Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh
- Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì II môn Khoa học tự nhiên, lớp 7 A. Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II (hết tuần học thứ 34), khi kết thúc nội dung bài 42. Cơ thể sinh vật là một thể thống nhất. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi ở mức độ nhận biết 8 câu, thông hiểu 4 câu, vận dụng 4 câu. - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 4.Sơ lược về bảng tuần hoàn các 1 0,25 nguyên tố hoá học (3 tiết sau) (0,25) 1 5. Phân tử; đơn chất; hợp chất 0,50 (0,5) 6. Giới thiệu về liên kết hoá học (ion, 1 1,0 cộng hoá trị) (1,0) 2 1 7. Hoá trị; công thức hoá học 0,75 (0,5) (0,25) 1 1 1 18. Nam châm 1,5 (0,25) (1,0) (0,25) 1 1 1 19. Từ trường 1,0 (0,25) 0,5) (0,25) 31. Trao đổi nước và chất dinh dưỡng 1 1,0 ở động vật (1,0)
- 32. Thực hành: Chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước 33. Cảm ứng ở sinh vật và tập tính ở 1 1 0,25 động vật (0,25) 34. Vận dụng hiện tượng cảm ứng ở 1 1 0,25 sinh vật vào thực tiễn. (0,25) 1 1 35. Thực hành: Cảm ứng ở sinh vật 0,25 (0,25) 36. Khái quát về sinh trưởng và phát 1 1 1,0 triển ở sinh vật (1,0) 1 37. Ứng dụng sinh trưởng và phát triển 1 0,25 ở sinh vật và thực tiễn (0,25) 1 1 38. Thực hành: Quan sát, mô tả sự sinh (0,25) 0,25 trưởng và phát triển ở một số sinh vật 1 1 39. Sinh sản vô tính ở sinh vật 0,25 (0,25) 1 40. Sinh sản hữu tính ở sinh vật 1 1,0 (1,0) 2 41. Một số yếu tố ảnh hưởng và điều 1 1 0,5 hòa, điều khiển sinh sản ở sinh vật (0,25) (0,25)
- 42. Cơ thể sinh vật là một thể thống nhất Số câu 2 8 2 4 2 4 1 0 7 16 10,00 Điểm số 2,0 2,0 2,0 1,0 1,0 1,0 1,0 0 6,0 4,0 10 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm B. Bản đặc tả Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL (Số (Số (Số (Số ý) ý) câu) câu) Chương 1. Nguyên tử - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (15 tiết) Bài 4. Sơ Nhận biết – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá 1 C1 lược về bảng học. tuần hoàn các – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. nguyên tố Thông hiểu – Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố hoá học kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn.
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL (Số (Số (Số (Số ý) ý) câu) câu) Chương 2. Phân tử - Liên kết hóa học (13 tiết) Bài 5. Phân Nhận biết tử; đơn chất; Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. hợp chất Thông hiểu Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. Vận dụng bậc 1 – Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. thấp Nhận biết Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. Bài 6. Giới Nhận biết – Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên 1 C17 thiệu về liên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung kết hoá học electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được (ion, cộng cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). hoá trị) – Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). Thông hiểu – Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. Bài 7. Hoá Nhận biết – Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết 2 C2,3 trị; công thức công thức hoá học. hoá học – Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học.
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL (Số (Số (Số (Số ý) ý) câu) câu) Thông hiểu – Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng. Vận dụng bậc – Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức 1 C4 thấp hoá học của hợp chất. Vận dụng bậc – Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) cao nguyên tố và khối lượng phân tử. Chương 6. Từ (10 tiết) Bài 18. Nam Nhận biết - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. 1 C6 châm - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. Thông hiểu - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. 1 1 C20 C5 - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. Vận dụng - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. Bài 19. Từ Nhận biết - Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang 1 C7 trường dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường.
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL (Số (Số (Số (Số ý) ý) câu) câu) - Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm. - Nêu được khái niệm đường sức từ. - Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định được Trái Đất có từ trường. - Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. Thông hiểu – Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công có giá trị bằng lực nhân với quãng đường dịch chuyển theo hướng của lực, công suất là tốc độ thực hiện công. Vận dụng + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; 1 1 C19 C8 + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). +Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. + Biểu diễn các đường sức từ. Chương 7. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (32 tiết) Bài 31. Trao Thông hiểu + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động đổi nước và vật (lấy ví dụ ở người); chất dinh + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô dưỡng ở động tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật. vật (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. Vận dụng cao Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng 1 1 C23 ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). Bài 32: Thực Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL (Số (Số (Số (Số ý) ý) câu) câu) hành: Chứng hơi nước. minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước Chương 8. Cảm ứng ở sinh vật (5 tiết) Bài 33. Cảm Nhận biết – Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. ứng ở sinh – Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; 1 1 C9 vật và tập – Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. tính ở động – Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. vật Vận dụng – Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật). – Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. Bài 34: Vận Vận dụng – Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng 1 1 C10 dụng hiện trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). tượng cảm ứng ở sinh vật vào thực tiễn Bài 35: Thực Thông hiểu – Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật 1 1 C11 hành: cảm (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). ứng ở sinh
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL (Số (Số (Số (Số ý) ý) câu) câu) vật Vận dụng cao Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập tính của động vật. Chương 9: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết) Bài 36. Khái Nhận biết Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. quát về sinh trưởng và Thông hiểu - Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. 1 1 C21 phát triển ở – Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây Hai lá mầm và sinh vật trình bày được chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên. – Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật và một ví dụ về động vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. Bài 37. Ứng Thông hiểu - Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển 1 1 C12 dụng sinh của sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng). trưởng và - Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực tiễn phát triển ở (ví dụ điều hoà sinh trưởng và phát triển ở sinh vật bằng sử dụng chất kính sinh vật và thích hoặc điều khiển yếu tố môi trường). thực tiễn Vận dụng – Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vật giải thích một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi). Bài 38. Thực Vận dụng – Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một số 1 1 C13 hành: Quan thực vật, động vật. sát, mô tả sự - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng. sinh trưởng và phát triển
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL (Số (Số (Số (Số ý) ý) câu) câu) ở một số sinh vật Chương 10. Sinh sản ở sinh vật (10 tiết) Bài 39. Sinh Nhận biết - Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật. 1 1 C14 sản vô tính ở - Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. sinh vật – Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn. Thông hiểu – Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản 1 1 C16 sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. – Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. Vận dụng - Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn (nhân giống vô tính cây, nuôi cấy mô). Bài 40. Sinh Nhận biết – Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật. sản hữu tính – Nêu được vai trò của sinh sản hữu tính. ở sinh vật Thông hiểu – Phân biệt được sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. – Dựa vào sơ đồ mô tả được quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật: + Mô tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính, phân biệt với hoa đơn tính. 1 1 C22 + Mô tả được thụ phấn; thụ tinh và lớn lên của quả. – Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh) mô tả được khái quát quá trình sinh sản hữu tính ở động vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ con và đẻ trứng). Vận dụng - Nêu được một số ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực tiễn. Nhận biết – Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến điều hoà, điều khiển sinh sản ở 1 1 C15
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL (Số (Số (Số (Số ý) ý) câu) câu) Bài 41. Một sinh vật. số yếu tố ảnh hưởng và Vận dụng Giải thích được vì sao phải bảo vệ một số loài côn trùng thụ phấn cho cây. điều hòa, điều Vận dụng cao Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong thực tiễn đời khiển sinh sống và chăn nuôi (thụ phấn nhân tạo, điều khiển số con, giới tính). sản ở sinh vật Bài 42. Cơ Vận dụng cao Dựa vào sơ đồ mối quan hệ giữa tế bào với cơ thể và môi trường (tế bào – thể sinh vật là cơ thể – môi trường và sơ đồ quan hệ giữa các hoạt động sống: trao đổi chất một thể thống và chuyển hoá năng lượng – sinh trưởng, phát triển – cảm ứng – sinh sản) nhất chứng minh cơ thể sinh vật là một thể thống nhất.
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Họ và tên: ................................... NĂM HỌC 2022 – 2023 Lớp: ...... MÔN: KHTN 7 Thời gian: 45 phút (Không kể giao đề) MÃ ĐỀ A A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy bài làm (Ví dụ 1A, 2B,…) Câu 1. Vị trí kim loại kiềm trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học thường A. ở đầu nhóm. B. ở cuối nhóm. C. ở đầu chu kì. D. ở cuối chu kì. Câu 2. Trong hợp chất, nguyên tố hydrogen thường có hóa trị là bao nhiêu? A. I B. II C. III D. IV Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Công thức hoá học cho biết số nguyên tử của các nguyên tố có trong phân tử của chất. B. Công thức hoá học cho biết các nguyên tố tạo nên chất. C. Công thức hoá học cho ta biết được khối lượng phân tử của chất. D. Công thức hoá học cho biết được trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. Câu 4. Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố Fe trong hợp chất Fe2O3 là A. 70%. B. 30%. C. 40%. D. 60%. Câu 5. Mạt sắt đặt ở chỗ nào trên thanh nam châm thì bị hút mạnh nhất? A. Ở phần giữa của thanh. B. Chỉ ở đầu cực Bắc của thanh nam châm. C. Chỉ ở đầu cực Nam của thanh nam châm. D. Ở cả hai đầu cực Bắc và cực Nam của thanh nam châm. Câu 6. Vì sao có thể nói rằng Trái Đất giống như một thanh nam châm khổng lồ? A. Vì Trái Đất hút tất cả các vật về phía nó. B. Vì Trái Đất hút các vật bằng sắt về phía nó. C. Vì Trái Đất hút các thanh nam châm về phía nó. D. Vì mỗi cực của một thanh nam châm để tự do luôn hướng về một cực của Trái Đất. Câu 7. Từ trường của Trái Đất mạnh nhất ở những vùng nào? A. Ở vùng xích đạo. B. Chỉ ở vùng Bắc Cực. C. Chỉ ở vùng Nam Cực. D. Ở vùng Bắc Cực và Nam Cực. Câu 8. Lực từ tác dụng lên kim nam châm đặt tại vị trí nào trên hình là mạnh nhất? A. Vị trí 1. B. Vị trí 2. C. Vị trí 3. 3 . . 2 D. Vị trí 4. S N .1 . 4
- Câu 9. Tập tính bẩm sinh là những tập tính A. sinh ra đã có, được thừa hưởng từ bố mẹ, chỉ có ở cá thể đó. B. sinh ra đã có, được thừa hưởng từ bố mẹ, đặc trưng cho loài. C. học được trong đời sống, không được thừa hưởng từ bố mẹ, chỉ có ở cá thể đó. D. học được trong đời sống, không được thừa hưởng từ bố mẹ, đặc trưng cho loài. Câu 10. Việc làm nào sau đây ứng dụng hiện tượng cảm ứng vào sản xuất? A. Nước giúp bề mặt niêm mạc ẩm ướt. B. Xới đất, vun gốc cho cây trồng C. Huấn luyện chó chăn cừu D. Vệ sinh chuồng trại cho vật nuôi hằng ngày Câu 11. Sắp xếp các bước tiến hành thí nghiệm chứng minh tính hướng sáng của cây. a b c Thí nghiệm chứng minh tính hướng sáng của cây Chuẩn bị: 2 chậu đất trổng cây giống nhau; 2 hộp carton không đáy, một hộp khoét lỗ phía trên, hộp còn lại khoét phía bên cạnh. 1. Úp lên mỗi chậu cây một hộp carton, đặt ở môi trường ánh sáng tự nhiên (Hình b). 2. Gieo hạt đỗ vào trong đất, tưới nước đủ ẩm, đợi cho đến khi hạt nảy mầm (Hình a). 3. Sau 3 đến 5 ngày, nhấc hộp carton ra, quan sát hướng của thân cây (Hình c). A. 1->2->3 B. 3->2->1 C. 2->1->3 D. 1->3->2 Câu 12. Tắm nắng vào lúc sáng sớm hay chiều tối có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò A. chuyển hóa photpho để hình thành xương B. chuyển hóa Calcium để hình thành xương C. cung cấp vitamin D tham gia cấu tạo xương D. oxi hóa để hình thành xương Câu 13. Thông qua hoạt động gieo hạt và theo dõi sự biến đổi của cây từ giai đoạn hạt đến cây trưởng thành, em hãy cho biết biểu hiện nào là quá trình sinh trưởng? 1. Sự nảy mầm. 2. Rễ dài ra. 3. Số lượng lá tăng thêm. 4. Thân to hơn. A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (2) và (3). D. (2) và (4). Câu 14. Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản: A. Cần 2 cá thể. B. Không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
- C. Có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái tạo thành hợp tử D. Chỉ cần giao tử cái. Câu 15. Yếu tố bên trong ảnh hưởng đến sinh sản ở sinh vật là A. hormone, di truyền, nhiệt độ. B. hormone, độ ẩm, chế độ dinh dưỡng. C. di truyền, độ tuổi, hormone. D. di truyền, độ ẩm, độ tuổi Câu 16. Sinh sản vô tính ở thực vật là cây non được sinh ra mang đặc tính A. giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. B. giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. C. giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. D. giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (1,0 điểm) Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống: a. Nguyên tử … (1) … có lớp electron ngoài cùng bền vững. b. Nguyên tử của các nguyên tố khác có thể đạt được lớp electron ngoài cùng của khí hiếm bằng cách tạo thành … (2) … c. Liên kết … (3) … là liên kết được hình thành bởi lực hút giữa các ion mang điện tích trái dấu. d. Liên kết … (4) … được tạo nên do sự dùng chung một hay nhiều cặp electron. Câu 18. (0,5 điểm) Tính khối lượng phân tử của các chất sau: a. Khí oxygen gồm 2O. b. Khí carbon dioxide gồm 1C, 2O. Câu 19. (0,5 điểm). Hãy vẽ các đường sức từ đi qua các điểm A, B, C ở hình vẽ bên dưới. Câu 20 (1,0 điểm). Có hai thanh nam châm, Thanh nam châm thứ nhất được sơn màu, một nửa màu xanh trên có ghi chữ S, nữa kia màu đỏ trên có ghi chữ N. Thanh nam châm thứ hai không đánh dấu cực. Làm thế nào xác định được các cực của nam châm này? Câu 21. (1,0 điểm) Nêu mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển của sinh vật? Câu 22. (1,0 điểm) Thế nào là hoa đơn tính? Lấy ví dụ? Câu 23. (1,0 điểm) Bạn Thảo hay bị Đội cờ đỏ nhắc nhở vì đi học trễ, nguyên nhân là do bạn ấy thường ngủ dậy muộn. Theo em, bạn Thảo nên làm những việc gì để tạo thói quen ngủ dậy sớm? HẾT
