intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:28

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển

  1. KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối học kì II môn Khoa học tự nhiên, lớp 6 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2 khi kết thúc nội dung: chủ đề 11. Năng lượng - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu; thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). - Nội dung nửa đầu học kì 2: 25% (2,5 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm)
  2. Tổng số Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm số câu Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Đa dạng nguyên 1 1 0,25 sinh vật (4 tiết) 2. Đa dạng nấm (4 1 1 0,25 tiết) 3. Đa dạng thực vật (6 1 1 1 1 1,25 tiết) 4. Đa dạng động vật 1 1 0,25 (6 tiết) 5. Đa dạng sinh học (2 1 1 0,25 tiết) 6. Tìm 1 1 0,25 hiểu sinh vật ngoài
  3. Tổng số Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm số câu Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 thiên nhiên (4 tiết) 7. Lực (14 5 2 1 1 7 3,75 tiết) 8. Năng lượng (10 1 2 1 1 2 3 3,75 tiết) Số câu 1 12 1 4 1 0 1 0 4 16 10,0 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 Tổng số 10,0 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10,0 điểm điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
  4. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông Vận Vận Chủ đề biết hiểu dụng dụng cao Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc (Số ý) nghiệm (Số ý) nghiệm (Số ý) nghiệm (Số ý) nghiệm (Số ý) nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Đa dạng thế 5 1 1 1 6 2,5đ giới sống 1,25đ 0,25đ 1đ (28 tiết) 2. Lực 5 2 1 2 7 3,75đ (14 tiết) 1,25đ 0,5đ 2đ 3.Năng lượng và 1 2 1 1 cuộc 1 3 3,75đ 1đ 0,5đ 2đ 0,25đ sống (10 tiết) Số câu 1 12 1 4 1 0 1 0 4 16 20 Điểm số 1,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 2.0đ 0 1,0đ 6,0đ 4,0đ 10,0 Tổng số 10 điểm 10 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm Tỉ lệ 40% 30% 10% 100%
  5. b. Bản đặc tả ma trận đề: Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Đa dạng nguyên 0 1 sinh vật (4 tiết) - Sự đa dạng Nhận biết Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan sát hình nguyên sinh vật. ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo - Một số bệnh do lục đơn bào, ...). nguyên sinh vật Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. 1 C1 gây nên. Thông Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. hiểu Vận dụng Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi. Vận dụng cao 2. Đa dạng nấm (2 1 1 tiết) - Sự đa dạng nấm. Nhận biết Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật - Vai trò của nấm. (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). - Một số bệnh do Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. nấm gây ra. Thông Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. hiểu Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được 1 C2 trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...). Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt
  6. Mức độ Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) thường hoặc kính lúp). Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. Vận dụng Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp). Vận dụng Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời C17 cao sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ... 3. Đa dạng thực 1 1 vật (6 tiết) - Sự đa dạng. Nhận biết Nhận biết các nhóm thực vật 1 C3 - Thực hành. Thông Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực hiểu vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). Vận dụng Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. Vận dụng Vận dụng được hiểu biết về các loài thực vật vào giải thích một số hiện C20 cao tượng trong đời sống như đặc điểm sinh trưởng, phát triển và cách ngăn chặn đối với thực vật có hại. 4. Đa dạng động 0 1
  7. Mức độ Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) vật (6 tiết) - Sự đa dạng. Nhận biết - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát - Thực hành. hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; 1 C4 Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. Thông - Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. hiểu Lấy được ví dụ minh hoạ. Vận dụng Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan sát được ngoài thiên nhiên. 5. Đa dạng sinh 0 1 học (2 tiết) Vai trò của đa dạng Nhận biết Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn 1 C5 sinh học (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, … Bảo vệ đa dạng Thông Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học. sinh học hiểu Vận dụng Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học Thực hành tuyên truyền và thực hiện luật bảo vệ môi trường, luật đa dạng sinh học, luật bảo vê và phát triển rừng. 6. Tìm hiểu sinh 0 1 vật ngoài thiên nhiên (4 tiết)
  8. Mức độ Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Nhận biết - Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, 1 C6 điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vật, ...). Thông Quan sát và phân biệt một số nhó sinh vật ngoài thiên nhiên hiểu - Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật. Vận dụng - Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên: quan sát bằng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận. Vận dụng - Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, cao động vật có xương sống, động vật không xương sống). - Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. 7. Lực (14 tiết) 2 7 Lực và tác dụng - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. 1 C7 của lực - Nêu được đơn vị lực đo lực. Nhận biết - Nhận biết được dụng cụ đo lục là lực kế. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật. Thông - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác hiểu dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên
  9. Mức độ Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) lực kế). - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra tác dụng của lực trong trường hợp đó. Vận dụng C19b,c - Đo được lực bằng lực kế lò xo, đơn vị là niu tơn (Newton, kí hiệu N) (không yêu cầu giải thích nguyên lí đo). - Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. 1 C8 Nhận biết - Lấy được vi dụ về lực không tiếp xúc. - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra – Lực tiếp xúc và lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. lực không tiếp xúc - Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc. Thông – Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra hiểu lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc. – Ma sát - Kể tên được ba loại lực ma sát. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ. Nhận biết - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trượt. Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát trượt, ma sát nghỉ). Cho ví 1 C9 dụ. Thông - Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát. hiểu - Nêu được tác dụng cản trở và tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát. - Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn.
  10. Mức độ Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Sử dụng tranh, ảnh (hình vẽ, học liệu điện tử) để nêu được: Sự tương tác giữa bề mặt của hai vật tạo ra lực ma sát giữa chúng. - Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường hợp thực tế. Vận dụng - Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông đường bộ. Nhận biết - Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển động trong môi 2 C10,11 trường (nước hoặc không khí). Thông - Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên vật chuyển động trong môi – Lực cản của nước hiểu trường. - Lấy được ví dụ thực tế và giải thích được khi vật chuyển động trong môi Vận dụng trường nào thì vật chịu tác dụng của lực cản môi trường đó. - Nêu được khái niệm về khối lượng. Nhận biết - Nêu được khái niệm lực hấp dẫn. - Nêu được khái niệm trọng lượng. – Khối lượng và - Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng ghi trên các nhãn trọng lượng Thông hiệu của sản phẩm tên thị trường. hiểu - Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, 1 C12 trọng lực. Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật hoặc ngược Vận dụng C19a lại – Biến dạng của lò Nhận biết - Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện.
  11. Mức độ Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém. - Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. - Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực tác dụng. Thông xo - Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của 1 C13 hiểu vật treo. - Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến dạng của Vận dụng vật rắn; lò xo mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật. 8. Năng lượng (10 2 3 tiết) - Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên hay một số ứng dụng khoa Nhận biết học kĩ thuật thể hiện năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. - Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng trong thực tế. – Khái niệm về - Kể tên được một số loại năng lượng. 1 C14 năng lượng - Nêu được nhiên liệu là vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh – Một số dạng Thông sáng khi bị đốt cháy. Lấy được ví dụ minh họa. năng lượng hiểu - Phân biệt được các dạng năng lượng. - Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. - Giải thích được một số vật liệu trong thực tế có khả năng giải phóng năng Vận dụng lượng lớn, nhỏ. - So sánh và phân tích được vật có năng lượng lớn sẽ có khả năng sinh ra lực tác dụng mạnh lên vật khác.
  12. Mức độ Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về sự truyền năng lượng giữa các Nhận biết vật. - Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. - Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hoạ. Thông – Sự chuyển hoá hiểu - Giải thích được các hiện tượng trong thực tế có sự chuyển hóa năng lượng 1 C15 năng lượng chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác. - Vận dụng được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng để giải thích một số hiện tượng trong tự nhiên và ứng dụng của định luật trong khoa học Vận dụng kĩ thuật. - Lấy được ví dụ thực tế về ứng dụng trong kĩ thuật về sự truyền nhiệt và giải thích được. - Lấy được ví dụ về sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng này sang dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một Nhận biết năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. - Chỉ ra được một số ví dụ về sử dụng năng lượng tái tạo thường dùng trong – Năng lượng hao 1 C16 thực tế. phí – Năng lượng tái - Chỉ ra được năng lượng tái tạo và năng lượng không tái tạo được. C17 tạo - Nêu được sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng này sang – Tiết kiệm năng Thông dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một năng C18 lượng hiểu lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. Lấy được ví dụ thực tế. - Đề xuất biện pháp và vận dụng thực tế việc sử dụng nguồn năng lượng tiết Vận dụng kiệm và hiệu quả.
  13. UBND QUẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học: 2022 -2023 THANH KHÊ MÔN: Khoa học tự nhiên - LỚP 6 TRƯỜNG Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỖ ĐĂNG TUYỂN SBD Phòng số Chữ kí giám thị Chữ kí giám Họ và ............ ............ khảo tên: .................... ........................... Điểm: (Số và chữ) ...... Lớp: 6/.... Đề chính thức: Học sinh làm bài trên đề thi I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất và điền vào bảng sau 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 13 14 15 16 2 Đáp án Câu 1: Trùng kiết lị kí sinh ở đâu trên cơ thể Câu 2: Loại nấm nào sau đây dùng làm thuốc? người? A. Nấm men B. Nấm mèo A. Ruột B. Gan C. Phổi D. Não C. Nấm linh chi D. Nấm đùi gà Câu 3: Ngành thực vật nào sau đây có Câu 4: Tập hợp các loài nào sau đây thuộc mạch, có rễ thật và sinh sản bằng hoa, quả? lớp Động vật có vú (Thú)? A. Rêu A. Tôm, muỗi, lợn, cừu B. Dương xỉ B. Bò, châu chấu, sư tử, voi C. Hạt trần C. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ D. Hạt kín
  14. D. Gấu, mèo, dê, cá heo Câu 5: Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh Câu 6: Loài cây nào sau đây lá non có đặc nào có đa dạng sinh học lớn nhất? điểm cuộn tròn lại ở đầu? A. Hoang mạc A. Cây rêu B. Rừng ôn đới B. Cây dương xỉ C. Rừng mưa nhiệt đới C. Cây xoài D. Cây mít D. Đài nguyên Câu 7: Đơn vị dùng để đo lực là Câu 8: Trong các trường hợp sau đây, trường 0 A. độ C ( C). hợp nào xuất hiện lực KHÔNG tiếp xúc? B. Jun (J). A. Em bé đẩy cho chiếc xe đồ chơi rơi xuống C. Niutơn (N). đất. D. kilôgam (kg). B. Gió thổi làm thuyền chuyển động. C. Cầu thủ đá quả bóng bay vào gôn. D. Quả táo rơi từ trên cây xuống. Câu 9: Trường hợp nào sau đây xuất hiện Câu 10: Thả rơi quả bóng từ trên cao xuống ma sát trượt? mặt đất thì quả bóng chịu tác dụng của những A. Viên bi lăn trên cát. lực nào? B. Bánh xe đạp chạy trên đường. A. Chỉ chịu lực hút của Trái Đất. C. Trục bi ở xe máy đang hoạt động. B. Chịu lực hút của Trái Đất và lực cản của D. Khi cầm phấn viết lên bảng. không khí. C. Chịu lực hút của Trái Đất và lực cản của nước. D. Chỉ chịu lực cản của không khí. Câu 11: Tại sao đi lại trên mặt đất dễ dàng hơn Câu 12: Phát biểu nào sau đây là KHÔNG khi đi lại dưới nước? đúng? A. Vì ta đi trên mặt đất nhiều quen nên đi dễ A. Lực hút Trái Đất có phương thẳng đứng,
  15. dàng hơn. chiều từ trên xuống dưới. B. Vì lực cản của nước lớn hơn lực cản của B. Lực hấp dẫn là lực hút giữa các vật có khối không khí. lượng. C. Vì khi ở dưới nước ta bị Trái Đất hút nhiều C. Trọng lượng của một vật 100g là 1000N. hơn. D. Độ lớn lực ma sát trượt lớn hơn lực ma sát D. Vì không khí chuyển động còn nước thì lăn. đứng yên. Câu 13: Một lò xo có chiều dài tự nhiên là Câu 14: Trong các vật sau đây, vật nào 10 cm. Khi treo quả nặng có khối lượng 200 KHÔNG cần năng lượng điện khi hoạt động? g thì chiều dài của lò xo là 12 cm. Vậy treo A. Bếp than B. Lò vi sóng. quả nặng 600g thì chiều dài lò xo là: C. Bàn là D. Bếp điện từ. A. 6cm B. 15cm C. 16cm D. 18cm Câu 15: Khi quạt điện hoạt động thì Câu 16: Năng lượng địa nhiệt là năng lượng A. điện năng chuyển hóa thành động năng thu được từ của cánh quạt là năng lượng hao phí. A. sức nóng bên trong lõi Trái Đất. B. điện năng chuyển hóa thành động năng B. thực vật, gỗ, rơm và chất thải. của cánh quạt là năng lượng có ích. C. sức chảy của dòng nước. C. điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng là D. khí tự nhiên. năng lượng có ích. C. điện năng chuyển hóa thành động năng làm cánh quạt quay và nhiệt năng làm nóng quạt là năng lượng có ích. II. Tự luận (6,0 điểm) Câu 17. (1,0 điểm) Nguồn năng lượng trong tự nhiên được chia thành những loại nào? Cho 1 ví dụ mỗi loại. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………
  16. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …… Câu 18. (2,0 điểm) a. Nêu 1 dạng năng lượng xuất hiện trong các trường hợp sau: - Con chim đậu trên cành cây:……………………………………………………………… - Máy bay trên bầu trời:…………………………………………………………………..... - Con đom đóm trong đêm:………………………………………………………………… - Tiếng ve kêu:…………………………………………………………………………….. b. Hãy nêu sự chuyển hóa năng lượng chủ yếu trong các hoạt động sau: - Sấy tóc: …….…………… …………………… ……………………………………… - Bật đèn:….…………………………………..………………………………………… - Vỗ tay:… …….………………………………..………………………………………. - Đốt pháo:… ……….…………………………..………………………………………. Câu 19. (2,0 điểm) Một thùng hàng nặng 4kg được kéo từ trái sang phải trên mặt sàn nằm ngang. a. Tính trọng lượng của thùng hàng. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …… b. Hãy kể tên các lực tác dụng lên thùng hàng. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………… c. Lực đẩy thùng hàng trên có độ lớn là 30N. Biểu diễn lực đẩy đó. (Cho tỉ xích 1 cm ứng với 10N) …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………
  17. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …… Câu 20. (1,0 điểm) a. Vì sao cây rêu chỉ sống được ở những nơi ẩm ướt? …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………… b. Em hãy nêu một số biện pháp để tránh rêu mọc ở chân tường, sân, bậc thềm gây trơn trượt và mất thẩm mĩ. (tối thiểu 2 biện pháp) …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………… --- HẾT ---
  18. UBND QUẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học: 2022 -2023 THANH KHÊ MÔN: Khoa học tự nhiên - LỚP 6 TRƯỜNG Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỖ ĐĂNG TUYỂN SBD Phòng số Chữ kí giám thị Chữ kí giám Họ và ............ ............ khảo tên: .................... ........................... Điểm: (Số và chữ) ...... Lớp: 6/.... Đề dự phòng: Học sinh làm bài trên đề thi I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất và điền vào bảng sau 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 13 14 15 16 2 Đáp án Câu 1: Trùng kiết lị kí sinh ở đâu trên cơ thể Câu 2: Loại nấm nào sau đây dùng làm thuốc? người? A. Nấm men B. Nấm mèo A. Ruột B. Gan C. Phổi D. Não C. Đông trùng hạ thảo D. Nấm đùi gà Câu 3: Ngành thực vật nào sau đây có Câu 4: Tập hợp các loài nào sau đây thuộc mạch, có rễ thật và sinh sản bằng bào tử? lớp Động vật có vú (Thú)? A. Rêu A. Tôm, muỗi, lợn, cừu B. Hạt trần B. Bò, châu chấu, sư tử, voi C. Hạt kín C. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ D. Dương xỉ
  19. D. Chó, mèo, dê, cá heo Câu 5: Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh Câu 6: Loài cây nào sau đây lá non có đặc nào có đa dạng sinh học lớn nhất? điểm cuộn tròn lại ở đầu? A. Hoang mạc A. Cây rêu B. Rừng ôn đới B. Cây dương xỉ C. Rừng mưa nhiệt đới C. Cây xoài D. Cây mít D. Đài nguyên Câu 7: Đơn vị dùng để đo lực là Câu 8: Trong các trường hợp sau đây, trường 0 A. độ C ( C). hợp nào xuất hiện lực KHÔNG tiếp xúc? B. Jun (J). A. Em bé đẩy cho chiếc xe đồ chơi rơi xuống C. Niutơn (N). đất. D. kilôgam (kg). B. Gió thổi làm thuyền chuyển động. C. Cầu thủ đá quả bóng bay vào gôn. D. Quả táo rơi từ trên cây xuống. Câu 9: Trường hợp nào sau đây xuất hiện Câu 10: Thả rơi quả bóng từ trên cao xuống ma sát trượt? mặt đất thì quả bóng chịu tác dụng của những A. Viên bi lăn trên cát. lực nào? B. Bánh xe đạp chạy trên đường. A. Chỉ chịu lực hút của Trái Đất. C. Trục bi ở xe máy đang hoạt động. B. Chịu lực hút của Trái Đất và lực cản của D. Khi cầm phấn viết lên bảng. không khí. C. Chịu lực hút của Trái Đất và lực cản của nước. D. Chỉ chịu lực cản của không khí.
  20. Câu 11: Tại sao đi lại trên mặt đất dễ dàng hơn Câu 12: Phát biểu nào sau đây là KHÔNG khi đi lại dưới nước? đúng? A. Vì ta đi trên mặt đất nhiều quen nên đi dễ A. Lực hút Trái Đất có phương thẳng đứng, dàng hơn. chiều từ trên xuống dưới. B. Vì lực cản của nước lớn hơn lực cản của B. Lực hấp dẫn là lực hút giữa các vật có khối không khí. lượng. C. Vì khi ở dưới nước ta bị Trái Đất hút nhiều C. Trọng lượng của một vật 100g là 1000N. hơn. D. Độ lớn lực ma sát trượt lớn hơn lực ma sát D. Vì không khí chuyển động còn nước thì lăn. đứng yên. Câu 13: Một lò xo có chiều dài tự nhiên là Câu 14: Trong các vật sau đây, vật nào 7cm. Khi treo quả nặng có khối lượng 50 g KHÔNG cần năng lượng điện khi hoạt động? thì chiều dài của lò xo là 8cm. Vậy treo quả A. Bếp than B. Lò vi sóng. nặng 150g thì chiều dài lò xo là: C. Bàn là D. Bếp điện từ. A. 10cm B. 21cm C. 11cm D. 3cm Câu 15: Khi quạt điện hoạt động thì Câu 16: Năng lượng sinh khối là năng lượng A. điện năng chuyển hóa thành động năng thu được từ của cánh quạt là năng lượng hao phí. A. sức nóng bên trong lõi Trái Đất. B. điện năng chuyển hóa thành động năng B. thực vật, gỗ, rơm và chất thải. của cánh quạt là năng lượng có ích. C. sức chảy của dòng nước. C. điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng là D. khí tự nhiên. năng lượng có ích. C. điện năng chuyển hóa thành động năng làm cánh quạt quay và nhiệt năng làm nóng quạt là năng lượng có ích. II. Tự luận (6,0 điểm) Câu 17. (1,0 điểm) Nguồn năng lượng trong tự nhiên được chia thành những loại nào? Cho 1 ví dụ mỗi loại.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0