Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình
lượt xem 4
download
Với “Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Điểm Họ và tên:................................................ NĂM HỌC: 2023 – 2024 Lớp: 9/........ SBD:........... Môn: Hóa học 9 Phòng thi số:............ Thời gian: 45 phút A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn và khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong mỗi câu sau: Câu 1. Chất nào sau đây là oxit axit? A. Na2O. B. CO2. C. Fe2O3. D. CuO. Câu 2. Chất nào sau đây có tính bazơ? A. HNO3. B. Cu(OH)2. C. BaO. D. CO. Câu 3. Dung dịch CuSO4 phản ứng được với chất nào trong các chất sau? A. NaOH. B. MgCl2. C. HCl. D. FeO. Câu 4. Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau? A. Na2CO3 và H2SO4. B. BaCl2 và CuSO4. C. K2SO4 và HCl. D. H2SO4 và Fe(OH)2. Câu 5. Cho một mẩu kim loại đồng vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 đặc (dư), đun nóng. Hiện tượng nào sau đây sai? A. Sủi bọt khí không màu, mùi hắc. B. Dung dịch từ không màu chuyển sang màu xanh. C. Mẩu kim loại đồng tan dần. D. Khí thoát ra không màu, không mùi, không vị. Câu 6. Hỗn hợp X gồm CaO và CaCO3. Cho 16 gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lit khí CO2 (ở đktc). Phần trăm (%) khối lượng của CaCO3 trong X là A. 47,5% B. 37,5% C. 52,5% D. 62,5% Câu 7. Kim loại nào hoạt động hóa học mạnh nhất trong số các kim loại sau? A. Cu. B. Mg. C. Ag. D. Al. Câu 8. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học? A. Cho kim loại K vào nước. B. Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư. C. Cho Fe vào dung dịch CuSO4. D. Để vôi sống (CaO) trong không khí. Câu 9. Cho các biện pháp sau: (1). Thường xuyên ngâm kim loại trong nước sạch. (2). Bôi dầu mỡ lên bề mặt kim loại. (3). Sản xuất các hợp kim dễ bị ăn mòn. (4). Bọc kim loại bằng giấy, vải thấm ướt. Có bao nhiêu biện pháp có tác dụng bảo vệ kim loại tránh bị ăn mòn? A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4. Câu 10. Hiện tượng nào sau đây được mô tả đúng? A. Cho dây nhôm vào dung dịch HCl hay dung dịch NaOH đều sủi bọt khí màu trắng là H2. B. Ngâm mẩu nhôm trong dung dịch CuSO4, mẩu nhôm chuyển sang màu đỏ đồng. C. Ngâm mẩu sắt vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội, thấy sủi bọt khí không màu. D. Đinh sắt để trong bể cá có sục không khí thì khó bị gỉ hơn khi để trong bể cá không có sục không khí. Câu 11. Phản ứng giữa kim loại và phi kim (trừ oxi) tạo thành A. axit. B. bazơ. C. muối. D. oxit. Câu 12. Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. Fe + S FeS. B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. C. Fe + Cl2 FeCl2. D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 13. (2,0 điểm) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện (nếu có): Al → Al2(SO4)3 → Al(OH)3 → Al2O3 → AlCl3. Câu 14. (1,5 điểm) Bạc (dạng bột) có lẫn tạp chất là bột đồng, nhôm. Nêu phương pháp hóa học để thu được bạc tinh khiết. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. Câu 15. (2,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 9,3 gam Na2O vào nước, thu được 200 ml dung dịch X. a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
- b. Tính nồng độ mol của bazơ trong dung dịch X. c. Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% (khối lượng riêng 1,14 g/ml) cần dùng để trung hòa hết lượng bazơ trong dung dịch X ở trên. Câu 16. (1,0 điểm) Cho 6 gam hỗn hợp hai kim loại Cu và Mg vào dung dịch H 2SO4 loãng,dư, người ta thu được 2,24 lít khí (ĐKTC). a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. b. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. Cho nguyên tử khối: Na= 23, O=16, H=1, S=32, Ca=40, C=12, Mg =24, Cu =64. BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Hóa học – Lớp 9 MÃ ĐỀ A A. Trắc nghiệm (3 điểm): mỗi câu đúng được 0,25điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trả lời B B A C D D B B A B C C B. Tự luận (7 điểm) Câu 13. (2,0 điểm) (1) 2Al + 3H2SO4 Ạl2(SO4)3 + 3H2 (0,5 điểm) (2) Ạl2(SO4)3 + 6NaOH 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 (0,5 điểm) (3) 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O (0,5 điểm) (4) Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O (0,5 điểm) Mỗi phương trình hóa học đúng được 0,5 điểm, cân bằng sai trừ 0,25 điểm/1 PT. (Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa). Câu 14. (1,5 điểm) Cho hỗn hợp bạc (dạng bột) có lẫn tạp chất là bột đồng, nhôm vào dung dịch AgNO 3 dư. Sau khi phản ứng kết thúc, lọc lấy phần chất rắn không tan (Ag), sấy khô, thu được bạc tinh khiết. (0,5 điểm) Phương trình hóa học: Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag (0,5 điểm) Al + 3AgNO 3 Al(NO3)3 + 3Ag (0,5 điểm) Câu 15. (2,5 điểm) a. PTHH: Na2O + H2O 2NaOH (0,5 điểm) b. Số mol Na2O: 0,15 mol (0,25 điểm) Số mol NaOH: 0,3 mol (0,25 điểm) Nồng độ mol của NaOH: 1,5 M. (0,25 điểm) c. PTHH: 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O (0,5 điểm) Số mol H2SO4: 0,15 mol Khối lượng H2SO4: 14,7 gam (0,25 điểm) Khối lượng dung dịch H2SO4 20%: 73,5 gam (0,25 điểm) Thể tích dung dịch H2SO4 20%: 64,47 ml. (0,25 điểm) Câu 16. (1,0 điểm) Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 (0,125 điểm) Số mol H2: 0,1 mol (0,125 điểm) Số mol Mg: 0,2 mol (0,125 điểm) Khối lượng Mg : 2,4 gam ( 0,125 điểm %mMg : 40% ( 0,25 điểm) %mCu : 60% ( 0,25 điểm) Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác, nếu đúng, vẫn cho điểm tối đa.
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Điểm Họ và tên:................................................ NĂM HỌC: 2023 – 2024 Lớp: 9/........ SBD:........... Môn: Hóa học 9 Phòng thi số:............ Thời gian: 45 phút A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn và khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong mỗi câu sau: Câu 1. Chất nào sau đây là oxit bazơ? A. CaO. B. P2O5. C. SO2. D. CO2. Câu 2. Chất nào sau đây có tính axit? A. Cu(OH)2. B. NO. C. Cl2. D. HCl. Câu 3. Dung dịch BaCl2 phản ứng được với chất nào trong các chất sau? A. KNO3. B. NaOH. C. K2SO4. D. CuO. Câu 4. Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau? A. CaCO3 và H2SO4. B. HCl và Na2CO3. C. NaNO3 và HCl. D. H2SO4 và Mg(OH)2. Câu 5. Cho một mẩu kim loại đồng vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 đặc (dư), đun nóng. Hiện tượng nào sau đây sai? A. Sủi bọt khí không màu, mùi hắc. B. Dung dịch từ không màu chuyển sang màu xanh. C. Mẩu kim loại đồng tan dần. D. Khí thoát ra không màu, không mùi, không vị. Câu 6. Hỗn hợp X gồm CaO và CaCO3. Cho 16 gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm (%) khối lượng của CaO trong X là A. 37,5. B. 47,5. C. 52,5. D. 62,5. Câu 7. Kim loại nào hoạt động hóa học mạnh nhất trong số các kim loại sau? A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Ag. Câu 8. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học? A. Cho kim loại Na vào nước. B. Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng. C. Cho Zn vào dung dịch CuSO4. D. Để vôi tôi (Ca(OH)2) trong không khí. Câu 9. Cho các biện pháp sau: (1). Thường xuyên ngâm kim loại trong nước sạch. (2). Bôi dầu mỡ lên bề mặt kim loại. (3). Sản xuất các hợp kim dễ bị ăn mòn. (4). Bọc kim loại bằng giấy, vải thấm ướt. Có bao nhiêu biện pháp không có tác dụng bảo vệ kim loại tránh bị ăn mòn? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10. Hiện tượng nào sau đây được mô tả đúng? A. Cho dây nhôm vào dung dịch HCl hay dung dịch NaOH đều thấy sủi bọt khí màu trắng là H2. B. Ngâm mẩu nhôm trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội, thấy sủi bọt khí không màu là SO2. C. Ngâm một mẩu sắt trong dung dịch CuSO4, mẩu sắt chuyển sang màu xanh. D. Đinh sắt để trong bể cá có sục không khí thì dễ bị gỉ hơn khi để trong bể cá không có sục không khí. Câu 11. Đặc điểm nào sau đây sai khi nói về tính chất của phi kim? A. Phần lớn có nhiệt độ nóng chảy cao. B. Phần lớn dẫn nhiệt kém. C. Một số có độc tính cao. D. Một số tồn tại ở thể khí trong điều kiện thường. Câu 12. Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3. B. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2. C. Fe + S FeS. D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 13. (2,0 điểm) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện (nếu có): Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe2(SO4)3. Câu 14. (1,5 điểm) Bạc (dạng bột) có lẫn tạp chất là bột kẽm, nhôm. Nêu phơng pháp hóa học để thu được bạc tinh khiết. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. Câu 15. (2,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 18,8 gam K2O vào nước, thu được 250 ml dung dịch X. a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. b. Tính nồng độ mol của bazơ trong dung dịch X.
- c. Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% (khối lượng riêng 1,14 g/ml) cần dùng để trung hòa hết lượng bazơ trong dung dịch X ở trên. Câu 16. (1,0 điểm) Cho 8 gam hỗn hợp hai kim loại Ag và Fe vào dung dịch HCl loãng, dư, người ta thu được 1,12 lít khí (ĐKTC). a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. b. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. Cho nguyên tử khối: Na= 23, O=16, H=1, S=32, Ca=40, C=12, Fe=56, Ag=108. BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
- KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023- 2024 Môn: Hóa học – Lớp 9 MÃ ĐỀ B A. Trắc nghiệm (3 điểm): mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trả lời A D C C D A B B C D A B B. Tự luận (7 điểm) Câu 13. (2,0 điểm) ) (1) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 (0,5 điểm) (2) FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl (0,5 điểm) (3) 2 Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O ( 0,5 điểm) (4) 2 Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O (0,5 điểm)
- Mỗi phương trình hóa học đúng được 0,5 điểm, cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện phản ứng trừ 0,25 điểm/1 PT. (Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa). Câu 14. (1,5 điểm) Cho hỗn hợp bạc (dạng bột) có lẫn tạp chất là bột kẽm, nhôm vào dung dịch AgNO 3 dư. Sau khi phản ứng kết thúc, lọc lấy phần chất rắn không tan (Ag), sấy khô, thu được bạc tinh khiết. (0,5 điểm) Phương trình hóa học: Zn + 2AgNO3 Zn(NO3)2 + 2Ag (0,5 điểm) Al + 3AgNO3 Al(NO3)3 + 3Ag (0,5 điểm) Câu 15. (2,5 điểm) a. PTHH: K2O + H2O 2KOH (0,5 điểm) b. Số mol K2O: 0,2 mol (0,25 điểm) Số mol KOH: 0,4 mol (0,25 điểm) Nồng độ mol của KOH: 1,6 M. (0,25 điểm) c. PTHH: 2KOH + H2SO4 K2SO4 + 2H2O (0,5 điểm) Số mol H2SO4: 0,2 mol Khối lượng H2SO4: 19,6 gam (0,25 điểm) Khối lượng dung dịch H2SO4 20%: 98 gam (0,25 điểm) Thể tích dung dịch H2SO4 20%: 85,96 ml. (0,25 điểm) Câu 16. (1,0 điểm) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (0,125 điểm) Số mol H2: 0,05 mol (0,125 điểm) Số mol Fe: 0,05 mol (0,125 điểm) Khối lượng Fe : 2,8 gam ( 0,25 điểm %mFe : 35% ( 0,25 điểm) %mAg : 65% ( 0,25 điểm) Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác, nếu đúng, vẫn cho điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn