intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: KHTN - Lớp 6: Thời gian: 90 phút (KKGĐ) - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 2 sau khi kết thúc nội dung tuần 32. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm : 60% tự luận). - Cấu trúc:- Mức độ đề: 40% Nhận biết : 30% Thông hiểu : 20% Vận dụng : 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 8 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2 câu (2,0 điểm);Thông hiểu: 1 câu (1,0 điểm); Vận dụng: 2 câu (1,0 điểm);Vận dụng cao: 1 câu (1,0 điểm) MỨC ĐỘ Tổng số ý/ số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao câu Điểm Chủ đề Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Đa dạng Nguyên sinh 1 1 0,25 vật 0,25đ 1 2. Đa dạng Nấm 1 0,25 0,25đ 2 3. Đa dạng Thực vật 2 0,5 0,5đ 4. Đa dạng Động vật 2 1 1 2 2 2,5 0,5đ 1đ 1đ 5. Đa dạng Sinh học 1 2 1 2 1,5 1đ 0,5đ
  2. MỨC ĐỘ Tổng số ý/ số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao câu Điểm Chủ đề Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 6. Lực và biểu diễn lực- 3 1 1 1 4 2,0 Biến dạng lò xo 0,75đ 0,25đ 1đ 7. Lực hấp dẫn và trọng lực 1 1 0,25 Lực ma sát - Lực cản 0,25đ của nước 8. Khái niệm về năng lượng-Một số dạng 1 1 1 1 1,25 năng lượng. Tiết kiệm 0,25đ 1đ năng lượng 9. Sự chuyển hoá năng 2 lượng- Các dạng năng 2 0,5 0,5đ lượng 1 10. Trái đất và bầu trời 1 1 1,0 1đ Số câu 2 8 1 8 2 1 6 16 Điểm số 2,0 đ 2,0 đ 1,0đ 2,0đ 2,0đ 1,0đ 5,0đ 5,0đ 10,0đ Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10,0 điểm
  3. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TNTL TNKQ TNTL TNKQ Chủ đề 8. Nhận biết Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. 1 C9 Đa dạng thế giới - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật sống thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng Đa dạng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục nguyên Thông đơn bào, ...). sinh vật: hiểu - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của - Sự đa nguyên sinh vật. dạng - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên nguyên sinh vật gây ra. sinh vật. - Một số bệnh do Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật Vận dụng nguyên dưới kính lúp hoặc kính hiển vi. sinh vật gây nên. Đa dạng Nhận biết Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. 1 C10 nấm: - Sự đa Thông - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua dạng nấm. hiểu quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. - Vai trò Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). của nấm. Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của - Một số nấm. bệnh do - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và nấm gây ra. trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...).
  4. Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TNTL TNKQ TNTL TNKQ - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. Vận dụng Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp). Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một Vận dụng số hiện tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, cao nấm ăn được, nấm độc, ... - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực 1 C11 Đa dạng vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có Thông thực vật: hạt, có hoa (Hạt kín). hiểu - Sự đa - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống dạng. và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ - Thực môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành hành. phố, trồng cây gây rừng, ...). Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia Vận dụng được thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. Đa dạng Nhận biết Nêu được một số tác hại của động vật trong đời động vật: sống. - Sự đa Thông - Phân biệt được hai nhóm động vật không xương dạng. hiểu: 1 C12 sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Thực - Nhận biết được các nhóm động vật không xương hành. sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình.
  5. Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TNTL TNKQ TNTL TNKQ - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, 1 2 C22 C13,14 mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên Vận dụng một số động vật quan sát được ngoài thiên nhiên. Vận dụng được hiểu biết về vòng đời, sự phát triển Vận dụng của các loài giun sán kí sinh để đề xuất một số biện 1 C21 cao pháp phòng tránh bệnh giun sán ... Vai trò Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên của đa Nhận biết và trong thực tiễn (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, dạng sinh 1 2 C20 C15,16 bảo vệ môi trường, …) học trong Nêu các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học. tự nhiên Bảo vệ đa dạng sinh Vận dụng Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học. học 2. LỰC
  6. - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. - Nêu được đơn vị lực đo lực. - Nhận biết được dụng cụ đo lục là lực kế. - Lấy được vi dụ về lực tiếp xúc. - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc C1, C2, Nhận biết đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật 3 C4 (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. - Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện. - Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém. - Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của Lực và sự kéo hoặc đẩy. biểu diễn - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực Biến Thông lực tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành dạng lò xo 2 C3, C5 hiểu đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế). - Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực tác dụng. - Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo. - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra tác dụng của lực trong trường hợp đó. - Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến dạng của vật rắn; lò xo mất khả năng trở lại Vận dụng 1 C18 hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật.- Hiện tượng biến dạng của lò xo. - Những đặc điểm khi lò xo biến dạng. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật. Nêu được khái niệm khối lượng (số đo lượng chất của một vật), lực hấp dẫn (lực hút giữa các vật có khối lượng), trọng lượng của vật (độ lớn lực hút của trái đất tác dụng lên vật) - Kể tên được ba loại lực ma sát. Lấy được ví dụ về sự Nhận biết xuất hiện của lực ma sát nghỉ. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn.Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trượt. - Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản khi
  7. TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA CUỐI KỲ II (2023-2024) Họ và tên:………………………………… MÔN: KHTN- LỚP: 6 Lớp: 6 THỜI GIAN: 90 PHÚT (KKGĐ) Điểm Nhận xét Chữ kí giám khảo Đề: I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước ý đúng trong các câu sau: Câu 1: Đơn vị của lực là gì? A. Newton (N) B. Kilogam (Kg) C. Met (m) D. Kelvin (K) Câu 2: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng? A. Lực kế là dụng cụ để đo khối lượng. B. Lực kế là dụng cụ đo thể tích. C. Lực kế là dụng cụ để đo thể tích và khối lượng. D. Lực kế là dụng cụ để đo lực. Câu 3: Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc? A. Thủ môn bắt được bóng trước khung thành. B. Một hành tinh trong chuyển động xung quanh một ngôi sao. C. Quả táo rơi từ trên cây xuống. D. Một vận động viên nhảy dù rơi trên không trung. Câu 4: Trường hợp nào sau đây, lực ma sát là có hại ? A. Đi trên sàn đá hoa mới lau dễ bị ngã. B. Xe ô tô bị lầy trong cát. C. Giày đi mãi, đế bị mòn. D. Bôi nhựa thông vào dây ở cung cần kéo nhị. Câu 5: Đặt vật trên một mặt bàn năm ngang, móc lực kế vào vật và kéo sao cho lực kế luôn song song với mặt bàn và vật trượt nhanh dần. Số chỉ của lực kế khi đó: A. Bằng độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật. B. Bằng độ lớn lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật. C. Lớn hơn độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật. D. Nhỏ hơn độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật. Câu 6: Cách sử dụng đèn thắp sáng nào dưới đây không tiết kiệm điện năng ? A. Bật đèn cả khi phòng có đủ ánh sáng tự nhiên chiếu vào. B. Tắt đèn khi ra khỏi phòng quá 15 phút. C. Dùng bóng đèn compact thay cho đèn dây tóc. D. Chỉ bật bóng đèn đủ sáng gần nơi sử dụng. Câu 7: Ban đêm nhìn thấy Mặt trăng vì: A. MặtTrăng phát ra ánh sáng. B. MặtTrăng phản chiếu ánh sáng mặt trời. C. Mặt Trăng là một ngôi sao. D. Mặt Trăng là vệ tinh của Trái Đất. Câu 8: Mặt Trời mọc ở hướng đông và lặn ở hướng tây vì: A. Trái Đất quay quanh trục của nó theo chiều từ Tây sang Đông. B. Trái Đất quay quanh trục của nó theo chiều từ Đông sang Tây. C. Mặt Trời chuyển động quanhTrái Đất. D. Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời. Câu 9. Triệu chứng của bệnh kiết lị? A. Sốt cao, đổ mồ hôi, xuất huyết ở da. B. Đau bụng, đi ngoài, phân lẫn chất nhày.
