intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Quang Trung

Chia sẻ: Wang Li< >nkai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

24
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Quang Trung” là tài liệu luyện thi học kì 2 hiệu quả dành cho các bạn học sinh lớp 9. Cùng tham khảo và tải về đề thi để ôn tập kiến thức, rèn luyện nâng cao khả năng giải đề thi để chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới nhé. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Quang Trung

  1. PHÒNG GD&ĐT CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM HĐBM HÓA HỌC THCS Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Châu Đức, ngày  15  tháng  4  năm 2021 ĐỀ CƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020­ 2021 MÔN: HÓA HỌC ­ LỚP 9     A.  Lí thuyết   1. Tính chất của phi kim, clo, cacbon, các oxit của cacbon, axit cacbonic và muối cacbonat, sơ lược   bảng HTTH các nguyên tố hóa học.. 2.Viết công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ (metan, etilen, axetilen,  r ượu etylic, axit axetic),   Tính chất hoá học của metan, etilen, axetilen,  rượu etylic, axit axetic, glucozo, saccarozo, tinh b ột.   Viết phương trình minh họa cho mỗi tính chất 3. Viết các phương trình điều chế hợp chất hữu cơ. Giải thích các hiện tượng thực tế liên quan  đến ứng dụng trong đời sống. 4. Định nghĩa độ rượu, phản ứng este hóa, phản ứng thủy phân, phản ứng xà phòng hóa. B.Bài tập  1. Dạng thực hiện chuỗi phản ứng 2. Bài tập định lượng tính theo PTHH 3. Xác định công thức phân tử hợp chất hữu cơ  4. Bài tập định lượng về độ rượu, hiệu suất.. PHÒNG GD­ĐT CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT  HĐBM HÓA HỌC THCS NAM                 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc                     Châu Đức, ngày  15  tháng  4  năm  2021 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020­ 2021 MÔN: HÓA HỌC ­ LỚP 9   ( Thời gian 45 phút ) I. Mục tiêu đề kiểm tra 1. Kiến thức: ­ Chủ đề 1: Phi kim – Sơ lược bảng tuấn hoàn các nguyên tố hóa học      ­ Chủ đề 2: Hidro cacbon – Nhiên liệu.      ­ Chủ đề 3:  Dẫn xuất hidro cacbon ­ Polime. 2. Kĩ năng:      ­ Tái hiện kiến thức       ­ Lập PTHH minh họa tính chất hóa học của phi kim (clo, cacbon), các oxit của cacbon, axit  cacbonic,  muối cacbonat và các hợp chất hữu cơ (metan, etilen, axetilen,  rượu etylic, axit axetic,  glucozo, saccarozo, tinh bột).      ­ Liên hệ thực tế về ứng dụng của các hợp chất hữu cơ trong đời sống và sản xuất.      ­ Thực hiện chuỗi phản ứng gọi tên các loại hợp chất của chúng       ­ Bài tập định lượng có liên quan đến nồng độ rượu      ­ Vận dụng làm bài tập  tính theo PTHH và biện luận theo phương trình      ­ Làm bài tập về tìm công thức hợp chất hữu cơ 3. Thái độ ­ Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề
  2. ­ Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc trong kiểm tra. II. Hình thức đề kiểm tra Trắc nghiệm 30%, Tự luận 70% III. Ma trận đề kiểm tra: Mức độ nhận thức Tên  Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng   Cộn Chủ đề nâng cao g ­ Nêu được tính chất  ­Viết một số  ­Tính lượng phi  ­ Tính  hoá học của phi kim. phương trình hoá  kim và hợp chất  thành phần  Phi  ­ Chỉ ra mức độ hoạt  học theo sơ đồ  của phi kim trong  phần trăm  3  kim  động hoá học mạnh,  chuyển hoá của phi  phản ứng hoá học. thể tích khí  điể ­sơ  yếu của một số phi  kim. ­Tính thể tích khí  CO và CO2  m kim. clo tham gia hoặc  trong hỗn  30% lược  ­ Nêu được tính chất  ­ Nhận biết được khí  tạo thành trong  hợp bảng  hoá học của clo  và là  clo bằng giấy màu  phản ứng hoá học  tuần  phi kim hoạt động hoá  ẩm. ở điều kiện tiêu  hoàn  học mạnh. chuẩn. các  ­ Nêu được ứng dụng,  ­Viết các phương  ­Tính lượng cacbon  nguyê phương pháp điều chế  trình hoá học của  và hợp chất của  n tố  clo trong phòng thí  cacbon với oxi, với  cacbon trong phản  hóa  nghiệm, trong công  một số oxit kim loại; ứng hoá học. học nghiệp và cách thu khí  ­ Xác định phản ứng  ­ So sánh tính kim  clo. có thực hiện được  loại hoặc tính phi  ­ Nêu được 3 dạng thù  hay không và viết  kim của một  hình của cacbon các phương trình hoá  nguyên tố cụ thể  ­ Chỉ ra cacbon có tính  học. với các nguyên tố  hấp phụ và ứng dụng  ­ Viết các phương  lân cận của nó. trình hoá học thể  ­ Nêu được tính chất  hiện tính chất hóa  hoá học của CO, CO2  học của CO, CO2 và  và muối cacbonat. muối cacbonat. ­ Nêu được ứng dụng  quan trọng của silic,  ­ Chỉ ra thành phần  silic đioxit và muối  và các công đoạn  silicat. chính sản xuất thuỷ  ­ Nêu được cấu tạo  tinh, đồ gốm, xi  bảng tuần hoàn gồm: Ô  măng. nguyên tố, chu kì,  nhóm. Lấy ví dụ minh  hoạ. ­ Vận dụng về của  ­ Quy luật biến đổi tính  một số nguyên tố  kim loại, phi kim trong  điển hình (thuộc 20  chu kì và nhóm. Lấy ví  nguyên tố đầu tiên)  dụ minh hoạ. suy ra vị trí và tính  ­ Nêu được ý nghĩa của  chất hoá học cơ bản  bảng tuần hoàn của chúng và ngược 
  3. lại. Nêu được khái niệm về  + Quan sát mô hình  +   Tính   %   các  + Lập được  hợp chất hữu cơ và hóa  cấu tạo phân tử, rút  nguyên   tố   trong  công thức  học hữu cơ. ra được đặc điểm  một   hợp   chất   hữu  phân tử hợp  + Phân loại hợp chất  cấu tạo phân tử hợp  cơ chất hữu cơ  dựa vào  4,0   Hidro  hữu cơ  chất hữu cơ ­ Viết được một số  thành phần  điể cacbo + Phân biệt được chất  công   thức   cấu   tạo  m  % các  vô cơ hay hữu cơ ­  Giải thích tính  (CTCT)   mạch   hở,  n –  nguyên tố  40% + Đặc điểm cấu tạo  chất hóa học đặc  mạch   vòng   của   Tính %  Nhiên  phân tử hợp chất hữu  trưng của metan,  một   số   chất   hữu  thể tích khí  liệu cơ etylen, axetilen dựa  cơ đơn giản (
  4. hóa học và ứng dụng  các chất: etylen,  ­Tính khối lượng  của glucozơ rượu etylic, axit  xà phòng thu được  ­ Viết được CTPT,  axetic, etylaxetat.  theo hiệu suất  trạng thái tự nhiên, tính  Viết các PTHH minh  ­ Tính khối lượng  chất vật lí, tính chất  họa cho các mối liên  glucozơ trong phản  hóa học và ứng dụng  hệ ứng lên men khi  của saccarozơ ­ Viết được các  biết hiệu suất của  PTHH (dạng CTPT)  quá trình minh họa tính chất  hóa học của glucozơ ­ Phân biệt dung dịch  glucozơ với rượu  etylic và axit axetic ­Viết được của phản  ứng thủy phân  saccarozơ. ­ Viết được PTHH  thực hiện chuyển  hóa từ saccarozơ ­  glucozơ ­ rượu etylic  ­ axit axetic Số  4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ điểm 10đ (40%) (30%) (20%) (10%) (100 Số  %) điểm   Tỉ lệ   %
  5. Trường THCS Quang Trung KIỂM TRA HOC K ̣ Ỳ II ­ NĂM HOC: 2020­2021 ̣ Họ và tên:…………………....... MÔN: HOA HOC  ́ ̣         KHÔI 9                                ́   Lớp:  9 THỜI GIAN: 45 PHÚT  (Không kể thời gian phát  đề)           ĐIỂM                        LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ) GIÁO I.TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)  Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trước câu đó: Câu 1: Công thức phân tử của khí etilen là A. CH4.           B. C2H6O.      C. C2H4.           D. C2H2  Câu  2   :  Chất khí dùng để chữa cháy là A. khí O2.            B. khí H2.  C.khí CO2.              D. khí CH4.  Câu  3  :  A là hợp chất hữu cơ ở thể khí, ít tan trong nước, tham gia phản  ứng thế, không tham gia  phản ứng cộng. A là A. metan.      B. etilen.                     C. axetilen      D. rượu etylic.               Câu  4  :  Thành phần chính của khí thiên nhiên là:   A. Khí hidro    B. khí metan   C.khí etilen      D. khí cacbonic  Câu  5  :   Phân tử của chất nào sau đây chỉ có lien kết đơn, không có liên kết đôi?      A. Metan    B. Etilen   C. axetilen           D. axit axetic  Câu  6  :  Đốt cháy 3 gam hợp chất hữu cơ A thu được 8,8 gam khí CO2 và 5,4 gam H2O.  Biết MA
  6. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….…………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
  7. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….… UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC  HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: HÓA HỌC 9 TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG                   HỌC KÌ II,  NĂM HỌC 2020­2021        ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                   ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:      I. Trắc nghiệm:  (3 điểm) mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C C A B A D       II. Tự luận: ( 7 điểm) ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1: (1,0 điểm)       ­ Dùng nước vôi trong nhận biết được CO2 ( làm đục nước vôi trong) 0,25 ­ Dùng dung dịch brom nhận biết được etilen.( làm mất màu dung dịch  brom) còn lại là khí metan. 0,25 ­ CO2   +   Ca(OH)2  ­>  CaCO3 +  H2O    0,25 0,25 ­ C2H4 + Br2      ­>     C2H4Br2 Câu 2: (2,0 điểm) Chưa cân bằng đúng PTHH trừ ½ điểm của câu ­          2CH3COOH +   Zn   ­>  (CH3COO)2Zn +   H2 0,5  ­ CH3COOH +  NaOH ­>  CH3COONa +  H2O 0,5 ­ 2CH3COOH +  K2CO3 ­>  2CH3COOK +  H2O +  CO2 0,5 ­ 6CH3COOH     +  Fe2O3  ­> 2 (CH3COO)3Fe  +  3H2O     0,5 Câu 3: (2,0 điểm) Viết thiếu điều kiện trừ ½ điểm của câu 1. C2H4 + H2Oaxit­> C2H5OH 0,5 2. C2H5OH +  O2 men giấm ­>  CH3COOH  + H2O 0,5 H 2 SO4 d 3. CH3COOH  +   C2H5OH    ネ ネネ ネネt ネネ ネネ 0 CH3COOC2H5 + H2O 0,5  4. CH3COOC2H5 +  NaOH t0 ­> CH3COONa     +  C2H5OH 0,5  Câu 4: (2,0 điểm)   a/      2Na  +  2H2O  ­>  2 NaOH    +  H2 0,25  2Na  +  2C2H5OH    ­> 2 C2H5ONa    +  H2 0,25    b/ Vruou= (37,5.46)/100= 17,25(ml) 0,5   c/  mruou= 17,25.0,8= 13,8 (g); nruou= 13,8/46= 0,3 (mol) 0,25        Vnuoc= 37,5­ 17,25=20,25 (ml);   mnuoc= 20,25/1= 20,25 (g) 0,25 nnuoc= 20,25/18= 1,125 (mol) 0,25
  8. từ 2 phương trình => số mol H2=1/2(0,3+1,125) = 0,7125 ( mol)    0,25        VH2= 0,7125.22,4= 15,96 ( lít)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2