Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
lượt xem 1
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
- MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN HÓA 9-năm học 2023-2024 CHỦ ĐỀ NHẬN BIÊT THÔNG HIỂU V.DỤNG THẤP V.DỤNG CAO TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1 5 câu 1câu 1câu Hidro cacbon- 1,7 đ 0,3 đ 1đ Nhiên liệu 17% 3.0% 10% Chủ đề 2 7 câu 2 câu 1 câu Dẫn xuất 2.3 đ 0,7 đ 1đ Hidro cacbon 23 % 7% 10% Chủ đề 3 2/3 câu 1/3 câu Tính toán 2đ 1đ 20% 10% Tổng số câu 12 3 2 2/3 1/3 18 Tổng số 4đ 1đ 2đ 2đ 1đ điểm:10 Tỉ số:100% 40% 30% 20% 10%
- BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN HÓA HỌC 9 Chủ đề Mức Mô tả độ Chủ đề 1 Nhận Nhận ra hợp chất hidro cacbon, trạng thái tự nhiên Hidro biết Biết được đặc điểm cấu tạo của các hidro cacbon đã học cacbon- Thông Hiểu được tính chất hoá học hidro cacbon, phân biệt Nhiên liệu hiểu chúng Vận dụng Chủ đề 2 Nhận Nhận biết CTCT, ứng dụng của dẫn xuất hidro cacbon. Dẫn xuất biết Hidro Thông Hiểu các phương trình điều chế rượu etylic, axit cacbon hiểu Axetic, etyl axetat Vận Viết phương trình hoá học các hợp chất của dẫn xuất dụng hidro cacbon. Chủ đề 3: Thông Tính toán hiểu Vận Tính V rượu, xác định nguyên tố có trong hợp chất dụng hữu cơ trong PTHH, xác định CTPT Vận Vận dụng kiến thức đã học để giải thích các hiện dụng tượng thực tế, viết được các PTHH từ hiện tượng đó cao
- TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên:……………………… Môn: Hoá học – Lớp 9 Lớp: 9/…… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên I. Trắc nghiệm khách quan: (5điểm) Khoanh tròn vào một phương án trả lời đúng: Câu 1: Hợp chất nào sau đây thuộc loại dẫn xuất hidrocacbon? A. C2H4O2. B. C2H4. C. C6H6. D. C4H10 Câu 2. Trong các chất sau, chất nào có thể làm mất màu dung dịch brom? A. CH4. B. CH2 = CH2. C. CH3 – CH3.
- D. CH3 – CH2 – CH3. Câu 3.Chất nào sau đây không tác dụng với axit axetic? A. CaCO3. B. ZnO. C. NaOH. D. Cu. Câu 4. Để phân biệt hai khí C2H2 và CO2, có thể dùng A. dung dịch Ca(OH)2. B. nước Br2 nguyên chất. C. bột Cu (nung nóng).
- D. dung dịch H2SO4. Câu 5. Công thức cấu tạo của rượu etylic là A. CH3 – CH2 – OH2. B. CH3 – CH2 – OH. C. CH2 – CH3 – OH. D. CH3 – O – CH3. Câu 6. Số liên kết đơn chứa trong phân tử metan là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 7. Khi cho lên men giấm 10 lít dung dịch rượu etylic 8 0, có thể điều chế được bao nhiêu gam CH3COOH. Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 92%, D rượu là 0,8 gam/cm3 A. 835 gam. B. 768 gam. C. 384 gam. D.423 gam. Câu 8. Ứng dụng nào sau đây không phải của axit axetic? A. Pha giấm ăn.
- B. Sản xuất phẩm nhuộm. C. Sản xuất rượu etylic. D. Sản xuất tơ nhân tạo. Câu 9. Phương pháp lên men dung dịch rượu etylic loãng dùng để điều chế A. etylen. B. natri axetat. C. etyl axetat.
- D. axit axetic. Câu 10. Lên men glucozo sản phẩm thu được A. etylen. B. natri axetat. C. rượu etylic và khí cacbonic. D. etyl axetat. Câu 11. Rượu etylic không có tính chất nào sau đây? A. Sôi ở 78,30C.
- B. Tan vô hạn trong nước. C. Nhẹ hơn nước. D. Nặng hơn nước. Câu 12. Rượu etylic và axit axetic đều tác dụng được với A. CaCO3. B. K. C. MgO. D. K2SO4. Câu 13. Khi đốt axetilen, tỉ lệ số mol CO2 và H2O tạo thành lần lượt là
- A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 1. D. 1 : 3. Câu 14. Khí nào dưới đây có nhiều trong khí mỏ dầu, khí mỏ than, khí bùn ao, khí biogaz? A. Etilen. B. Cacbonic. C. Metan. D. Axetilen. Câu 15. Thủy phân hoàn toàn chất béo trong môi trường kiềm thì thu được A. este và nước. B. glyxerol và muối của axit béo. C. glyxerol và các axit béo. D. hỗn hợp chỉ chứa các axit béo. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16. (1,5 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau. H 2S 4 O a. C2H5OH + ....... đặc, t0 ........ + H2 O b. CH3COOH + ...... ---> (CH3COO)2Cu + ......... c. C2H5OH + ....... ----> CH3COOH + H2O Câu 17. (2,5 điểm) Đốt cháy 23 gam chất hữu cơ A thu được 22,4 lít khí cacbonic và 27 gam nước a. Xác định các nguyên tố có trong A b. Tìm công thức phân tử A, biết d A/H2 = 23. Câu 18. (1 điểm) Nêu hiện tượng và viết phương trình hoá học khi cho vỏ trứng gà (canxi cacbonat) vào giấm ăn. C = 12; H = 1;O = 16 BÀI LÀM: ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................. …………................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................. …...............................................................................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ............................. ………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………....... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ...........................................................................………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………..…….. ……........................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN: HÓA 9 (NĂM 2023-2024) ) I/ Trắc nghiệm khách quan: (5đ) + 3 câu đúng 1 điểm +Sai 2 câu trừ 0,7 điểm +Sai 1 câu trừ 0,3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B D A B A B C D C D B A C B II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Đáp án Điểm 16 a. C2H5OH + CH3COOH H 2S 4 O t0 CH3COO đặc, (1,5 đ) 0, 5 C2H5 + H2 O 0, 5 b. 2CH3COOH + CuO -> (CH3COO)2Cu + H2O 0, 5 c. C2H5OH + O2 MG-> COOH + H2O Viết đúng công thức mỗi chất và đủ điều kiện Pư xảy ra mỗi PT : 0,5 điểm x 3 = 1,5 điểm 17 a. nC = nCO2 = 22,4:22,4 = 1 (mol); 0,25 (2,5đ mC= 12x 1 = 12 gam 0,25 ) nH = 2nH2O = (27:18)x 2= 3 (mol); 0,25 0, 25 mH= 1x 3 = 3 gam mC + mH = 12+3 = 15 gam< m A nên A có 3 nguyên tố C,H,O 0,25 mO= 23- 15 = 8 gam, nO = 8: 16 = 0,5 (mol) 0,25 CT chung A là CxHyOz 0,125 x:y:z= 1:3:0,5= 2:6:1 0,25 Công thức đơn giản A là (C2H6O)n 0,25 Mà MA= 2x 23 =46 0,125 ->46 n=46 nên n=1 0,125 CTPT A là C2H6O 0,125
- 18 -Hiện tượng sủi bọt khí ở vỏ trứng 0,5 (1 đ) - 2CH3COOH + CaCO3-> (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O 0,5 Lưu ý: Với mọi cách giải đúng đều ghi điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn