intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 học 2021 - 2022 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 học 2021 - 2022 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Thành” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 học 2021 - 2022 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Thành

  1. Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ............................................................................. Năm học 2021 - 2022 ............................................................................. Môn: Khoa học - Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: ......................................................................... Lớp: 5 .......... Trường Tiểu học Đông Thành. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Câu 1. Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết là: A. vi-rút C. kí sinh trùng B. vi khuẩn D. muỗi vằn Câu 2. Vật liệu dùng để làm săm lốp ô tô, xe máy là: A. tơ sợi C. chất dẻo B. cao su D. chất nhựa Câu 3. Từ 10 đến 19 tuổi ứng với giai đoạn nào của cuộc đời? A. tuổi vị thành niên C. tuổi trưởng thành B. tuổi dậy thì D. tuổi già Câu 4. Khi một em bé mới sinh, có thể nhận biết được đó là bé trai hay bé gái dựa vào: A. cơ quan tuần hoàn C. cơ quan hô hấp B. cơ quan tiêu hoá D. cơ quan sinh dục Câu 5. Việc nào dưới đây chỉ có phụ nữ mới làm được: A. làm bếp giỏi C. mang thai và cho con bú B. chăm sóc con cái D. thêu, may giỏi Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. HIV lây qua: Qua tiếp xúc thông thường Đường máu. Đường tình dục Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con Ngồi ăn cơm cùng bàn Câu 7. Điền các từ: kinh nguyệt, cân nặng, chiều cao, xuất tinh, sức khoẻ vào chỗ chấm cho phù hợp. Ở tuổi dậy thì, cơ thể phát triển nhanh cả về ........................................................... và ...................................................... Cơ quan sinh dục bắt đầu phát triển, con gái xuất hiện ...................................................................., con trai có hiện tượng .........................................................................
  2. Câu 8. Nối ý bên trái với ý bên phải cho phù hợp. A B Sắt màu đỏ nâu, có ánh kim. Đồng màu nâu đen, không có ánh kim. màu trắng xám, có ánh kim. Nhôm màu trắng bạc, có ánh kim. Hợp kim của đồng với kẽm màu vàng, có ánh kim. Câu 9. Đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng: a) Quá trình tinh trùng kết hợp với trứng được gọi là: hợp tử phôi bào thai sự thụ tinh b) Để làm lõi dây diện người ta dùng vật liệu: sắt đồng thép cao su Câu 10. Theo em, chúng ta chỉ dùng thuốc khi nào? ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... Câu 11. Em đã làm gì để thực hiện an toàn giao thông đường bộ? ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... Câu 12. Kể tên một số đồ dùng được làm từ thuỷ tinh. Khi sử dụng đồ thủy tinh em cần lưu ý gì? ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................................................................
  3. ........................................................................................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN KHOA HỌC: LỚP 5 Câu 1. (0,5 điểm) Khoanh vào A Câu 2. (0,5 điểm) Khoanh vào B Câu 3. (0,5 điểm) Khoanh vào A Câu 4. (0,5 điểm) Khoanh vào D Câu 5. (1 điểm) Khoanh vào C Câu 6. (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm S,Đ,Đ,S Câu 7. (1 điểm) Điền đúng mỗi phần được 0,25 điểm : Chiều cao, cân nặng, kinh nguyệt, xuất tinh Câu 8. (1,0 điểm) Nối đúng mỗi phần được 0,25 điểm A B Sắt màu đỏ nâu, có ánh kim Đồng màu nâu đen, không có ánh kim màu trắng xám, có ánh kim Nhôm màu trắng bạc, có ánh kim Hợp kim của đồng với kẽm màu vàng, có ánh kim Câu 9. (1,0 điểm) Điền đúng mỗi phần được 0,5 điểm a) sự thụ tinh b) đồng Câu 10. (1,0 điểm) Chúng ta chỉ nên dùng thuốc khi: + Thực sự cần thiết + Biết chắc cách dùng, liều lượng dùng. + Biết nơi sản xuất, hạn sử dụng và tác dụng phụ của thuốc (nếu có) Câu 11. (1,0 điểm) HS tự kể ít nhất được 3 việc thực hiện ATGT trở lên. Câu 12. (1 điểm) Các vật dụng làm từ thuỷ tinh như: cốc, ly, đồ dùng y tế, kính máy ảnh,…. Hs nêu được 1 số lưu ý khi sử dụng đồ thủy tinh.
  4. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 5. Năm học: 2021 - 2022 MÔN KHOA HỌC: LỚP 5 Mạch kiến Số câu Mức 1+ 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức, và số TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL kĩ năng điểm 1. Sự sinh Số câu 3 1 3 1 sản và phát triển của cơ Số điểm 2 1,5 2 1,5 thể người Số câu 1 1 2. Vệ sinh 1 1 phòng bệnh Số điểm 0,5 1 0,5 1 3. An toàn Số câu 1 1 0 2 trong cuộc sống Số điểm 1 1 0 2 4. Đặc điểm Số câu 1 2 1 0 3 và công dụng của một số vật liệu Số điểm 0,5 1,5 1 0 2,5 thường dùng Số câu 5 4 2 1 5 7 Tổng Số điểm 3 4 2 1 3 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0