
Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên
lượt xem 1
download

Mời các bạn học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên” để ôn luyện toàn diện, bổ sung kiến thức còn thiếu và chuẩn bị thật tốt cho kỳ kiểm tra. Chúc các bạn đạt kết quả như mong muốn!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- Năm học: 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN MÔN: KHTN 6 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2 từ tuần 19 đến tuần 31 - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi ( Nhận biết : 1.25 điểm; Thông hiểu: 2.25 điểm, Vận dụng: 0.5 điểm) - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết : 2.75 điểm;Thông hiểu: 0.75 điểm; Vận dụng: 1.5 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm) - Nội dung kì 2: 100% ( 10 điểm) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm - Lực và tác dụng của lực 1 1 0,25 - Lực tiếp xúc- lực không tiếp xúc - Biến dạng của lò xo 1 1 0,25 - Ma sát 1 1 0,25 - Lực cản của nước - Khối lượng và trọng 1 1 0,25
- Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm lượng - Khái niệm và số dạng 1 1 1,0 năng lượng Sự chuyển hóa năng lượng 1/2 1/2 1 1,0 Năng lượng hao phí 1 1 0,25 Năng lượng tái tạo 1 1 0,25 Tiết kiệm năng lượng 1 1 1,5 Chuyển động nhìn thấy của 4 4 1,0 mặt trời thiên thể Bài 30: Nguyên sinh vật Bài 31: Thực hành quan 1(0.25) 1 0.25 sát nguyên sinh vật Bài 32: Nấm Bài 33: Thực hành quan 1(0.25) 1(0.5) 1 1 0.75 sát các loại nấm Bài 34: Thực vật 2(0.5) 1(1.5) 1 3 2
- Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm TH: Quan sát và phân biệt một số nhóm thực vật Bài 36: Động vật TH: Quan sát và nhận biết 2(0.5) 1(0.5) 1 2 1 một số nhóm động vật ngoài thiên nhiên Đa dạng sinh học Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên Số câu Điểm số Tổng số điểm 4.0 điểm 3.0 điểm 2.0 điểm 1.0 điểm 10 điểm 10 b) Bảng đặc tả
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Chủ đề Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Lực là gì? Biểu diễn Nhận - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. lực biết - Nêu được đơn vị lực đo lực. - Nhận biết được dụng cụ đo lực là lực kế. - Nêu được các đặc trưng cơ bản của lực. 1 1 - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật. - Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. - Lấy được vi dụ về lực không tiếp xúc. - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. Thông - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng hiểu lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế). - Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Chủ đề Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) – Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc. Vận - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra tác dụng của lực dụng trong trường hợp đó. Biến dạng của lò xo Nhận - Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện. Nêu được độ dãn của lò xo tỉ 1 9 biết lệ với khối lượng vật treo. - Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém. - Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. - Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực tác dụng. Thông - Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của hiểu vật treo. Vận - Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến dạng của dụng vật rắn; lò xo mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật. Lực ma sát Nhận - Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát nghỉ). 1 6 biết - Kể tên được ba loại lực ma sát. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Chủ đề Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trượt. Thông - Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát. hiểu Cho ví dụ.về lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát nghỉ). - Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn.. Vận - Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma dụng sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường hợp thực tế. - Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông đường bộ _Lực cản của nước Nhận - Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển động trong môi biết trường (nước hoặc không khí). Thông - Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên vật chuyển động trong môi hiểu trường Vận - Lấy được ví dụ thực tế và giải thích được khi vật chuyển động trong môi dụng trường nào thì vật chịu tác dụng của lực cản môi trường đó. Trọng lượng, lực Nhận - Nêu được khái niệm về khối lượng, lực hút của trái đất. 1 4 hấp dẫn biết - Nêu được khái niệm lực hấp dẫn.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Chủ đề Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Nêu được khái niệm trọng lượng. Thông - Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng ghi trên các nhãn hiểu hiệu của sản phẩm tên thị trường. - Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực. Vận Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật hoặc ngược dụng lại Khái niệm về năng Nhận - Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên hay một số ứng dụng khoa lượng biết học kĩ thuật thể hiện năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. - Một số dạng năng - Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng trong thực tế. lượng - Kể tên được một số loại năng lượng. Thông - Nêu được nhiên liệu là vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh hiểu sáng khi bị đốt cháy. Lấy được ví dụ minh họa. - Phân biệt được các dạng năng lượng. 1 17 - Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. Vận - Giải thích được một số vật liệu trong thực tế có khả năng giải phóng năng dụng lượng lớn, nhỏ.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Chủ đề Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) - So sánh và phân tích được vật có năng lượng lớn sẽ có khả năng sinh ra lực tác dụng mạnh lên vật khác Nhận - Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về sự truyền năng lượng giữa các Sự chuyển hóa năng biết vật. lượng - Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. 1 19a Thông - Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hoạ. hiểu - Giải thích được các hiện tượng trong thực tế có sự chuyển hóa năng lượng chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác. Vận - Vận dụng được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng để giải thích 1 19b dụng cao một số hiện tượng trong tự nhiên và ứng dụng của định luật trong khoa học kĩ thuật. - Lấy được ví dụ thực tế về ứng dụng trong kĩ thuật về sự truyền nhiệt và giải thích được. Năng lượng hao phí Nhận - Lấy được ví dụ về sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng Năng lượng tái tạo biết này sang dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một Tiết kiệm năng năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. lượng Thông - Nêu được sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng này sang 1 8
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Chủ đề Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) hiểu dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. Lấy được ví dụ thực tế. - Chỉ ra được một số ví dụ về sử dụng năng lượng tái tạo thường dùng trong 1 3 thực tế. Vận 1 18 - Đề xuất biện pháp và vận dụng thực tế việc sử dụng nguồn năng lượng tiết dụng kiệm và hiệu quả. Nhận - Mô tả được quy luật chuyển động của Mặt Trời hằng ngày quan sát thấy. 1 10 biết - Nêu được Mặt trời và sao là các thiên thể phát sáng; Mặt trăng, các hành 3 2,5,7 tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt trời. Chuyển động nhìn thấy của mặt trời Thông thiên thể - Giải thích được quy luật chuyển động mọc, lặn của Mặt Trời. hiểu Vận Giải thích quy luật chuyển động của Trái Đất, Mặt Trời, Mặt Trăng dụng Nhận - Nêu được một số nguyên sinh vật, một số bệnh do NSV gây ra 1 13 Nguyên sinh vật- biết - Mối quan hệ cộng sinh 1 11 Thực hành quan Thông - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan sát hình
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Chủ đề Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) sát nguyên sinh vật hiểu ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...). - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. Vận Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính dụng hiển vi. Nhận - Nêu được một số bệnh do nấm gây ra biết Thông - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật hiểu (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...). - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. Nấm- Thực hành Vận Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt thường quan sát nấm dụng hoặc kính lúp). thấp
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Chủ đề Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Vận - Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong 1 22 dụng đời sống như kỹ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, bảo quản thực cao phẩm, bảo vệ cơ thể Nhận - Các ngành TV và đặc điểm của chúng 2 12,14 biết Thông - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực Thực vật hiểu vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực TH: Quan sát và phân vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). 1 20 biệt một số nhóm - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực vật thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). Vận Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực dụng vật theo các tiêu chí phân loại đã học. Nhận - Đa dạng động vật 1 16 Động vật biết - Nhận biết đặc điểm của một số loài 1 15 TH: Quan sát và nhận - Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. biết một số nhóm động vật ngoài thiên Thông - Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. Lấy nhiên hiểu được ví dụ minh hoạ. - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Chủ đề Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. Vận - Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan sát dụng được ngoài thiên nhiên. - Giải thích đặc điểm thích nghi của một số loài 1 21 Nhận Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn (làm biết thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, Đa dạng sinh học Vận Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học. dụng Vận - Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên: Tìm hiểu sinh vật dụng cao quan sát bằng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và ngoài thiên nhiên rút ra kết luận. - Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vật, ...).
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Chủ đề Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật. - Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên. - Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật có xương sống, động vật không xương sống). - Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên.
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: KHTN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi xuống phần bài làm Câu 1: Các đặc trưng cơ bản của lực gồm: A. điểm đặt, độ lớn B. điểm đặt, phương và chiều C. độ lớn, phương và chiều D. điểm đặt, phương và chiều, độ lớn Câu 2: Mặt Trời là một: A. vệ tinh B. hành tinh C. sao D. sao chổi Câu 3: Đồ dùng nào sau đây sử dụng nguồn năng lượng tái tạo? A. Máy nước nóng năng lượng Mặt Trời B. Xe máy C. Bếp ga D. Máy sấy khô quần áo Câu 4: Khi thả một vật đang cầm trên tay thì vật đó sẽ rơi xuống do chịu tác dụng của: A. lực ma sát B. lực cản của nước C. lực hút của trái đất D. lực hấp dẫn Câu 5: Trái đất tự quay quanh trục của nó một vòng hết: A. 12 giờ B. 24 giờ C. 1 giờ D. 48 giờ Câu 6: Phát biểu nào dưới đây về lực ma sát là sai? A. là lực không tiếp xúc xuất hiện ở bề mặt tiếp xúc giữa hai vật B. có đơn vị đo là Niu-tơn (N) C. có tác dụng thúc đẩy hoặc cản trở chuyển động D. là lực tiếp xúc xuất hiện ở bề mặt tiếp xúc giữa hai vật Câu 7: Hành tinh là: A. thiên thể tự phát sáng và chuyển động quanh sao B. thiên thể không tự phát sáng và chuyển động quanh sao C. thiên thể không tự phát sáng và chuyển động quanh vệ tinh D. một tập hợp các sao Câu 8: Khi máy tính đang hoạt động, ta thấy vỏ máy tính nóng lên. Năng lượng làm vỏ máy nóng lên là gì? Nó có ích hay hao phí? A. Nhiệt năng – có ích B. Quang năng – có ích C. Quang năng – hao phí D. Nhiệt năng – hao phí Câu 9: Độ dãn của lò xo treo thẳng đứng càng tăng khi khối lượng vật treo vào lò xo: A. càng giảm B. không đổi C. càng tăng D. tăng, giảm liên tục Câu 10: Mặt Trời mọc ở hướng Đông vào buổi sáng và lặn ở hướng Tây vào buổi chiều vì: A. Trái Đất quay quanh trục của nó theo chiều từ Đông sang Tây B. Mặt Trời chuyển động quanh Trái Đất C. Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời D. Trái Đất quay quanh trục của nó theo chiều từ Tây sang Đông Câu 11. Địa y được hình thành như thế nào? A. Do sự cộng sinh giữa nấm và côn trùng B. Do sự cộng sinh giữa nấm và một số loài tảo C. Do sự cộng sinh giữa nấm và vi khuẩn D. Do sự cộng sinh giữa nấm và thực vật Câu 12. Đặc điểm nào dưới đây không phải của các thực vật thuộc ngành Hạt kín? A. Sinh sản bằng bào tử B. Có hoa và quả
- C. Hạt nằm trong quả D. Thân có hệ mạch dẫn hoàn thiện Câu 13. Nguyên sinh vật nào di chuyển bằng lông bơi? A. Trùng roi xanh B. Trùng biến hình. C. Trùng sốt rét. D. Trùng giày. Câu 14. Thực vật được chia thành các ngành nào? A. Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín. B. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín. C. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm. D. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết. Câu 15. Cơ thể đối xứng toả tròn là đặc điểm của ngành động vật nào? A. Giun dẹp. B. Giun tròn. C. Ruột khoang. D. Giun đốt. Câu 16. Sự đa dạng của động vật được thể hiện rõ nhất ở: A. Cấu tạo cơ thể và số lượng loài. B. Hình thức dinh dưỡng và hình thức vận chuyển. C. Môi trường sống và hình thức dinh dưỡng. D. Số lượng loài và môi trường sống. II. TƯ LUẬN: ( 6 điểm) Câu 17: ( 1,0 điểm) Hãy ghép tên năng lượng (ở cột A) phù hợp với phần mô tả (ở cột B)? Dạng năng lượng (cột A) Mô tả (ở cột B) 1. Năng lượng âm a. năng lượng phát ra từ bóng đèn LED 2. Hóa năng b. năng lượng dùng để bật máy vi tính 3. Động năng c. năng lượng lưu trữ trong pháo hoa, pin,... 4. Quang năng d. năng lượng của một ô tô chạy trên đường 5. Điện năng e. năng lượng phát ra từ tiếng trống, loa,... Câu 18: ( 1,5 điểm) Hãy quan sát và đề xuất 3 biện pháp giúp tiết kiệm năng lượng trong hoạt động hằng ngày của em tại gia đình. Câu19: ( 1,0 điểm) a. Nêu nội dung của định luật bảo toàn năng lượng? b. Một quả bóng được thả rơi ở độ cao h so với mặt đất. Quả bóng chạm đất rồi nảy lên. Bỏ qua sức cản của không khí, quả bóng có nảy lên được độ cao h ban đầu không? Vì sao? Câu 20.(1.5 điểm) Em hãy nêu vai trò của thực vật đối với môi trường? Nguyên nhân nào dẫn đến tình trạng thiên tai ngày càng gia tăng như hiện nay? Câu 21.(0.5điểm) Ếch đồng thường sống ở những nơi ẩm ướt, nếu nuôi nó ở nơi khô ráo, thiếu ẩm thì thì nó có sống được không? Vì sao? Câu 22.(0.5điểm) Dựa vào kiến thức về điều kiện phát triển của nấm, em hãy đưa ra biện pháp phòng tránh bệnh do nấm gây ra ở người. ------------- HẾT -------------