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Họ và tên: ................................... NĂM HỌC 2022 – 2023 Lớp: ...... MÔN: KHTN 7 Thời gian: 45 phút (Không kể giao đề) MÃ ĐỀ B A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy bài làm (Ví dụ 1A, 2B,…) Câu 1. Vị trí nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học thường A. ở nhóm VIIIA. B. ở cuối nhóm. C. ở đầu chu kì. D. ở cuối chu kì. Câu 2. Trong hợp chất, nguyên tố Oxygen thường có hóa trị là bao nhiêu? A. I B. II C. III D. IV Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Công thức hoá học cho biết số nguyên tử của các nguyên tố có trong phân tử của chất. B. Công thức hoá học cho biết các nguyên tố tạo nên chất. C. Công thức hoá học cho ta biết được khối lượng phân tử của chất. D. Công thức hoá học cho biết được trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. Câu 4. Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố Fe trong hợp chất FeO là A. 56%. B. 60%. C. 77,8%. D. 80%. Câu 5. Một nam châm vĩnh cửu có đặc tính nào dưới đây? A. Khi bị cọ xát thì hút các vật nhẹ. B. Khi bị nung nóng lên thì có thể hút các vụn sắt. C. Có thể hút các vật bằng sắt. D. Một đầu có thể hút, còn đầu kia thì đẩy các vụn sắt. Câu 6. Trái Đất là một nam châm khổng lồ vì A. Trái Đất hút mọi vật về phía nó. B. Kim của la bàn đặt trên mặt đất luôn chỉ theo hướng Bắc – Nam. C. Trái Đất có các cực Bắc và cực Nam. D. Ở Trái Đất có nhiều quặng sắt. Câu 7. Từ trường của Trái Đất mạnh nhất ở những vùng nào? A. Ở vùng xích đạo. B. Chỉ ở vùng Bắc Cực. C. Chỉ ở vùng Nam Cực. D. Ở vùng Bắc Cực và Nam Cực. Câu 8. Trên hình vẽ bên dưới, lực từ tác dụng lên kim nam châm đặt ở điểm nào là mạnh nhất? A. Điểm 1 B. Điểm 2 C. Điểm 3
- D. Điểm 4 Câu 9. Tập tính học được là những tập tính A. sinh ra đã có, được thừa hưởng từ bố mẹ, chỉ có ở cá thể đó. B. sinh ra đã có, được thừa hưởng từ bố mẹ, đặc trưng cho loài. C. học được trong đời sống, không được thừa hưởng từ bố mẹ, chỉ có ở cá thể đó. D. học được trong đời sống, không được thừa hưởng từ bố mẹ, đặc trưng cho loài. Câu 10. Việc làm nào sau đây ứng dụng hiện tượng cảm ứng vào sản xuất? A. Huấn luyện chó chăn cừu B. Nước giúp bề mặt niêm mạc ẩm ướt. C. Xới đất, vun gốc cho cây trồng D. Vệ sinh chuồng trại cho vật nuôi hằng ngày Câu 11: Sắp xếp các bước tiến hành thí nghiệm chứng minh tính hướng sáng của cây. a b c Thí nghiệm chứng minh tính hướng sáng của cây Chuẩn bị: 2 chậu đất trổng cây giống nhau; 2 hộp carton không đáy, một hộp khoét lỗ phía trên, hộp còn lại khoét phía bên cạnh. 1. Sau từ 3 đến 5 ngày, nhấc hộp carton ra, quan sát hướng của thân cây (Hình c). 2. Úp lên mỗi chậu cây một hộp carton, đặt ở môi trường ánh sáng tự nhiên (Hình b). 3. Gieo hạt đỗ vào trong đất, tưới nước đủ ầm và đợi cho đến khi hạt nảy mầm (Hình a). A. 1->2->3 B. 3->2->1 C. 2->1->3 D. 1->3->2 Câu 12. Tắm nắng vào lúc sáng sớm hay chiều tối có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò A. oxi hóa để hình thành xương B. chuyển hóa photpho để hình thành xương C. chuyển hóa Calcium để hình thành xương D. cung cấp vitamin D tham gia cấu tạo xương Câu 13. Thông qua hoạt động gieo hạt và theo dõi sự biến đổi của cây từ giai đoạn hạt đến cây trưởng thành, em hãy cho biết biểu hiện nào là quá trình sinh trưởng?
- 1. Thân dài ra. 2. Sự ra hoa. 3. Lá to hơn. 4. Số lượng lá tăng thêm. A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (2) và (3). D. (2) và (4). Câu 14. Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản: A. Cần 2 cá thể. B. Không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái C. Có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái tạo thành hợp tử D. Chỉ cần giao tử cái. Câu 15. Yếu tố bên trong ảnh hưởng đến sinh sản ở sinh vật là A. hormone, di truyền, nhiệt độ. B. hormone, độ ẩm, chế độ dinh dưỡng. C. di truyền, độ ẩm, độ tuổi D. di truyền, độ tuổi, hormone. Câu 16. Sinh sản vô tính ở thực vật là cây non được sinh ra mang đặc tính A. khác với cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. B. giống hệt cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. C. giống hệt cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. D. giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (1,0 điểm) Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống: a. Nguyên tử … (1) … có lớp electron ngoài cùng bền vững. b. Nguyên tử của các nguyên tố khác có thể đạt được lớp electron ngoài cùng của khí hiếm bằng cách tạo thành … (2) … c. Liên kết … (3) … là liên kết được hình thành bởi lực hút giữa các ion mang điện tích trái dấu. d. Liên kết … (4) … được tạo nên do sự dùng chung một hay nhiều cặp electron. Câu 18. (0,5 điểm) Tính khối lượng phân tử của các chất sau: a. Khí oxygen gồm 2O. b. Khí carbon dioxide gồm 1C, 2O. Câu 19. (0,5 điểm). Hãy vẽ một số đường sức từ của nam châm chữ U ở hình vẽ bên dưới Câu 20 (1,0 điểm). Có hai thanh nam châm, Thanh nam châm thứ nhất được sơn màu, một nửa màu xanh trên có ghi chữ S, nữa kia màu đỏ trên có ghi chữ N. Thanh nam châm thứ hai không đánh dấu cực. Làm thế nào xác định được các cực của nam châm này? Câu 21. (1,0 điểm) Nêu mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển của sinh vật? Câu 22. (1,0 điểm) Thế nào là hoa lưỡng tính? Lấy ví dụ?
- Câu 23. (1,0 điểm) Bạn Thảo hay bị Đội cờ đỏ nhắc nhở vì đi học trễ, nguyên nhân là do bạn ấy thường ngủ dậy muộn. Theo em, bạn Thảo nên làm những việc gì để tạo thói quen ngủ dậy sớm? HẾT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A D A D D D A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B C C B D B C A ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B D C C B D A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C A B C B C D B B. PHẦN TỰ LUẬN: Biểu Câu Đáp án điểm (1) khí hiếm 0,25 đ (2) liên kết hóa học 0,25 đ 17 (3) ion 0,25 đ (4) cộng hóa trị 0,25 đ a) Khối lượng phân tử của khí oxygen: 0,25 đ 2.16=32 (amu) 18 b) Khối lượng phân tử của khí carbon dioxide: 0,25 đ 12+2.16 = 44 (amu) 19 Vẽ đúng, biểu diễn đúng chiều 0,5 đ Đưa một đầu thanh nam châm thứ hai lại gần một đầu của thanh nam 0,5 đ châm thứ nhất (chẳng hạn đầu cực Bắc), nếu thấy chúng hút nhau thì 20 hai đầu khác tên, nếu đẩy nhau thì hai đầu cùng tên Từ đó xác định được cực từ của nam châm thứ hai. 0,5 đ
- Mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển: Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình trong cơ thể sống có mối quan hệ mật thiết với nhau. 21 Sinh trưởng gắn với phát triển và phát triển dựa trên cơ sở của sinh trưởng. Do đó, nếu không có sinh trưởng sẽ không có phát triển và 1,0 đ ngược lại. Hoa đơn tính (đề A) Hoa lưỡng tính (đề B) Hoa đơn tính: chỉ có nhị (tạo Hoa lưỡng tính: có đủ nhị (tạo ra ra giao tử đực) là hoa đực hoặc giao tử đực) và nhụy (tạo ra giao tử 22 chỉ có nhụy (tạo ra giao tử cái) cái). là hoa cái. VD: Hoa dưa chuột, hoa bí VD: Hoa cải, hoa bưởi 1,0 đ Tùy ví dụ của học sinh, nếu đúng GV linh hoạt chấm điểm. Để tạo thói quen dậy sớm : - Cần có quyết tâm, kiên trì thực hiện. 23 - Tập đi ngủ sớm, thực hiện thường xuyên, nên có giờ ngủ cố định. 1,0 đ - Hẹn giờ dậy cố định, thực hiện thường xuyên.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1237 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 331 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 693 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn