intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2022-2023 Môn: KHTN - LỚP 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II (Từ tuần 19 đến hết tuần học 30). - Thời gian làm bài:75phút. - Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 3,0 điểm;Thông hiểu: 2,0 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm, gồm 5 câu hỏi (Nhận biết: 1,0 điểm;Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 2: 40% (4,0 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 60% (6,0 điểm) MỨC Tổng số Chủ đề Điểm ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1.Đa dạng 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 nguyên sinh vật 2. Đa 2 (0,5) 1 (1,0) 1 (1,0) 2 (0,5) 1,5 dạng nấm 3. Đa dạng 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 thực vật 4. Đa dạng 1 (0,25) 1 (1,0) 3 (0,75) 1 (1,0) 4 (1,0) 2,0 động vật 5. Lực và tác dụng 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 của lực
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 6.Lực tiếp xúc và lực 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 không tiếp xúc 7. Biến dạng lò 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 xo 8. Khối lượng và 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 trọng lượng. 9. Lực 1 (1,0) 1 (1,0) 1,0 ma sát 10. Lực cản của 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 nước 11. Khái niệm về năng lượng. 2 (0,5) 1 (1,0) 1 (1,0) 2 (0,5) 1,5 Một số dạng năng lượng 12. Sự 2 (0,5) 1 (0,25) 1 (1,0) 1 (1,0) 3 (0,75) 1,75 chuyển hoá năng
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm lượng 13. Năng lượng hao phí. 1 (0,25) 1 (0,25) 2 (0,5) 0,5 Năng lượng tái tạo Số câu 1 12 1 8 2 1 5 20 25 Điểm số 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 1,0 5,0 5,0 10,0 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10,0 BẢNG MÔ TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2022-2023 MÔN KHTN 6
  4. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ý) (Số câu) (Số câu) Nhận biết Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. 1 C1 1. Đa dạng - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông nguyên qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế sinh vật giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...). Thông hiểu - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới Vận dụng kính lúp hoặc kính hiển vi. Nhận biết Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. 2 C2,3 - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. Thông hiểu - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong 2. Đa dạng thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm nấm thuốc,...). - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm Vận dụng (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp). Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số Vận dụng cao hiện tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn 1 được, nấm độc, ... 3. Đa dạng Thông hiểu - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các thực vật: nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín).
  5. - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và 1 C4 trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được Vận dụng thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. Nhận biết Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. 1 C5 - Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và 1 C6 có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô 1 4. Đa dạng hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân Thông hiểu động vật khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) 2 C7,8 của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một Vận dụng số động vật quan sát được ngoài thiên nhiên. 5. Lực và - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. tác dụng - Nêu được đơn vị lực đo lực. 1 C9 của lực - Nhận biết được dụng cụ đo lục là lực kế. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. Nhận biết - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật. Thông hiểu - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế).
  6. - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và Vận dụng chỉ ra tác dụng của lực trong trường hợp đó. - Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. - Lấy được vi dụ về lực không tiếp xúc. Nhận biết - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối 6. Lực tiếp tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối xúc và lực tượng) chịu tác dụng của lực. không tiếp - Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc. 1 C10 xúc - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối Thông hiểu tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc - Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện. 1 C11 - Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, Nhận biết kém. - Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. - Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu 7. Biến lực tác dụng. dạng của Thông hiểu - Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ lò xo với khối lượng của vật treo. Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến dạng của vật rắn; lò xo mất khả năng trở lại Vận dụng hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật. - Nêu được khái niệm về khối lượng. Nhận biết - Nêu được khái niệm lực hấp dẫn. - Nêu được khái niệm trọng lượng. 1 C12 8. Khối - Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng và lượng ghi trên các nhãn hiệu của sản phẩm tên thị trường. trọng Thông hiểu - Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lượng lực hấp dẫn, trọng lực. Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng Vận dụng của vật hoặc ngược lại
  7. - Kể tên được ba loại lực ma sát.Lấy được ví dụ về sự 1 Nhận biết xuất hiện của lực ma sát nghỉ, lực ma sát lăn, lực ma sát trượt. - Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát. - Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma Thông hiểu sát nghỉ). Cho ví dụ. 9. Ma sát - Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn. - Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường Vận dụng hợp thực tế. - Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông đường bộ. - Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển Nhận biết động trong môi trường (nước hoặc không khí). 10. Lực - Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên vật chuyển 1 C13 Thông hiểu cản của động trong môi trường. nước Vận dụng - Lấy được ví dụ thực tế và giải thích được khi vật chuyển động trong môi trường nào thì vật chịu tác dụng của lực cản môi trường đó. 11. Khái - Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên hay một 1 C14 niệm về số ứng dụng khoa học kĩ thuật thể hiện năng lượng đặc năng trưng cho khả năng tác dụng lực. Nhận biết lượng. - Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng trong thực 1 C15 Một số tế. dạng năng - Kể tên được một số loại năng lượng. lượng - Nêu được nhiên liệu là vật liệugiải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh sáng khi bị đốt cháy. Lấy được ví dụ minh họa. Thông hiểu - Phân biệt được các dạng năng lượng. - Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. Vận dụng - Giải thích được một số vật liệu trong thực tế có khả 1
  8. năng giải phóng năng lượng lớn, nhỏ. - So sánh và phân tích được vật có năng lượng lớn sẽ có khả năng sinh ra lực tác dụng mạnh lên vật khác. - Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về sự truyền năng 1 C16 lượng giữa các vật. Nhận biết - Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng 1 C17 lượng. - Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví 1 C18 12. Sự dụ minh hoạ. chuyển Thông hiểu - Giải thích được các hiện tượng trong thực tế có sự hoá năng chuyển hóa năng lượng chuyển từ dạng này sang dạng lượng khác, từ vật này sang vật khác. - Vận dụng được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng 1 lượng để giải thích một số hiện tượng trong tự nhiên và Vận dụng ứng dụng của định luật trong khoa học kĩ thuật. - Lấy được ví dụ thực tế về ứng dụng trong kĩ thuật về sự truyền nhiệt và giải thích được. - Lấy được ví dụ về sự truyền năng lượng từ vật này sang 1 C19 vật khác từ dạng này sang dạng khác thì năng lượng 13. Năng không được bảo toàn mà xuất hiện một năng lượng hao Nhận biết lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. phí. Năng - Chỉ ra được một số ví dụ về sử dụng năng lượng tái tạo lượng tái thường dùng trong thực tế. tạo - Nêu được sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác 1 C20 từ dạng này sang dạng khác thì năng lượng không được Thông hiểu bảo toàn mà xuất hiện một năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. Lấy được ví dụ thực tế.
  9. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2022-2023 (Đề gồm có 3 trang) Môn: KHTN – Lớp 6 Thời gian: 75 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên…………………………………..Lớp Điểm Lời phê của GV I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trã lời đúng rồi điền vào bảng ở phần bài làm. Câu 1: Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên? A. Trùng giày. B. Trùng roi. C. Trùng Entamoeba. D. Trùng Plasmodium. Câu 2: Trong số các tác hại sau, tác hại nào do nấm gây ra? A. Viêm não Nhật Bản ở người. B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng. C. Gây bệnh viêm ung thư ở người. D. Ngộ độc thực phẩm ở người. Câu 3: Đặc điểm của người bị bệnh hắc lào là A. xuất hiện các mụn nước nhỏ li ti, gây ngứa. B. trên cơ thể có những vùng da phát ban đỏ, gây ngứa. C. da có những bọng nước lớn, không ngứa, không đau nhức. D. xuất hiện vùng da có dạng tròn, đóng vảy, có thể sưng đỏ và gây ngứa. Câu 4: Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách; giảm bụi và A. khí độc, tăng hàm lượng CO2. B. khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2. C. khí độc, giảm hàm lượng O2. D. sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2. Câu 5: Các loài nào dưới đây là vật chủ trung gian truyền bệnh? A. Ruồi, chim bồ câu, ếch. B. Rắn, cá heo, hổ. C. Ruồi, muỗi, chuột. D. Hươu cao cổ, đà điểu, dơi. Câu 6: Có thể dựa vào đặc điểm nào sau đây để phân biệt nhóm Động vật không xương sống và Động vật có xương sống? A. Bộ xương ngoài. B. Lớp vỏ. C. Xương cột sống. D. Vỏ calcium. Câu 7: Cá heo trong (hình 1) là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?
  10. A. Cá. B. Lưỡng cư. C. Bò sát. D. Thú. Câu 8: Cá cóc trong (hình 2) là đại diện của nhóm động vật nào sau đây? A. Cá.B.Lưỡng cư. C. Bò sát. D.Thú. Câu 9:Đơn vị đo lực là A.Niu tơn (N). B.Niu tơn trên mét vuông (N/m2). C.Niu tơn nhân mét (N.m). D.Niu tơn trên mét khối (N/m3). Câu 10:Lực nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc? A.Lực cầm quyển sách. B.Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và Mặt Trăng. C.Lực của chân cầu thủ tác dụng lên quả bóng. D.Lực của quả cân tác dụng lên lò xo khi treo quả cân vào lò xo. Câu 11: Lực đàn hồi xuất hiện khi A. quyển sách đặt trên bàn. B. lò xo để tự do trên bàn. C. dây su bị dãn ra. D. cục đất sét bị méo lại. Câu 12:Trọng lượng là A. lực hút của Trái đất. B. độ lớn lực hút của Trái đất. C. phương lực hút của Trái đất. D. chiều lực hút của Trái đất. Câu 13:Khi một vật chuyển động trong không khí, lực cản của không khí có chiều A. không xác định được. B. cùng chiều chuyển động. C. ngược chiều chuyển động. D. vuông góc với chiều chuyển động. Câu 14:Trong các tình huống sau đây, tình huống nào gió có năng lượng lớn nhất? Gió chỉ đủ mạnh làm A. quay cánh chong chóng. B. cánh cửa sổ mở tung ra. C. quay cánh quạt của tua - bin gió. D. các công trình xây dựng bị phá hủy. Câu 15:Nhiên liệu thường dùng trong việc nấu ăn ở gia đình là A. củi, ga. B. củi, xăng. C. than đá, xăng. D. than củi, dầu hoả. Câu 16:Trường hợp nào sau đây có sự truyền động năng? A. Đá bóng. B. Đèn điện sáng. C. Ngọn nến cháy. D. Quả bóng lăn vào cát.
  11. Câu 17:Theo định luật bảo toàn năng lượng thì năng lượng A. tự sinh ra, tự mất đi. B. tự sinh ra, không tự mất đi. C. không tự sinh ra, tự mất đi. D. không tự sinh ra, không tự mất đi. Câu 18:Quả bóng từ trên cao rơi xuống, sau khi va chạm vào mặt đất thì nảy lên độ cao thấp hơn ban đầu là do một phần động năng của bóng đã A.truyền cho đất. B.truyền cho không khí. C.biến đổi thànhnăng lượng điện. D. biến đổi thành năng lượng nhiệt. Câu 19:Khi đèn điện sáng, có một phần điện năng bị hao phí do chuyển hoá thành A. quang năng. B. cơ năng. C. nhiệt năng. D. năng lượng âm. Câu 20:Trong quá trình chuyển hoá năng lượng từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác luôn xuất hiện một phần A. động năng. B. nhiệt năng. C. năng lượng âm. D. năng lượng hao phí. II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 21.(1 điểm) Chọn ra 4 đối tượng động vật không xương sống mà em quan sát và nhận biết một số nhóm động vật ngoài thiên nhiên, lập bảng mô tả các tiêu chí đặc trưng của mỗi đối tượng đó theo mẫu sau: Tên động vật Đặc điểm Môi trường sống Câu 22:(1 điểm) Kể tên hai loại lực ma sát mà em đã học. Với mỗi loại, em hãy nêu một ví dụ minh hoạ. Câu 23: (1 điểm) Giải thích vì sao khiđốt cháy thanh củi lại tạo ra ánh sáng và nhiệt? Câu 24:(1 điểm) Đá vào quả bóng, quả bóng lăn trên sân. Tại sao quả bóng không lăn mãi mà lăn chậm dần rồi dừng lại? Câu 25.(1 điểm) Em hãy giải thích vi sao cần tưới nước vừa đủ cho nấm. Nếu lượng nước tưới không đủ hoặc nước tưới kém vệ sinh thì điều gì sẽ xảy ra? ---Hết--- Bài làm I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
  12. ĐA II. Tự luận: …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………
  13. …………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………
  14. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC CUỐI HỌC KỲ II KHÁNG NĂM HỌC 2022-2023 Môn: KHTN – Lớp 6 I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA C B D B C C D C A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA C B C D A A D D C D II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 21: Ví dụ HS lập được bảng các đối tượng ĐVKXS (mỗi đối tượng 1,0 điểm ghi 0,25 điểm) Câu 22: Lực ma sát trượt và lực ma sát nghỉ 0,5 điểm Cho đúng 2 ví dụ 0,5 điểm Câu 23: Vì khi đốt cháy thanh củi, hoá năng dự trử trong thanh củi 0,5 điểm chuyển hoá thành nhiệt năng và năng lượng ánh sáng. 0,5 điểm Câu 24:Khi quả bóng lăn trên sân, động năng của nó chuyển hoá dần 0,5 điểm thành nhiệt năng. Vì vậy quả bóng lăn chậm dần. 0,25 điểm Khi toàn bộ động năng chuyển hoá thành nhiệtnăng thì quả bóng dừng 0,25 điểm lại. Câu 25: - Nếu lượng nước cung cấp cho nấm không đủ thì nấm sẽ khó phát triển 0,5 điểm do nhu cầu về độ ẩm khá lớn. - Nếu nước không sạch thì các vi sinh vật khác từ nước bẩn sẽ cạnh 0,5 điểm tranh dinh dưỡng với nấm làm nấm không phát triển tốt. NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ
  15. Lê Văn Minh Lê Văn Tiên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1