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI HỌC KỲ II. TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN NĂM HỌC 2024-2025 Môn: KHTN- Thời gian: 60 phút I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Trả lời D C A C B A B D C D B A D B C D II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 17. Ghép đúng: 1e - 2c - 3d - 4a - 5b 1,0 (1,0 điểm) ( Mỗi ý đúng được 0,2 điểm) 3 biện pháp giúp tiết kiệm năng lượng trong hoạt động hằng ngày của em tại gia đình là: - Sử dụng điện, nước hợp lý: rút phích cắm hoặc tắt các thiết bị điện, máy 0,5 móc khi không sử dụng; tắt nước trong khi đánh răng,.... Câu 18. - Tiết kiệm nhiên liệu: sử dụng ánh năng mặt trời để phơi khô quần áo 0,5 (1,5 điểm) thay vì dùng mấy sấy quần áo; đóng, mở tủ lạnh hoặc máy điều hòa đúng cách;... - Ưu tiên các dùng nguồn năng lượng tái tạo: tận dụng ánh sáng tự nhiên 0,5 vào ban ngày; sử dụng máy nước nóng năng lượng mặt trời...... a. Nội dung của định luật bảo toàn năng lượng: Năng lượng không tự 0,5 sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác Câu 19. hoặc truyền từ vật này sang vật khác. (1,0 điểm) b. Quả bóng không lên được tới độ cao h ban đầu vì khi va chạm với mặt 0,5 đất một phần năng lượng của nó đã chuyển hóa thành nhiệt năng và năng lượng âm. Câu 20 Vai trò của thực vật đối với môi trường (1.5đ) - Cân bằng lượng khí oxygen và carbon dioxide trong khí quyển. 0.25đ - Hiện tượng thoát hơi nước ở lá cây góp phần làm giảm nhiệt độ môi 0.25đ trường, điều hòa không khí, giảm hiệu ứng nhà kính. 0.25đ - Góp phần bảo vệ đất và nguồn nước. 0.25đ - Hạn chế các thiên tai: lũ lụt, hạn hán, sạt lở,...
- Nguyên nhân dẫn đến tình trạng thiên tai ngày càng gia tăng như hiện nay: - Do diện tích rừng bị thu hẹp, các cây gỗ lớn trong rừng bị giảm do cháy rừng và các hoạt động chặt phá, đốt rừng 0.25đ - Ô nhiễm môi trường ngày càng tăng 0.25đ Câu 21 - Nếu nuôi ếch ở môi trường thiếu ẩm, ếch sẽ không sống được vì: (0.5đ) + Ếch hô hắp bằng phổi nhưng ếch vẫn hô hấp chủ yếu qua da nên khi 0.25đ trao đổi khí cần phải đủ ẩm để khí có thể khuếch tán dễ dàng qua da + Khi ở môi trường khô ráo thì da sẽ bị khô, ếch sẽ không thực hiện được việc trao đổi khí, dẫn đến việc bị thiếu oxygen và sẽ chết vì không thể trao đổi khí. 0.25đ Câu 22 Biện pháp phòng tránh bệnh do nấm gây ra ở người: 0.1đ (0.5đ) - Tránh tiếp xúc với người hoặc vật nuôi nhiễm bệnh. 0.1đ - Không dùng chung đồ dùng cá nhân như quần áo, khăn mặt,… 0.1đ - Vệ sinh môi trường sống 0.1đ - Tạo không gian thoáng mát, khô ráo. 0.1đ - Vệ sinh giữ gìn cơ thể sạch sẽ Duyệt của nhà trường Duyệt của TT/TPCM Người duyệt đề GV ra đề Huỳnh Thà Võ Thị Hiền Nguyễn Thị Bích Liên

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1385 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
296 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
959 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p |
170 |
6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p |
233 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p |
149 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Trung Mỹ
3 p |
207 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p |
172 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p |
153 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A
3 p |
133 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p |
130 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học TT Đông Anh
6 p |
182 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
766 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p |
160 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
5 p |
122 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p |
194 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p |
141 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
743 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