  8. C. Sốt cao, đổ mồ hôi, ho dữ dội. D. Rét run, sốt, đổ mồ hôi. Câu 10. Ở người, bệnh nào dưới đây do nấm gây ra? A. Tay chân miệng. B. Á sừng. C. Lang ben. D. Bạch tạng. Câu 11. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở thực vật hạt kín mà không có ở các nhóm thực vật khác? A. Có hoa và quả. B. Thân có mạch dẫn. C. Sinh sản bằng hạt. D. Sống chủ yếu ở cạn. Câu 12. Khi nói về cây bàng, nhận định nào sau đây là sai? A. Có rễ thật. B. Sống trên cạn. C. Thân không có mạch dẫn. D. Sinh sản bằng hạt. Câu 13. Ý nào sau đây không phải là vai trò của đa dạng sinh học trong thực tiễn? A. Cung cấp lương thực, thực phẩm. B. Cung cấp sản phẩm cho công nghiệp. C. Cung cấp dược liệu để làm thuốc. D. Phân hủy chất thải động vật và xác sinh vật. Câu 14. Dựa vào đặc điểm cơ bản nào để phân biệt nhóm động vật có xương sống với nhóm động vật không xương sống? A. Hình thái đa dạng B. Xương cột sống. C. Kích thước cơ thể lớn. D. Sống lâu. Câu 15. Đa dạng sinh học không biểu thị ở tiêu chí nào sau đây? A. Đa dạng môi trường. B. Đa dạng hệ sinh thái. C. Đa dạng loài. D. Đa dạng nguồn gen. Câu 16. Tập hợp các loài nào dưới đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)? A. Tôm, muỗi, lợn, cừu. B. Gấu, mèo, dê, cá heo. C. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ. D. Bò, châu chấu, sư tử, voi. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17 (1,0 điểm): Bằng cách nào em hãy xác định hướng ngôi nhà của em ? Câu 18 (1,0 điểm): Biểu diễn các lực sau với tỉ xích 1 cm ứng với 10 N. a) Lực F1 có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 30 N. b) Lực F2 có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên, độ lớn 20 N. Câu 19 (1,0 điểm): Hãy cho biết khi bóng đèn sợi đốt đang sáng, điện năng cung cấp cho bóng đèn đã chuyển hoá thành những dạng năng lượng nào? Dạng năng lượng nào là có ích, dạng năng lượng nào là hao phí? Câu 20 (1,0 điểm): Hãy nêu một số biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học? Câu 21 (1,0 điểm): Em đã làm gì để phòng tránh các bệnh giun, sán? Câu 22 (1,0 điểm): Phân biệt cá rô phi, ếch đồng và thỏ dựa vào đặc điểm hô hấp? BÀI LÀM ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA CUỐI KỲ II (2023-2024) MÔN: KHTN- LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) - Đúng 1 câu ghi 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp A D A C A A B A B C A C D B A D án II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Điểm Câu Nội dung Ghi chú số Xác định hướng ngôi nhà của em: Đứng trước ngôi Câu 17 nhà, giang hai tay, để tay phải hướng về Mặt Trời mọc, 0,5đ (1,0 đó là hướng Đông, phía trước mặt là hướng Bắc, phía tay 0,5đ điểm) trái là hướng Tây, phía sau lưng là hướng Nam. Từ đó xác định được hướng của ngôi nhà Câu 18 a/ (1,0 0,5/câu điểm) b/ 0,5/câu - Khi bóng đèn sợi đốt đang sáng, điện năng đã chuyển hoá thành nhiệt năng làm nóng dây tóc bóng đèn, dây tóc Câu 19 bóng đèn nóng lên phát ra ánh sáng và làm nóng môi 0,5đ trường xung quanh. (1,0 0,5đ điểm) - Phần có ích là phẩn năng lượng chuyển thành ánh sáng, phẩn hao phí là phẩn làm nóng môi trường xung quanh. Một số biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học: - Tham gia trồng cây gây rừng. HS có thể 0,25đ Câu 20 - Xây dựng hệ thống các vườn quốc gia, khu dự trữ sinh nêu các quyển và khu bảo tồn thiên nhiên. 0,25đ biện pháp (1,0 - Tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường: vệ sinh khác, nếu 0,25đ điểm) khu vực sống, không vứt rác bừa bãi,… đúng vẫn 0,25đ - Nghiêm cấm khai thác, mua bán, tiêu thụ sản phẩm từ ghi điểm. các loài động vật, thực vật quý hiếm. Câu 21 Các biện pháp phòng tránh các bệnh về giun sán: HS có thể - Giữ vệ sinh cá nhân; vệ sinh môi trường
  10. 0,25đ - Rửa tay thường xuyên, đặc biệt là trước khi ăn và sau nêu các khi đi vệ sinh. 0,25đ biện pháp (1,0 - Ăn uống hợp vệ sinh; ăn chín uống sôi; Hạn chế ăn rau 0,25đ khác, nếu điểm) sống; thức ăn tái, gỏi. 0,25đ đúng vẫn - Tẩy giun định kì 6 tháng một lần. ghi điểm. Phân biệt cá rô phi, ếch đồng và thỏ dựa vào đặc điểm hô Câu 22 hấp: 0,33 đ (1,0 + Cá rô phi: hô hấp bằng mang 0,33 đ điểm) + Ếch đồng: hô hấp bằng da và phổi. 0,33 đ + Thỏ: Hô hấp bằng phổi
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2