nhỏ chất rắn D. Cả 3 phương án trên đều đúng Câu 4: Độ tan của một chất trong nước là: A. Số gam chất đó tan nhiều trong 100g dung dịch ở nhiệt độ xác định B. Số gam chất đó tan ít trong 100g dung môi ở nhiệt độ xác định C. Số gam chất đó tan trong nước tạo ra 1000g dung dịch ở nhiệt độ xác định D. Số gam chất đó hòa tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hoà ở nhiệt độ xác định Câu 5: Công thức tính nồng độ phần trăm là
- Câu 6: Nồng độ mol của dung dịch cho biết: A. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch. B. Số gam chất tan có trong 1 lít dung môi. C. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch. D. Số mol chất tan có trong 1 lít dung môi. B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Phân loại và đọc tên các chất sau: 1/ Al2O3 2/ Na2CO3 3/ Zn(OH)2 4/ H2SO4. Câu 2: (2 điểm) Hoàn thành các phản ứng hóa học sau: 1/ t0 .......... + O2 -- > SO2. 2/ t0 Fe + ……… -- > Fe3O4 t0 3/ …….. + O2 -- > P 2 O5 t0 4/ H2 + O2 - - - > …… Câu 3: (1điểm) Giải thích vì sao muốn dập tắt ngọn lửa do xăng dầu cháy, người ta thường trùm vải dày hoặc phủ cát lên ngọn lửa, mà không dùng nước? Câu 4: (1,5 điểm) Khử 8,1gam kẽm oxit bằng khí hidro. Tính: a. Thể tích khí hidro (ở đktc) cần dùng. b. Khối lượng kẽm tạo thành sau phản ứng. Câu 5: (0,5 điểm) Cho 4,68 g một kim loại kiềm tác dụng với nước thu được 1,344 lít H 2 (ở đktc) và dung dịch X. Xác định kim loại kiềm. (Cho biết Zn = 65; Na = 23; K = 39; O = 16; H = 1) ......................Hết........................
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2021 – 2022 NGUYỄN TRUNG TRỰC Môn: HÓA HỌC 8 Thời gian: 45 phút A/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Trả lời A B D D A C B/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Nội dung Điểm 1/ Al2O3 Nhôm oxit. Thuộc loại oxit bazơ. 0.5 2/Na2CO3: Natri cacbonat. Thuộc loại muối. 0.5 1 3/ Zn(OH)2: Kẽm hiđroxit. Thuộc loại bazơ. 0.5 4/ H2SO4: axit sunfuric. Thuộc loại axit. 0.5 1/ t0 S + O2 SO2. 0.5 2/ t0 0.5 2 3Fe + 2O2 Fe3O4 3/ t0 0.5 4P + 5O2 2P2O5 4/ t0 0.5 2H2 + O2 2H2O - Không dùng nước vì xăng dầu không tan trong nước, nhẹ hơn nước, nổi lên trên nên vẫn cháy, có thể làm cho đám cháy lan rộng. 0.5 3 - Thường trùm vải dày hoặc phủ cát lên ngọn lửa để cách li ngọn lửa với 0.5 không khí (khí oxi) thì sẽ dập tắt được sự cháy. 4 Số mol ZnO: 8,1 : 81 = 0,1 mol. 0.25 PTPU xảy ra: t0 H2 + ZnO Zn + H2O 0.25 Thep PT: 1mol mol 1mol Theo bài ra: 0,1mol 0,1mol. 0,1mol 0.5 Thể tích khí hidro cần dùng (ở đktc) 0,1 x 22,4 = 2,24 lit. 0.25
- Khối lượng Zn thu được sau phản ứng là: 0,1 x 65 = 6,5 gam 0.25 Gọi M là CTHH của kim loại kiềm Số mol hidro: 1,344 : 22,4 = 0,06 mol. 0.25 PTPU xảy ra: 2M + H2O 2MOH + H2 0.25 5 Theo PT: 2mol 1mol. 0.25 Theo đề cho: 0,12mol 0,06mol. 0.25 Khối lượng mol của kim loại M = 4,68 : 0,12 = 39gam M là kim loại K
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p | 74 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p | 132 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 72 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 64 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 51 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 107 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 72 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 59 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 40 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hòa Phú 2
5 p | 47 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn