intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHNT lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn KHNT lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHNT lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn

  1. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HÒA NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: KHTN 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……/…../ 2024 Điểm: Lời phê của giáo viên: Họ và tên:…………………........ Lớp: 7 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Các nguyên tố xếp ở chu kì 5 có số lớp electron trong nguyên tử là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 2. Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học? A. Một nguyên tố. B. Hai hay nhiều nguyên tố. C. Ba nguyên tố. D. Bốn nguyên tố. Câu 3. Hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất là khái niệm nào dưới đây? A. Phân tử. B. Nguyên tử. C. Hợp chất. D. Nguyên tố. Câu 4. Khí hiếm Ne có 10 electron trong nguyên tử. Số electron ở lớp ngoài cùng của Ne là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
  2. Câu 5. Hình bên là hiện tượng gì? A. Phản xạ gương. B. Phản xạ khuếch tán. C. In bóng. D. Khúc xạ. Câu 6. Nói về tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng, tính chất nào dưới đây là đúng? A. Hứng được trên màn và lớn bằng vật. B. Không hứng được trên màn và bé hơn vật. C. Hứng được trên màn và lớn hơn vật. D. Không hứng được trên màn và lớn bằng vật. Câu 7. Cấu tạo của la bàn gồm những bộ phận nào? A. Kim la bàn, vỏ la bàn. B. Kim la bàn, vỏ la bàn, mặt la bàn. C. Kim la bàn, mặt la bàn. D. Vỏ la bàn, mặt la bàn. Câu 8. Đường sức từ là những đường cong được vẽ theo quy ước sao cho: A. Có độ mau thưa tùy ý. B. Bắt đầu từ cực này và kết thúc ở cực kia của nam châm. C. Có chiều từ cực Nam tới cực Bắc bên ngoài thanh nam châm. D. Có chiều ra từ cực Bắc và vào cực Nam bên ngoài thanh nam châm. Câu 9. Độ mau, thưa của đường sức từ trên cùng một hình vẽ cho ta biết điều gì về từ trường?
  3. A. Chỗ đường sức từ càng mau thì dây dẫn đặt ở đó càng bị nóng lên nhiều. B. Chỗ đường sức từ càng thưa thì dòng điện đặt tại đó có cường độ càng lớn. C. Chỗ đường sức từ càng mau thì từ trường càng mạnh, chỗ càng thưa thì từ trường càng yếu. D. Chỗ đường sức từ càng mau thì từ trường càng yếu, chỗ càng thưa thì từ trường càng mạnh. Câu 10. Từ phổ là hình ảnh cụ thể về A. các đường sức điện. B. các đường sức từ. C. cường độ điện trường. D. cảm ứng từ. Câu 11. Cường độ thoát hơi nước ở lá được điều chỉnh bởi: A. cơ chế cân bằng nước. B. cơ chế đóng, mở khí khổng. C. cơ chế khuếch tán hơi nước qua lớp cutin. D. cơ chế khuếch tán hơi nước từ bề mặt lá ra không khí xung quanh. Câu 12. Các tác nhân của môi trường tác động tới cơ thể sinh vật được gọi là gì? A. Các nhận biết. B. Các cảm ứng. C. Các kích thích. D. Các phản ứng. Câu 13. Phát triển bao gồm…………., phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. Từ còn thiếu chỗ dấu …………. là từ nào dưới đây?
  4. A. Sinh trưởng B. Lớn lên. C. Tăng khối lượng. D. Tăng số lượng. Câu 14. Ở thực vật có hai loại mô phân sinh là A. mô phân sinh lá và mô phân sinh thân. B. mô phân sinh ngọn và mô phân sinh rễ. C. mô phân sinh cành và mô phân sinh rễ. D. mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên. Câu 15. Biện pháp bón phân cho cây trồng ở hình bên cho biết nhân tố nào ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của cây? A. Hormone. B. Nước. C. Chất dinh dưỡng. D. Nhiệt độ. Câu 16. Ở thực vật, ánh sáng không ảnh hưởng đến quá trình nào? A. Sinh trưởng. B. Thụ phấn. C. Phát triển. D. Quang hợp. Câu 17. Thông qua hoạt động gieo hạt và theo dõi sự biến đổi của cây từ giai đoạn hạt đến cây trưởng thành, em hãy cho biết biểu hiện nào là quá trình phát triển? 1. Sự nảy mầm. 2. Mọc chồi nách. 3. Thân dài ra. 4. Lá to lên.
  5. A. (1) (2). B. (1) và (3). C. (2) và (3). D. (2) và (4). * Sử dụng Hình bên để trả lời các câu 18, 19: Câu 18. Bướm sinh trưởng và phát triển qua những giai đoạn như thế nào? A. Nhộng Sâu Trứng Bướm trưởng thành. B. Nhộng Trứng Sâu Bướm trưởng thành. C. Trứng Sâu Nhộng Bướm trưởng thành. D. Trứng Nhộng Sâu Bướm trưởng thành. Câu 19. Muốn tiêu diệt sâu bướm hại cây trồng tận gốc thì người ta nên tiêu diệt vào giai đoạn nào? A. Giai đoạn trứng. B. Giai đoạn sâu. C. Giai đoạn nhộng. D. Giai đoạn bướm. Câu 20. Ý nào sau đây là sai về một số biện pháp để vật nuôi sinh trưởng và phát triển tốt, cho năng suất cao? A. Cho vật nuôi ăn uống đầy đủ, nghỉ ngơi hợp lí. B. Chăm sóc và vệ sinh chuồng trại thường xuyên. C. Khi làm chuồng cho vật nuôi nên chọn hướng đông nam. D. Sử dụng các chất kích thích sinh trưởng với liều lượng càng nhiều càng tốt. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 21. (1, 5 điểm) a/ Nêu khái niệm sinh sản ở sinh vật? b/ Phân biệt sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính? Câu 22. (1,5 điểm) a/ Cho sơ đồ mô tả sự hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử chlorine. Hãy mô tả sự hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử chlorine.
  6. b/ Tính phần trăm khối lượng của nguyên tố O trong CaCO3. (Biết khối lượng nguyên tử: Ca=40, C = 12, O = 16) Câu 23. (1,0 điểm) Xác định chiều và vẽ đường sức từ của nam châm trong 2 trường hợp sau: Hình 1 Hình 2 Câu 24. (1,0 điểm) Hệ tiêu hóa có vai trò quan trọng trong việc biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể. Em hãy đề xuất 4 trong số các biện pháp bảo vệ sức khỏe hệ tiêu hóa? UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HÒA NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: KHTN 7 HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Trả lời đúng mỗi câu: 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B A D A D B D C B B C A D C B A C B D II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm
  7. a/ Sinh sản là quá trình tạo ra những cá thể mới, đảm bảo sự phát triển 0,5 liên tục của loài. b/ Phân biệt sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính: Sinh sản vô tính Sinh sản hữu tính Câu 21 Là hình thức sinh sản không có Là hình thức sinh sản có sự hợp (1,5 sự hợp nhất giữa giao tử đực và nhất giữa giao tử đực và giao tử 0,5 điểm) giao tử cái. cái. Con sinh ra có đặc điểm giống Con mang đặc điểm di truyền 0,5 nhau và giống cơ thể mẹ. của cả bố và mẹ. a/ Mỗi nguyên tử Cl có 7 electron ở lớp ngoài cùng. Trong phân tử chlorine, mỗi nguyên tử Cl góp 1 electron ở lớp ngoài cùng để tạo 1,0 thành 1 cặp electron dùng chung. Mỗi nguyên tử Cl đều có 8 electron Câu 22 ở lớp ngoài cùng giống khí hiếm Ar. (1,5 (HS mô tả đúng mỗi ý ghi 0,33 điểm) điểm) b/ Khối lượng phân tử CaCO3 bằng: 40 + 12 + 16.3 = 100 (amu) 0,25 Phần trăm khối lượng nguyên tố O trong CaCO3: 0,25 Vẽ đúng và ký hiệu được chiều của mỗi hình ghi 0,5 điểm. 1,0 Câu 23 (1,0 điểm) Hình 1 Hình 2 Bốn biện pháp trong số các biện pháp bảo vệ sức khỏe hệ tiêu hóa: - Ăn uống đúng giờ, đúng bữa. - Ăn chín, uống sôi. - Ăn uống đủ các thành phần dinh dưỡng. 1,0 Câu 24 (1,0 điểm) - Tạo không khí vui vẻ khi ăn. - Nhai kĩ, không ăn vội vàng để quá trình tiêu hóa thức ăn được triệt để. - Đánh răng sau khi ăn và buổi tối trước khi đi ngủ,… (HS nêu đúng 1 biện pháp ghi 0,25 điểm) (Học sinh có thể có cách làm khác đúng vẫn được tính điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2